On tap ngu phap tieng anh lop 7

Chia sẻ bởi Megan Nguyễn | Ngày 18/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: on tap ngu phap tieng anh lop 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP THI HKI TIẾNG ANH LỚP 7
UNIT 1: BACK TO SCHOOL
1. I’m in class 7A. So am I.
2.  Từchỉsốlượng:
- a lot of                      + N đếmđượcvàkhôngđếmđược - lots of
- many +  N danhtừđếmđượcsốnhiều - much + N khôngđếmđược Ex: She has lots of / many books.       There is a lot of / much water in the glass
3. Cáctừhỏi:
- what: cáigì What do you do?
- where: ở đâu Where do you live?
- who: ai Who do you live with?
- why: tạisao Why do you learn English?
- how: nhưthếnào How are you?
- how far: baoxa How far is it from your house to school?
- how long: baolâu How long have you learnt English?
- when: khinào When were you born?
- what time: mấygiờ What time do you go to bed?
4. Câu so sánh:
a. So sánhhơn:
- Tínhtừngắn: S + be + adj + er + than ….. My school is bigger than you school.
- Tínhtừdài: S + be + more + adj + than …. My bike is more expensive than your bike.
b. So sánhnhất:
- Tínhtừngắn: S + be + the + adj + est ….. My school is the biggest in the town.
- Tínhtừdài: S + be + the most + adj …. This exercise is the most difficult.
c. Mộtsốtừ so sánhbất qui tắc:
- good / well better the best
- bad worse the worst
- much / many more the most
- few fewer the fewest
- little less the least
- happy happier the happiest
- heavy heavier the heaviest

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION
1. The Simple future (Thìtươnglaiđơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (will not / shall not = won’t / shan’t)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
- Chỉhànhđộngsẽxảyratrongtươnglai
- Cáctrạngtừ: tomorrow (ngàymai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….
2. The simple present: Thìhiệntạiđơn
- To be: thì, là, ở
KĐ: I am He/ She / It + is You / We/ They + are
PĐ: I am not He/ She / It + isn’t You / We / They aren’t
NV: Am / Is / Are + S …?
- Độngtừthường:
KĐ: I / You / We / They + V1 He / She / It + V(s/es)
PĐ: I / You / We / They + don’t He / She / It + doesn’t + V1
NV: Do / Does + S + V1 …?
- chỉmộtthóiquen ở hiệntại
- chỉmộtsựthật, mộtchânlí.
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ítkhi), seldom (hiếmkhi), every, once (mộtlần), twice (hailần)
3. Sốthứtự:
- first second third fourth fifth
- sixth seventh eighth ninth tenth
- eleventh twelfth thirteenth fourteenth fifteenth
- sixteenth seventeenth eighteenth nineteenth twentieth
- twenty-first twenty-second twenty-third twenty-fourth twenty-fifth

UNIT 3: AT HOME
1. Câucảmthán: What a / an + adj + N!
Ex: What a big house! What an expensive house!
2. Is there a / an + N sốít ….? Yes, there is / No, there isn’t.
Are there any + N sốnhiều ….? Yes, there are. / No, there aren’t.
3. Từchỉnơichốn: on, in, under, near, next to, behind, in front of, on the left , on the right, at the back of, either … or, in the middle of, …

UNIT 4: AT SCHOOL
1. The present progressive: Thìhiệntạitiếpdiễn
KĐ: I am + V-ingYou / We / They + are + V-ing He / She / It + is + V-ing
PĐ: I am not + V-ingYou / We / They + aren’t + V-ing He / She / It + isn’t + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hànhđộngđangdiễnra ở hiệntại.
- at the moment, now, right now, at present - Look! Nhìnkìa - Listen! Lắngnghekìa
2. Cáchhỏigiờ:
What time is it? / What is the time?
3. Cáchnóigiờ:
a. Giờđúng: It’s + giờ + o’clock.
Ex: 6:00 – It’s six o’clock.
10:00 – It’s ten o’clock.
b. Giờhơn: It’s + giờ + phúthoặc It’s + phút + past + giờ
Ex: 9:10 – It’s nine ten / It’s ten past nine.
12: 20 – It’s twelve twenty / It’s twenty past twelve
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Megan Nguyễn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)