Ôn tập sinh học theo hình thức rung chuông vàng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 09/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập sinh học theo hình thức rung chuông vàng thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. Nghiên cứu tế bào .
B. Gây đột biến nhân tạo.
A. Nghiên cứu phả hệ.
2. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Tạo thể song nhị bội.
C. Sản xuất lượng lớn Prôtêin trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt.
A. Tạo ưu thế lai
3. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. ADN và Prôtêin.
B. ARN và Prôtêin.
C. Axít Nuclêíc và Prôtêin.
D. ADN và ARN.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi ?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5. Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học vì:
C. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp.
B. Các qui luật CLTN chi phối mạnh mẽ.
A. Thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.
D. Không tổng hợp được các hạt coaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nu và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu.
D. Đảo vị trí và thay thế 1 cặp nu có cùng số LK Hiđrô.
C. Mất 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu.
A. Mất 1 cặp nu và đảo vị trí 1 cặp nu.
B. Thay thế 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Tia tử ngoại thường dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng:
A. Hạt khô, bào tử.
B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
C. Hạt phấn và hạt nẩy mầm
D. Hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
8. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.Plasmit và nấm men.
C. Thực khuẩn thể và Plasmit.
B.Plasmit và vi khuẩn.
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn.
9. ở cà chua(2n=24 NST), số NST ở thể tam bội là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.36.
C. 27.
B. 25
A. 48
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Đột biến gen là những biến đổi:
D. Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C. Trong vật chất di truyền ở cấp độ TB.
B. Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp nu, xẩy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
A. Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
11. Thể đột biến mà trong TB sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng lên 1 chiếc được gọi là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thể đa nhiễm
C. Thể tam nhiễm.
B. Thể tam bội
A. Thể đa bội
12. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng
B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
A.Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
13. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời kỳ phát triển
C. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
A. Thời kỳ sinh trưởng
14. Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là loại đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Gen
C. Giao tử
B. Xôma
A. Tiền phôi
15. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do dạng đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.
B. Mất 1 cặp nu.
A. Đảo vị trí 1 cặp nu.
16. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử Prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối.
C. Thêm 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
B. Mất 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
A. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. T¹o gièng míi.
C. T¹o u thÕ lai.
B. C¶i tiÕn gièng
A. T¹o dßng thuÇn
17. Trong chän gièng ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p tù thô ph©n b¾t buéc vµ giao phÊn cËn huyÕt nh»m môc ®Ých:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Một trong những đặc điểm của thường biến là:
D. K0 thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
B. K0 thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. ở 1 quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ % Aa ở thế hệ thứ 3 là:
A. 12,5 %
D. 25%
C. 75%
B. 50%
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Khác loài.
C. Khác thứ.
D. Khác dòng.
A. Tế bào sinh dưỡng
20. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng PP lai hữu tính không thể thực hiện được là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Thể đa bội thường gặp ở:
D. Vi sinh vật
B. Thực vật
A. Thực vật và động vật.
C. Động vật bậc cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D. Kích thích nhưng không ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống.
C. Kích thích các ng.tử khi xuyên qua mô sống
B. Ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
A. Kích thích và ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. N?u th? h? F1 t? b?i l:?AAaa x ? AAaa trong tru?ng h?p gi?m phõn, th? tinh bỡnh thu?ng thỡ t? l? ki?u gen ? th? h? F2 s? l:
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
D. Gây đột biến nhân tạo bằng conxixin.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-Brôm Uraxin.
A. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường:
A. Đối với các kiểu gen giống nhau.
B. Đối với các kiểu gen khác nhau.
C. Lên sự hình thành tính trạng.
D. Đối với 1 kiểu gen.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND của Plasmit, người ta sử dụng enzym:
A. Restrictaza
B. Reparaza
C. Polymeraza
D. Ligaza.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là:
D. Thích nghi ngày càng hợp lý.
C. Ngày càng hoàn thiện
B. Ngày càng đa dạng
A. Tổ chức ngày càng cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, người ta dùng:
A. Môi trường nuôi dưỡng chọn lọc.
B. Virut xen đê
C.Các xung điện cao áp.
