Ôn tập ngữ pháp lớp 9 phần 2
Chia sẻ bởi Thủy Ziry |
Ngày 02/05/2019 |
111
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập ngữ pháp lớp 9 phần 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Ôn tập Ngữ Pháp lớp 9
Bài 11: Câu phủ định (Negative Sentences)
Hôm nay chúng ta sẽ học câu phủ định có động từ To Be nhé.
Câu phủ định là câu chúng ta phủ nhận một điều gì, nghĩa là câu có "not" (không).
Với To Be, ta thêm NOT sau To Be.
Chúng ta có thể viết tắt như sau:
- is + not ===> isn` t
- are + not ===> aren` t
- am va not không viết tắt được.
Ex: I am a student. I am not a teacher.
He is tall. He isn` t short.
Those workers are young. They aren `t old.
BÀI TẬP
A. Thêm am not, isn` t và aren` t vào cho thành câu hoàn chỉnh:
1. I / a doc tor. ===>
2. Alice / ugly. ===>
3. My father / a driver. ===>
4. That dog / sick. ===>
5. We / hungry. ===>
6. You / an engineer. ===>
7. John and Jack / short. ===>
8. Those books / here. ===>
B. Chuyển những câu sau sang câu phủ định:
1. I am rich. ===>
2. These apples are fresh. ===>
3. That car is new. ===>
4. Mary and Susan are bad students. ===>
5. My mother and I are happy. ===> (My mother and I = We)
6. Dogs are stupid. . ===>
7. Her little son is noisy. ===>
8. Your shoes are clean. ===>
Bài 12: Câu hỏi Phải-Không với To Be (Yes-No Questions)
Trong TA có 4 loại câu hỏi:
-Yes - No (phải - không hay có - không)
-Or (lựa chọn)
-Wh (cung cấp thông tin)
-Tag (đuôi)
Hôm nay chúng ta học câu hỏi Yes - No trước .
Trong câu có động từ To Be, chúng ta sẽ đặt To Be ra trước chủ từ và thêm dấu chấm hỏi ở cuối câu.
-Trả lời:
Chúng ta có thể trả lời ngắn: - Yes, S + Be. / No, S + Be + not
Hoặc trả lời đầy đủ: Yes, cả câu. / No. + cả câu + not. (câu phủ định)
Ex: You are a student. ===> Are you a student?
Trả lời ngắn: Yes, I am. / No, I` m not.
Trả lời đầy đủ: Yes, I am a student. / No, I` m not a student..
Ex: Tom is a worker. ===> Is Tom a worker?
------------------------- Yes, he is./ No, he isn`t.
----Mary and Susan are tall. ===> Are Mary and Susan tall?
---------------------------------- Yes, they are. / No, they aren`t.
Thêm am, is, are và dấu hỏi cho thành câu hỏi hoàn chỉnh, rồi trả lời ngắn theo gợi ý.(nhớ xem kỹ bài học)
Ex: you/ hungry. (Yes) ===> Are you hungry? - Yes, I am.
--- Peter/ a pupil. (No) ===> Is Peter a pupil? - No, he isn` t.
1. you/ a doctor. (No)
2. you/ thirsty. (Yes)
3. Tom/ young. (Yes)
4. her father/ a policeman. (No)
5. Mary/ there. (Yes)
6. your mother/ tall. (No)
7. this/ your desk. (Yes)
8. that/ his key. (No)
9. you/ students. (Yes)
10. you/ workers. (No)
11. those boys / singers. (Yes)
12. these chairs/ old. (No)
B. Từ câu cho sẵn, đặt thành câu hỏi Yes- No và trả lời. Xem thí dụ để hiểu cách làm.
Ex: John is fat. ===> Is John fat? Yes, he is. (câu khẳng định , trả lời Yes)
----I am not a nurse. ===> Are you a nurse? No, I`m not. (câu phủ định, trả lời No)
1. I` m not from London.
2. I` m from Việt Nam.
3. Andy is English.
4. Alice is not fat.
5. This is a glass.
6. That house is not big.
7. You are workers.
8. You are not engineers.
9. These flowers are beautiful.
10. Her brothers are not short.
BÀI 13: There is/ There are (có)
Nếu chỉ có một thì chúng ta dùng các mẫu câu số ít:
- Khẳng định: (poítive): There is a/ an + N.
