On tap pascan
Chia sẻ bởi Đặng Hồng Dự |
Ngày 06/11/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: on tap pascan thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP PASCAL
A. LÝ THUYẾT:
1. Tên chương trình pascal: Không được đặt tên như sau: Số đứng đầu tên, có phép toán +; -; sử dụng từ khoá để đặt tên.
2. Các kiểu dữ liệu:
a. Kiểu nguyên:
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng
Shortint
-128 đến 127
1 Byte
Byte
0 đến 255
1 Byte
Integer
-32768 đến 32767
2 Byte
Word
0-65535
2 Byte
Longint
-2147483648-2147483648
4 Byte
b. Kiểu số thực:
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng
Single
1,5x10-45-3,4x1038
4 Byte
Real
2,9x10-39-1,7x1038
6Byte
Double
5x10-324-1,7x10308
8Byte
3,4x10-4932-1,1x104932
10 Byte
c. Kiểu kí tự: Char
d. Kiểu String: Xâu kí tự
Type Tên kiểu = String(max);
Var Tên biến: Tên kiểu
e. Kiểu mảng: Var biến: Array[chỉ sô đầu..chỉ số cuối] of
3. Khai báo:
- Ues crt;
- Var biến: kiểu dữ liệu
- Type = (kiẻu biến);
- Const=
- Kiểu mảng:
+ Một chiều: Tên mảng = Array [..] of
+ Hai chiều: Tên mảng = Aray [..,..] of
4. Các lệnh cơ bản:
- Write, Writeln, Read, Readln; Clrscr;
5. Các phép toán:
- Cộng (+), Trừ (-), Nhân (*), Chia (/); Lấy phần dư (mod), Lấy phần nguyên (Div)
Ví dụ: 6 mod 4 =2; 6 div 4 =1;
6. Phép so sánh: =, <, >, <=, >=, <>
7. Các hàm cơ bản:
* Các hàm đối với kiểu nguyên:
- Bình phương (SQR); vd: SQR(2)=4;
- Căn bậc hai (SQRT); vd: SQRT(4)=2;
- Giá trị tuyệt đối (ABS); vd: ABS(-6)=6
* Các hàm đối với kiểu số thực:
- Trả về phân nguyên của số thập phân (INT); vd: INT(12.5)=12;
- Trả về phân phân của số thập phân (TRUNC); vd: TRUNC(12.5)=5;
* Các hàm đối với kiểu chuỗi kí tự:
- Trả về kí tự in hoa (UPCASE(ch)); vd: UPCASE(‘a’)=’A’.
- TextBackground(màu); {tô màu xanh cho màn hình};
- TextColor(màu); {chọn chữ màu đỏ}
- Gotoxy(chỉ số hàng,chỉ số cột) đưa con trỏ về toạ độ chỉ định.
- Delete(chuỗi, số kí tự, số thứ tự của chuối); { Xoa ky tu dau}
8. Cấu trúc:
- Cấu trúc điều kiện: If <điều kiện> then;
If <điều kiện> then else ;
Cấu trúc lặp:
+ For to do < câu lệnh>
For Downto do
+ While <điều kiện> do
+ Repeat < câu lệnh 1>;;…; Until <điều kiện>
B. BÀI TẬP
1. Viết chương trình diện tích và chu vi hình chữ nhật khi nhập kích thước từ bàn phím.
2. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình tròn biết bán kính của nó.
3.Viết chương trình nhập một số, kiểm tra xem số vừa nhập âm hay dương.
4. Viết chương trình nhập một số kiểm tra xem số đó chẳn hay lẻ.
5.Viết chương trình giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0;
6. Viết chương trình giải Bất phương trình dạng: ax+b>0;
7. Viết chương trình kiểm tra kích thước ba cạnh vừa nhập có phải là ba cạnh của tam giác không, nếu phải tính diện tích và chu vi tam giác đó.
8. Viết chương trình trình nhập vào một tháng, năm, và in ra tháng đó có bao nhiêu ngày.
9. Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0.