D. Hoóc môn thích hợp.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
29. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST X gây nên là:
D. Máu khó đông
C. Tiểu đường
B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A. Bệnh đao
30. Điểm đáng chú ý nhất trong đại tân sinh là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Chinh phục đất liền của thực vật và ĐV
C. Phồn thịnh của cây hạt kín, chim thú và người.
B. Phát triển ưu thế của hạt trần, chim và thú
A. Phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
31. Dung dịch có = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là:
A. . a xít
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Không xác định được
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
32. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
C. Vận tốc lớn, không đưược điều chỉnh bằng việc đóng mở của khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không đưược điều chỉnh
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. T = 2k
C.
D. T = 2
A.
33. Chu kỳ của hàm số y = cosx là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Khoảng cách từ Q đến q
B. Điện tích thử q
D. hằng số điện môi
A. Điện tích điểm Q
34. Cường độ điện trường của một điện tích điểm không phụ thuộc đại lượng nào sau đây?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Diệp lục a.
36. Sắc tố tham gia tham gia trực tiếp vào
chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carotinôit
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37. Chọn công thức đúng:
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Nhiễm điện do cọ xát
C. Nhiễm điện do hưởng ứng
D. Cả 3 hiện tượng nhiễm điện nói trên
A. Nhiễm điện do tiếp xúc
38. Vào mùa hanh khô, có những khi kéo áo len qua đầu, ta nghe thấy có tiếng nổ lách tách, đó là do:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 320 (g)
C. 80 (g)
D. 380 (g)
A. 120 (g)
39. Khi cô cạn 400g dd muối nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ cuả môi trường.
D. Điều hòa không khí
A. Tích lũy năng lượng
40. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B.
C.
D.
A.
41. Nghiệm của phương trình cosx = -1 là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
42. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn đại lượng có đơn vị là vôn?
A. q.E.d
B. q.E
C. E.d
D. q.U
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
44. ý nào dưới đây không đúng với ư ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa
A. Dịch tiêu hóa không bị pha
C. ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ
phận khác nhau tạo cho sự chuyển hóa về
chức năng.
B. Dịch tiêu hóa được hòa loảng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
45. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
D. Các câu trên đều sai.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng n + m cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
A. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
46. Giữa hai điểm M và N có một hiệu điện thế . Câu nào đúng nhất/
A. VN = 0; VM = 3V
B. VM = 0; VN = 3V
C. VM > 0 ; VN < 0
D. VM- VN = 3V
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
48. Sự tiến hóa các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
49. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể thực hiện bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
D. Các câu trên đều sai.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng n +m cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
A. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
50. Một elec tron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường UMN = 100V. Điện trường đã thực hiện một công là:
A. + 1,6.10-19J
B. - 1,6.10-19J
C. + 1,6.10-17J
D. - 1,6.10-17J
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
52. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Thức ăn qua ruột non trãi qua tiêu hóa cơ học, hóa học và đưược hấp thụ
D. Manh tràng phát triển
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
53. Gieo hai con xúc xắc một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất của biến cố " Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau", ta được:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
54. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện đặt xa các vật khác
B. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện đặt gần nhau trong không khí
D. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
56. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng phổi
A. Hô hấp bằng mang
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
57. Chỉ ra câu sai:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
58. Chọn câu đúng: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc:
A. Điện tích của tụ điện
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
C. Cả điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
D. Diện tích đối diện của hai bản tụ điện
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
60. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
B. Nút nhỉ thất hai tâm nhỉ và nút xoang nhỉ bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
C. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
D. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
61. Chỉ ra câu sai:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
62. Điện dung của tụ điện có đơn vị là:
A. Cu lông
B. Vôn
C. Pha ra
D. Vôn trên mét
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhỉ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. áp lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim nhận máu từ tỉnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
65. Nghiệm của phương trình sinx = -1 là:
A.
B.
C.
D.
66. Biểu thức nào dưới đây không phải để tính hiệu điện thế?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Mỗi chu kỳ của tim diễn ra theo trật tự nào?
A. Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ Pha giản chung
C. Pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất Pha giản chung
D. Pha giản chung Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ
B. Pha giản chung pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất
69. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
70. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A.
B.
C.
D.
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
72. Vì sao ở người già khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
Vì mạch xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
B. Vì mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch
ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
C. Vì mạch xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
D. Vì thanh mạch bị dày lên , tính đàn hồi kém, đặc biệt
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
73. Nghiệm của phương trình tanx = tan a là:
A.
B.
C.
D. Các đáp số trên đều sai.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhiận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. . Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 76. Cơ chế cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. = n!
B. Pn = nn
C. Pn = (n-1)!
D. Kết quả khác
Câu 77. Số hoán vị của n phần tử là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. C1 > C2
B. C1 = C2
C. C1 < C2
D. Cả 3 trường hợp trên có thể xảy ra
Câu 78. Tụ điện có điện dung C1 có điện tích
q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện
tích q2= 4.10-3C. Khẳng định nào là đúng?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Răng cửa giử và giật cỏ .
B. Răng nanh nghiền nát cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giử và giật cỏ
Câu 80. Chức năng nào sau đây không đúng với chức năng của thú ăn cỏ:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
(1) ; (2)
Trong hai công thức trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
Câu 81. Công thức tính số chỉnh hợp nào sau đây đúng ?
C. Cả hai công thức đều đúng
D. Cả hai công thức đều sai
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tính hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Tiếp nhận ích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. Tác động vào bộ phận kích thích dựa trên tính hiệu thần kinh và hoomôn
Câu 83 Bộ phận thực hiện trong cơ chế cân bằng nội môi có chức năng:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 18
B. 9
C. 22
D. 4
Câu 84. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuất tán qua
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn
Câu 86 ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Chỉ có (1) sai.
B. Chỉ có (2) sai.
C. (1) và (2) đều đúng
D. (1) và (2) đều sai.
Câu 87 Cho hai số thực a, b và số nguyên dương n thì:
=
(1)
(2)
=
Trong hai công thức trên:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thưường trước khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 89. Liên hệ ngược là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. Nghiên cứu tế bào .
B. Gây đột biến nhân tạo.
A. Nghiên cứu phả hệ.
2. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Tạo thể song nhị bội.
C. Sản xuất lượng lớn Prôtêin trong thời gian ngắn.
B. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt.
A. Tạo ưu thế lai
3. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. ADN và Prôtêin.
B. ARN và Prôtêin.
C. Axít Nuclêíc và Prôtêin.
D. ADN và ARN.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi ?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5. Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học vì:
C. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp.
B. Các qui luật CLTN chi phối mạnh mẽ.
A. Thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.
D. Không tổng hợp được các hạt coaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nu và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu.
D. Đảo vị trí và thay thế 1 cặp nu có cùng số LK Hiđrô.
C. Mất 1 cặp nu và thay thế 1 cặp nu.
A. Mất 1 cặp nu và đảo vị trí 1 cặp nu.
B. Thay thế 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Tia tử ngoại thường dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng:
A. Hạt khô, bào tử.
B. Vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
C. Hạt phấn và hạt nẩy mầm
D. Hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
8. Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.Plasmit và nấm men.
C. Thực khuẩn thể và Plasmit.
B.Plasmit và vi khuẩn.
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn.
9. ở cà chua(2n=24 NST), số NST ở thể tam bội là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.36.
C. 27.
B. 25
A. 48
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Đột biến gen là những biến đổi:
D. Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C. Trong vật chất di truyền ở cấp độ TB.
B. Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp nu, xẩy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
A. Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
11. Thể đột biến mà trong TB sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng lên 1 chiếc được gọi là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thể đa nhiễm
C. Thể tam nhiễm.
B. Thể tam bội
A. Thể đa bội
12. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng
B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
A.Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
13. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời kỳ phát triển
C. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
A. Thời kỳ sinh trưởng
14. Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là loại đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Gen
C. Giao tử
B. Xôma
A. Tiền phôi
15. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do dạng đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.
B. Mất 1 cặp nu.
A. Đảo vị trí 1 cặp nu.
16. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử Prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối.