- Phủ định (negative): There is + NƠT + a/ an + N.
- Câu hỏi Yes-No (question): Is + there + a/ an + N+ ...?
Ex: There`s a supermarket.
-----There isn` t a car park.
-----Is there a cinema? - Yes, there is. / No, there isn` t.
Nếu là số nhiều ( từ 2 trở lên), chúng ta dùng các mẫu câu số nhiều:
- Khẳng định: (posítive): There are + some + N-S
- Phủ định (negative): There are + NƠT + any + N-S.
- Câu hỏi Yes-No (question): Are + there + any + N-S + ...?
Ex: There are some apples on the table.
------There aren` t any oranges.
------Are there any pears? Yes, there are. / No, there aren` t.
A. Thêm is , are, a, an, some, any vào để viết câu hoàn chỉnh:
Ex: There/pencil/ in/ the/ box. ==> There is a pencil in the box.
-----There/ bananas/ in/ the fridge.==> There are some bananas in the fridge.
1. There/ book/ on/ the table. ==>
2. There/ shoes/ under/ the chair. ==>
3. There/ not/ TV/ in/ his room. ==>
4. There/ not/ pens/ on/ my desk. ==>
5. There/ boy/ behind/ that tree. ==>
6. There/ girls/ in front of/ the house. ==>
7. There/ not/ telephone/ in her office. ==>
8. There/ not/ chairs/ downstairs. ==>
B. Thêm is , are, a, an, any vào để viết câu hỏi hoàn chỉnh và trả lời ngắn:
Ex: there/ market? (Yes)==> Is there a market? - Yes, there is.
-----there/ hats? (No) ==> Are there any hats ? - No, there aren` t.
1. there/ computer? (Yes) ==>
2. there/radio? (No) ==>
3. there/children? (Yes) ==>
4. there/ chairs? (No) ==>
C. Dịch sang tiếng Anh:
1. Có một cái xe đạp ở trước căn nhà. ==>
2. Có vài trái táo trong tủ lạnh. ==>
3. Không có (một) cái ghế bành trong phòng này. ==>
4. Không có cuốn sách nào trên bàn giấy của tôi. ==>
BÀI 14: ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Possessive Pronouns)
-Chúng ta đã học tính từ sở hữu chỉ quyền sở hữu của những đại từ.
Hôm nay chúng ta sẽ học đại từ sở hữu, cũng chỉ quyền sở hữu và thay thế danh từ
Ba loại từ này có liên quan với nhau.
Subject Pronouns : ------I------You-----He-----She-----It-----We-----You-----They
Possessive Adjectives : My----Your---His-----Her-----Its----Our----Your-----Their
Possessive Pronouns: --Mine---Yours--His----Hers----Its---Ours----Yours----Theirs
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ.
(1 mình nó bằng 2 từ nhé)
Ex: It’s my book ===> It’ s mine.(= my book)
----They` re her keys ===> They` re hers.(= her keys)
Như vậy ta phải nói danh từ đó trước rồi mới thay thế, chứ nếu nói khơi khơi "It’ s mine."
thì không ai biết cái gì của tôi...
Chúng ta nhớ nhé, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên chúng ta sẽ không bao giờ
có danh từ sau đại từ sở hữu.
Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short.
Bài tập:
A. Thay thế tính từ sở hữu + danh từ= đại từ sở hữu
Ex: It’s my hat ===> It’ s mine.
1. They` re my glasses. ===>
2. It’s your desk. ===>
3. They` re his shoes. ===>
4. It’s her cup. ===>
5. It’s our car. ===>
6. They` re our pencils. ===>
7. It’s their picture. ===>
8. They` re their books. ===>
B. Điền vào chỗ trống:
1. This is _____ sister. That` s _____ (his, my)
2. _____ pen is red. _____ is blue. ( hers, your)
3. They aren` t _____ keys. They` re _____. (theirs, our)
4. It isn` t _____ hat. It` s _____ (mine, her)
5. _____ books are here. _____ are there. ( ours, their)
6. These are _____ shoes. Those are _____ . (yours, his)
BÀI 15: CÂU HỎI với WHERE
Hôm nay chúng ta sẽ học một loại câu hỏi khác Yes- No.
