ôn tập - ô chữ
Chia sẻ bởi Trương Thế Thảo |
Ngày 23/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ôn tập - ô chữ thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP 6A5
GV: Trương Thế Thảo
Th? gi?i Sinh v?t h?c th?t l lí th!
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
? Trả lời các câu hỏi sau đây bằng hình thức thảo luận nhóm:
?Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất ?
? Thực vật có những đặc điểm gì chung ?
? Phân biệt TV có hoa và TV không có hoa ?
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
- TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất ?
? TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
- TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
- Đặc điểm chung của TV : tự tổng hợp được chất hữu cơ, không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
Thực vật có những đặc điểm gì chung ?
? Đặc điểm chung của TV:
* Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
* Không có khả năng di chuyển.
*Phần lớn phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
- TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
Đặc điểm chung của TV : tự tổng hợp được chất hữu cơ, không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
TV có hoa: cơ quan sinh sản là hoa, quả hạt.
Phân biệt TV có hoa và TV không có hoa ?
? Tr? l?i:
+ TV có hoa: cơ quan sinh sản là hoa, quả hạt.
+ TV không có hoa: cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả hạt.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
- TBTV có hình dạng, kích thước khác nhau.
T? Bo Th?cV?t có hình dạng và kích thước như thế nào?
? TBTV có hình dạng, kích thước khác nhau.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
TBTV có hình dạng, kích thước khác nhau.
Mỗi TB đều có các thành phần : vách TB, màng sinh chất, Chất TB, nhân, không bào, lục lạp.
Các TB ở mô phân sinh có khả năng phân chia: TB lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia => TV sinh trưởng và phát triển.
TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào? Chỉ trên tranh vẽ?
? 1: Vch t? bo; 2: mng sinh ch?t; 3: ch?t t? bo; 4: nhn; 5: khơng bo; 6: l?c l?p.
? TBTV ở những bộ phận nào có khả năng phân chia? Trình bày trên tranh vẽ s? phn chia t? bo?.
Chỉ tế bào mô phân sinh mới có khả năng phân chia:
Từ 1 nhân hình thành 2 nhân.
Tế bào chất phân chia.
Hình thành vách tế bào ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào mới.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
-> Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Có hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Rễ gồm 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
Có mấy loại rễ chính? Mô tả trên hình vẽ?
Có hai loại rễ chính:
Rễ cọc: G?m 1 r? ci l?n m?c th?ng v cc r? con m?c xin.
Rễ chùm: g?m nhi?u r? con di g?n b?ng nhau m?c t?a ra t? g?c thn.
? Rễ gồm những miền nào? Chức năng của từng miền?
?Rễ gồm 4 miền:
? Miền trưởng thành: d?n truy?n.
? Miền hút: h?p th? nu?c v mu?i khống.
? Miền sinh trưởng: gip r? di ra.
? Miền chóp rễ: Che ch? cho d?u r?.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng sau.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng sau.
Biểu bì
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
-> Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Có hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Rễ gồm 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
Miền hút: Vỏ (biểu bì + thịt vỏ) và Trụ giữa (bó mạch: m?ch ry, m?ch g? + ruột).
Chỉ trên tranh vẽ các bô phận miền hút của rễ?
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
-> Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Có hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Rễ gồm 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
Miền hút: Vỏ (biểu bì + thịt vỏ) và Trụ giữa (bó mạch + ruột).
- Rễ biến dạng: rễ củ, rễ thở, rễ móc và giác mút.
Có 4 loại reã bieán daïng:
- Reã cuû: Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả.
Reã thôû: Giúp cây hô hấp.
Reã moùc: Giúp cây leo lên.
Giaùc muùt: Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ.
=> Giuùp caây thích nghi vôùi moâi tröôøng soáng khaùc nhau.
? Rễ biến dạng gồm những loại nào ? Chức năng? Rễ biến dạng có ý nghĩa gì?