C. Thêm 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
B. Mất 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
A. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. T¹o gièng míi.
C. T¹o u thÕ lai.
B. C¶i tiÕn gièng
A. T¹o dßng thuÇn
17. Trong chän gièng ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p tù thô ph©n b¾t buéc vµ giao phÊn cËn huyÕt nh»m môc ®Ých:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Một trong những đặc điểm của thường biến là:
D. K0 thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
B. K0 thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. ở 1 quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ % Aa ở thế hệ thứ 3 là:
A. 12,5 %
D. 25%
C. 75%
B. 50%
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Khác loài.
C. Khác thứ.
D. Khác dòng.
A. Tế bào sinh dưỡng
20. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng PP lai hữu tính không thể thực hiện được là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Thể đa bội thường gặp ở:
D. Vi sinh vật
B. Thực vật
A. Thực vật và động vật.
C. Động vật bậc cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D. Kích thích nhưng không ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống.
C. Kích thích các ng.tử khi xuyên qua mô sống
B. Ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
A. Kích thích và ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. N?u th? h? F1 t? b?i l:?AAaa x ? AAaa trong tru?ng h?p gi?m phõn, th? tinh bỡnh thu?ng thỡ t? l? ki?u gen ? th? h? F2 s? l:
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
D. Gây đột biến nhân tạo bằng conxixin.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-Brôm Uraxin.
A. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường:
A. Đối với các kiểu gen giống nhau.
B. Đối với các kiểu gen khác nhau.
C. Lên sự hình thành tính trạng.
D. Đối với 1 kiểu gen.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND của Plasmit, người ta sử dụng enzym:
A. Restrictaza
B. Reparaza
C. Polymeraza
D. Ligaza.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là:
D. Thích nghi ngày càng hợp lý.
C. Ngày càng hoàn thiện
B. Ngày càng đa dạng
A. Tổ chức ngày càng cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, người ta dùng:
A. Môi trường nuôi dưỡng chọn lọc.
B. Virut xen đê
C.Các xung điện cao áp.
D. Hoóc môn thích hợp.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
29. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST X gây nên là:
D. Máu khó đông
C. Tiểu đường
B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A. Bệnh đao
30. Điểm đáng chú ý nhất trong đại tân sinh là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Chinh phục đất liền của thực vật và ĐV
C. Phồn thịnh của cây hạt kín, chim thú và người.
B. Phát triển ưu thế của hạt trần, chim và thú
A. Phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
31. Dung dịch có = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là:
A. . a xít
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Không xác định được
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
32. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
C. Vận tốc lớn, không đưược điều chỉnh bằng việc đóng mở của khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không đưược điều chỉnh
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. T = 2k
C.
D. T = 2
A.
33. Chu kỳ của hàm số y = cosx là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Khoảng cách từ Q đến q
B. Điện tích thử q
D. hằng số điện môi
A. Điện tích điểm Q
34. Cường độ điện trường của một điện tích điểm không phụ thuộc đại lượng nào sau đây?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Diệp lục a.
36. Sắc tố tham gia tham gia trực tiếp vào
chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carotinôit
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37. Chọn công thức đúng:
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Nhiễm điện do cọ xát
C. Nhiễm điện do hưởng ứng
D. Cả 3 hiện tượng nhiễm điện nói trên
A. Nhiễm điện do tiếp xúc
38. Vào mùa hanh khô, có những khi kéo áo len qua đầu, ta nghe thấy có tiếng nổ lách tách, đó là do:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 320 (g)
C. 80 (g)
D. 380 (g)
A. 120 (g)
39. Khi cô cạn 400g dd muối nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ cuả môi trường.
D. Điều hòa không khí
A. Tích lũy năng lượng
40. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B.
C.
D.
A.
41. Nghiệm của phương trình cosx = -1 là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
42. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn đại lượng có đơn vị là vôn?
A. q.E.d
B. q.E
C. E.d
D. q.U
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
44. ý nào dưới đây không đúng với ư ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa
A. Dịch tiêu hóa không bị pha
C. ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ
phận khác nhau tạo cho sự chuyển hóa về
chức năng.