10. Viết chương trình giải hệ phương trình dạng
Hướng dẫn: Tính d= ad-cb
A. LÝ THUYẾT:
1. Tên chương trình pascal: Không được đặt tên như sau: Số đứng đầu tên, có phép toán +; -; sử dụng từ khoá để đặt tên.
2. Các kiểu dữ liệu:
a. Kiểu nguyên:
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng
Shortint
-128 đến 127
1 Byte
Byte
0 đến 255
1 Byte
Integer
-32768 đến 32767
2 Byte
Word
0-65535
2 Byte
Longint
-2147483648-2147483648
4 Byte
b. Kiểu số thực:
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng
Single
1,5x10-45-3,4x1038
4 Byte
Real
2,9x10-39-1,7x1038
6Byte
Double
5x10-324-1,7x10308
8Byte
3,4x10-4932-1,1x104932
10 Byte
c. Kiểu kí tự: Char
d. Kiểu String: Xâu kí tự
Type Tên kiểu = String(max);
Var Tên biến: Tên kiểu
e. Kiểu mảng: Var biến: Array[chỉ sô đầu..chỉ số cuối] of
3. Khai báo:
- Ues crt;
- Var biến: kiểu dữ liệu
- Type
- Const
- Kiểu mảng:
+ Một chiều: Tên mảng = Array [
+ Hai chiều: Tên mảng = Aray [
4. Các lệnh cơ bản:
- Write, Writeln, Read, Readln; Clrscr;
5. Các phép toán:
- Cộng (+), Trừ (-), Nhân (*), Chia (/); Lấy phần dư (mod), Lấy phần nguyên (Div)
Ví dụ: 6 mod 4 =2; 6 div 4 =1;
6. Phép so sánh: =, <, >, <=, >=, <>
7. Các hàm cơ bản:
* Các hàm đối với kiểu nguyên:
- Bình phương (SQR); vd: SQR(2)=4;
- Căn bậc hai (SQRT); vd: SQRT(4)=2;
- Giá trị tuyệt đối (ABS); vd: ABS(-6)=6
* Các hàm đối với kiểu số thực:
- Trả về phân nguyên của số thập phân (INT); vd: INT(12.5)=12;
- Trả về phân phân của số thập phân (TRUNC); vd: TRUNC(12.5)=5;
* Các hàm đối với kiểu chuỗi kí tự:
- Trả về kí tự in hoa (UPCASE(ch)); vd: UPCASE(‘a’)=’A’.
- TextBackground(màu); {tô màu xanh cho màn hình};
- TextColor(màu); {chọn chữ màu đỏ}
- Gotoxy(chỉ số hàng,chỉ số cột) đưa con trỏ về toạ độ chỉ định.
- Delete(chuỗi, số kí tự, số thứ tự của chuối); { Xoa ky tu dau}
8. Cấu trúc:
- Cấu trúc điều kiện: If <điều kiện> then
If <điều kiện> then
Cấu trúc lặp:
+ For
For
+ While <điều kiện> do
+ Repeat < câu lệnh 1>;
B. BÀI TẬP
1. Viết chương trình diện tích và chu vi hình chữ nhật khi nhập kích thước từ bàn phím.
2. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình tròn biết bán kính của nó.
3.Viết chương trình nhập một số, kiểm tra xem số vừa nhập âm hay dương.
4. Viết chương trình nhập một số kiểm tra xem số đó chẳn hay lẻ.
5.Viết chương trình giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0;
6. Viết chương trình giải Bất phương trình dạng: ax+b>0;
7. Viết chương trình kiểm tra kích thước ba cạnh vừa nhập có phải là ba cạnh của tam giác không, nếu phải tính diện tích và chu vi tam giác đó.
8. Viết chương trình trình nhập vào một tháng, năm, và in ra tháng đó có bao nhiêu ngày.
9. Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0.
10. Viết chương trình giải hệ phương trình dạng
Hướng dẫn: Tính d= ad-cb
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hồng Dự
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)