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
4/ Thn:
Vận chuyển các chất.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô 1
Ô 2
Ô 3
Ô 4
Ô 5
Ô 6
Ô 7
12
8
10
7
6
7
9
Ô số 1: Bộ phận làm thân cây to ra.
Ô số 3: Tập hợp một nhóm tế bào có khả năng phân chia.
Ô số 4: Thân các cây cứng, cao, không cành.
Ô số 5: Thân phình to thành củ chứa chất dự trữ.
Ô số 6: Bộ phận vận chuyển chất hữu cơ cho cây.
Ô số 7: Chức năng của mạch rây và mạch gỗ.
Ô số 2: Tên gọi chung của chồi hoa và chồi lá.
Hàng dọc
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
4/ Thn:
Vận chuyển các chất.
- Thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
- Các loại thân:
+Thân đứng: gỗ, cột, cỏ.
+Thân leo: thân quấn, tua cuốn.
+ Thân bò .
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
4/ Thn:
Vận chuyển các chất.
- Thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
- Các loại thân:
+Thân đứng: gỗ, cột, cỏ.
+Thân leo: thân quấn, tua cuốn.
+ Thân bò .
- Thân dài ra do sự phân chia TB ở mô phân sinh ngọn; thn to ra do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
- Thân biến dạng: Thân củ, Thân rễ, Thân mọng nước.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
TIẾP TỤC ÔN TẬP Ở NHÀ THEO NỘI DUNG ĐÃ ÔN TẬP TRÊN LỚP -> CHUẨN BỊ TIẾT TIẾP THEO (TIẾT 21) KIỂM TRA 1 TIẾT.
CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 22): MỖI NHÓM 4 HS:
+ LÁ: RAU MUỐNG, NGÔ, BÈO TÂY, ME TÂY.
+ CÀNH LÁ: ỔI; HOA SỮA; MỒNG TƠI…
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ
LỚP 6A5
GV: Trương Thế Thảo
Chúc sức khỏe và hẹn gặp lại!
QUÍ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP 6A5
GV: Trương Thế Thảo
Th? gi?i Sinh v?t h?c th?t l lí th!
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
? Trả lời các câu hỏi sau đây bằng hình thức thảo luận nhóm:
?Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất ?
? Thực vật có những đặc điểm gì chung ?
? Phân biệt TV có hoa và TV không có hoa ?
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
- TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất ?
? TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
- TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
- Đặc điểm chung của TV : tự tổng hợp được chất hữu cơ, không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
Thực vật có những đặc điểm gì chung ?
? Đặc điểm chung của TV:
* Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
* Không có khả năng di chuyển.
*Phần lớn phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
- TV sống ở mọi nơi trên trái đất.
Đặc điểm chung của TV : tự tổng hợp được chất hữu cơ, không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài.
TV có hoa: cơ quan sinh sản là hoa, quả hạt.
Phân biệt TV có hoa và TV không có hoa ?
? Tr? l?i:
+ TV có hoa: cơ quan sinh sản là hoa, quả hạt.
+ TV không có hoa: cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả hạt.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
- TBTV có hình dạng, kích thước khác nhau.
T? Bo Th?cV?t có hình dạng và kích thước như thế nào?
? TBTV có hình dạng, kích thước khác nhau.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
TBTV có hình dạng, kích thước khác nhau.
Mỗi TB đều có các thành phần : vách TB, màng sinh chất, Chất TB, nhân, không bào, lục lạp.
Các TB ở mô phân sinh có khả năng phân chia: TB lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia => TV sinh trưởng và phát triển.
TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào? Chỉ trên tranh vẽ?
? 1: Vch t? bo; 2: mng sinh ch?t; 3: ch?t t? bo; 4: nhn; 5: khơng bo; 6: l?c l?p.
? TBTV ở những bộ phận nào có khả năng phân chia? Trình bày trên tranh vẽ s? phn chia t? bo?.
Chỉ tế bào mô phân sinh mới có khả năng phân chia:
Từ 1 nhân hình thành 2 nhân.