B. Dịch tiêu hóa được hòa loảng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
45. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
D. Các câu trên đều sai.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng n + m cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
A. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
46. Giữa hai điểm M và N có một hiệu điện thế . Câu nào đúng nhất/
A. VN = 0; VM = 3V
B. VM = 0; VN = 3V
C. VM > 0 ; VN < 0
D. VM- VN = 3V
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
48. Sự tiến hóa các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
49. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể thực hiện bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
D. Các câu trên đều sai.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng n +m cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
A. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
50. Một elec tron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường UMN = 100V. Điện trường đã thực hiện một công là:
A. + 1,6.10-19J
B. - 1,6.10-19J
C. + 1,6.10-17J
D. - 1,6.10-17J
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
52. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Thức ăn qua ruột non trãi qua tiêu hóa cơ học, hóa học và đưược hấp thụ
D. Manh tràng phát triển
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
53. Gieo hai con xúc xắc một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất của biến cố " Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau", ta được:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
54. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện đặt xa các vật khác
B. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện đặt gần nhau trong không khí
D. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
56. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng phổi
A. Hô hấp bằng mang
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
57. Chỉ ra câu sai:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
58. Chọn câu đúng: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc:
A. Điện tích của tụ điện
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
C. Cả điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
D. Diện tích đối diện của hai bản tụ điện
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
60. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
B. Nút nhỉ thất hai tâm nhỉ và nút xoang nhỉ bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
C. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
D. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
61. Chỉ ra câu sai:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
62. Điện dung của tụ điện có đơn vị là:
A. Cu lông
B. Vôn
C. Pha ra
D. Vôn trên mét
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhỉ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. áp lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim nhận máu từ tỉnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
65. Nghiệm của phương trình sinx = -1 là:
A.
B.
C.
D.
66. Biểu thức nào dưới đây không phải để tính hiệu điện thế?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Mỗi chu kỳ của tim diễn ra theo trật tự nào?
A. Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ Pha giản chung
C. Pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất Pha giản chung
D. Pha giản chung Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ
B. Pha giản chung pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất
69. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
70. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A.
B.
C.
D.
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
72. Vì sao ở người già khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
Vì mạch xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
B. Vì mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch
ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
C. Vì mạch xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
D. Vì thanh mạch bị dày lên , tính đàn hồi kém, đặc biệt
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
73. Nghiệm của phương trình tanx = tan a là:
A.
B.
C.
D. Các đáp số trên đều sai.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhiận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. . Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 76. Cơ chế cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. = n!
B. Pn = nn
C. Pn = (n-1)!
D. Kết quả khác
Câu 77. Số hoán vị của n phần tử là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. C1 > C2
B. C1 = C2
C. C1 < C2
D. Cả 3 trường hợp trên có thể xảy ra
Câu 78. Tụ điện có điện dung C1 có điện tích
q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện
tích q2= 4.10-3C. Khẳng định nào là đúng?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Răng cửa giử và giật cỏ .
B. Răng nanh nghiền nát cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giử và giật cỏ
Câu 80. Chức năng nào sau đây không đúng với chức năng của thú ăn cỏ:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
(1) ; (2)
Trong hai công thức trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
Câu 81. Công thức tính số chỉnh hợp nào sau đây đúng ?
C. Cả hai công thức đều đúng
D. Cả hai công thức đều sai
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tính hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Tiếp nhận ích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. Tác động vào bộ phận kích thích dựa trên tính hiệu thần kinh và hoomôn
Câu 83 Bộ phận thực hiện trong cơ chế cân bằng nội môi có chức năng:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 18
B. 9
C. 22
D. 4
Câu 84. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuất tán qua
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn
Câu 86 ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Chỉ có (1) sai.
B. Chỉ có (2) sai.
C. (1) và (2) đều đúng
D. (1) và (2) đều sai.
Câu 87 Cho hai số thực a, b và số nguyên dương n thì:
=
(1)
(2)
=
Trong hai công thức trên:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thưường trước khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 89. Liên hệ ngược là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)