On tap NP tieng Anh THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn-Can Lộc- Hà Tĩnh |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: On tap NP tieng Anh THCS thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Danh từ
I. Định nghĩa :
Danh từ là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ người : ( Tom , Bavật ( chair, booknơi chốn
( city, churchtính chất ( beauty, happinesshay hành động ( travel, walk
II. Các loại danh từ.
Tiếng Anh có 4 loại danh từ :
1. Danh từ chung (Common nouns) : Bird (chim), Policeman (cảnh sát viên), Pen
2. Danh từ riêng (Proper nouns) : Vietnam , London , Mrs Hoa , Peter.
3. Danh từ trừu tượng (Abstract nouns) : Talent, Mercy (lòng nhân ái), Joy…
4. Danh từ tập hợp (Collective nouns) : Crowd, Flock (đàn, bầy), Swarm (bầy, đàn),
III. Chức năng của danh từ:
Chủ từ của một động từ : Peter arrived (Tom đã đến)
Bổ túc từ (complement) của động từ Be , Become (trở nên), Seem (dường như):
Peter becomes a soldier (Peter trở thành người lính)
Túc từ (object) của một động từ : Last week, I saw Peter in this street (Tuần rồi, tôi gặp Peter trên con đường này)
Túc từ của một giới từ (preposition) : I spoke to his parents (Tôi đã nói chuyện với bố mẹ anh ta)
Notes :
Danh từ cũng có thể ở trong sở hữu cách : Peter`s wallet (Cái ví của Peter)
IV. Giống của danh từ.
1. Các giống :
Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân xưng tương ứng là He/They)
Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân xưng tương ứng là She/They)
Trung tính chỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể cả những đứa trẻ mà ta chưa rõ trai hay gái (đại từ It/They)
2. Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái như nhau :
Eg.
- Artist (nghệ sĩ), cook (đầu bếp), driver (tài xế), guide (hướng dẫn viên), catholic (tín đồ Thiên chúa), scientist (nhà khoa học), tourist (du khách), passenger (hành khách
3. Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái khác nhau :
- Boy (con trai), girl (con gái)
- Bachelor ( chưa vợ), spinster ( chưa chồng)
- Bridegroom (chú rể), bride (cô dâu)
- Father (cha), mother (mẹ)
- Gentleman (quý ông), lady (quý bà)
- Husband (chồng), wife (vợ)
- Uncle (chú, bác, cậu), aunt (dì, cô, mợ)
- Nephew (cháu trai), niece (cháu gái)
- Widower (goá vợ), widow ( goá chồng)
- Son (con trai), daughter (con gái)
- Man (đàn ông), woman (đàn bà)
- Salesman,saleswoman (nam, nữ bán hàng)
- Duke (công tước), duchess (nữ công tước)
- Prince (hoàng tử), princess (công chúa)
- Actor, actress (nam, nữ diễn viên)
- Host, hostess (nam, nữ chủ nhân)
- Conductor, conductress (nam, nữ soát vé)
- Hero, heroine (anh hùng/anh thư)
- Steward, stewardess (nam, nữ tiếp viên)
- Waiter, waitress (nam, nữ phục vụ)
- Heir, heiress (nam, nữ thừa kế)
- Manager, manageress (nam, nữ giám đốc)
- King (vua), queen (hoàng hậu)
- Earl (bá tước), countess (nữ bá tước)
- Lord (lãnh chúa), lady (nữ lãnh chúa)
4. Trường hợp đặc biệt
- Bull,cow (bò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn-Can Lộc- Hà Tĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)