Tế bào chất phân chia.
Hình thành vách tế bào ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào mới.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
-> Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Có hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Rễ gồm 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
Có mấy loại rễ chính? Mô tả trên hình vẽ?
Có hai loại rễ chính:
Rễ cọc: G?m 1 r? ci l?n m?c th?ng v cc r? con m?c xin.
Rễ chùm: g?m nhi?u r? con di g?n b?ng nhau m?c t?a ra t? g?c thn.
? Rễ gồm những miền nào? Chức năng của từng miền?
?Rễ gồm 4 miền:
? Miền trưởng thành: d?n truy?n.
? Miền hút: h?p th? nu?c v mu?i khống.
? Miền sinh trưởng: gip r? di ra.
? Miền chóp rễ: Che ch? cho d?u r?.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng sau.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng sau.
Biểu bì
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
-> Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Có hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Rễ gồm 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
Miền hút: Vỏ (biểu bì + thịt vỏ) và Trụ giữa (bó mạch: m?ch ry, m?ch g? + ruột).
Chỉ trên tranh vẽ các bô phận miền hút của rễ?
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
-> Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Có hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm.
Rễ gồm 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
Miền hút: Vỏ (biểu bì + thịt vỏ) và Trụ giữa (bó mạch + ruột).
- Rễ biến dạng: rễ củ, rễ thở, rễ móc và giác mút.
Có 4 loại reã bieán daïng:
- Reã cuû: Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả.
Reã thôû: Giúp cây hô hấp.
Reã moùc: Giúp cây leo lên.
Giaùc muùt: Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ.
=> Giuùp caây thích nghi vôùi moâi tröôøng soáng khaùc nhau.
? Rễ biến dạng gồm những loại nào ? Chức năng? Rễ biến dạng có ý nghĩa gì?
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
4/ Thn:
Vận chuyển các chất.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô 1
Ô 2
Ô 3
Ô 4
Ô 5
Ô 6
Ô 7
12
8
10
7
6
7
9
Ô số 1: Bộ phận làm thân cây to ra.
Ô số 3: Tập hợp một nhóm tế bào có khả năng phân chia.
Ô số 4: Thân các cây cứng, cao, không cành.
Ô số 5: Thân phình to thành củ chứa chất dự trữ.
Ô số 6: Bộ phận vận chuyển chất hữu cơ cho cây.
Ô số 7: Chức năng của mạch rây và mạch gỗ.
Ô số 2: Tên gọi chung của chồi hoa và chồi lá.
Hàng dọc
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
4/ Thn:
Vận chuyển các chất.
- Thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
- Các loại thân:
+Thân đứng: gỗ, cột, cỏ.
+Thân leo: thân quấn, tua cuốn.
+ Thân bò .
Bài: ƠN T?P
1/ Đại cương về TV:
2/ T? Bo Th?c V?t:
3/ Rễ :
4/ Thn:
Vận chuyển các chất.
- Thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
- Các loại thân:
+Thân đứng: gỗ, cột, cỏ.
+Thân leo: thân quấn, tua cuốn.
+ Thân bò .
- Thân dài ra do sự phân chia TB ở mô phân sinh ngọn; thn to ra do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
- Thân biến dạng: Thân củ, Thân rễ, Thân mọng nước.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
TIẾP TỤC ÔN TẬP Ở NHÀ THEO NỘI DUNG ĐÃ ÔN TẬP TRÊN LỚP -> CHUẨN BỊ TIẾT TIẾP THEO (TIẾT 21) KIỂM TRA 1 TIẾT.
CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 22): MỖI NHÓM 4 HS:
+ LÁ: RAU MUỐNG, NGÔ, BÈO TÂY, ME TÂY.
+ CÀNH LÁ: ỔI; HOA SỮA; MỒNG TƠI…
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ
LỚP 6A5
GV: Trương Thế Thảo
Chúc sức khỏe và hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thế Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)