Mẫu câu: Wh + Be + S....?
Hôm nay chúng ta sẽ học chữ Where có nghĩa là (ở) đâu, hỏi về nơi chốn.
Mẫu câu: Where + Be + S....?
Trả lời: S+ Be + từ/ cụm từ chỉ nơi chốn. (nhưng một vài trường hợp có thể dùng động từ khác)
Ex: Where are you from?- I` m from Canada.
----Where is my book? - It`s here.
------------------------------ It`s on the table.
----Where are Ann and Tom? - They are in the class.
Bài Tập
Đặt thành câu hoàn chình với những từ cho sẵn, khi trả lời tập dùng đại từ thay thế danh từ)
Ex: Where/ my apples? on the table.
==> Where are my apples? - They` re on the table.
1. Where/ my hat? on the desk.
2. Where/ Peter? there.
3. Where/ your shoes? under the chair.
4. Where/ your sister? in the kitchen.
5. Where/ our car? behind the house.
6. Where/ those girls? in the class.
7. Where/ the cinema? next to the supermarket.
8. Where/ the USA? between Canada and Mexico.
BÀI 16: CÂU HỎI với What
*What nghĩa là "cái gì" , thường dùng để hỏi về đồ vật.
Mẫu câu: What+ Be+ S?
(chủ từ có thể là 1 từ hay 1 cụm từ)
Chúng ta có thể dùng What để hỏi:
- Đồ vật:
Số ít:
+ What is this/ that/ it? - It is a pen. (nói tắt: What` s và It`s)
Số nhiều:
+ What are these/ those/ they?- They are pens.
(Không nói tắt What và are, có thể nói tắt They are ==> They` re)
- Tên:
Số ít:
What`s your/ my/ his/ her/ its name? - My/ Your/ His/ Her/ Its name is...
Số nhiều:
What are your/ our/ their names? - Our/ Your/ Their names are...
- Nghề nghiệp:
Số ít: What`s your/my/ his/ her job? - I am/ You are/ He is/ She is a student.
(Không nói My job is...)
Số nhiều:What are your/ our/ their jobs?- We/ You/ They are students.
- Quốc tịch:
What`s your/ my/ his/ her/their nationality? - I am/ You are/ He is/ She is/ We are/ They are Vietnamese.
- Ngày: What`s today?- It` s Monday.
- Ngày tháng: What`s the date?- It` s September (the) 16th.(không viết chữ the nhưng phải đọc)
- Tháng: What`s the month?- It` s March. (hoặc What month is it?)
- Năm: What`s the year?- It` s 2009. (hoặc What year is it?)
- Giờ: What`s the time?- It` s six ó clock.(cách nói giờ sẽ học 1 bài riêng) (hoặc What time is it?)
Thêm To Be để viết thành câu hỏi và cho câu trả lời hoàn chỉnh:
Ex: What/ that?(a car) ===> What` s that?- It`s a car.
1. What/ this? (a house)
2. What/ these ? (pencils)
3. What/ your name? (Orson)
4. What/ their names? (Mary and Tom)
5. What/ your job? (worker)
6. What/ their jobs? (policemen)
7. What/ his nationality? (French)
8. What/ today? (Tuesday)
9. What/ the date? (May 1st)
10. What/ the month? (June)
11. What/ the year? (2009)
12. What/ the time? (7.30)
BÀI 17: CÂU HỎI với WHO
Who có nghĩa là "ai", dùng để hỏi về người.
Mẫu câu với To Be :
ạ Số ít:
Who is this/ that? (he/ she/ it)? (this thường dùng khi chỉ vào hình/ ảnh)
Đặc biệt chúng ta có thể dùng "it" để hỏi trả lời,
"it" trong trường hơp này tương đương với this/ that chứ không phải chỉ đồ vật.
Trả lời: This/ that/ it/ is + noun/ object pronoun (loại từ này chưa học)
Ex: Who is this (that)?
---- It` s Mary/ Mr Brown/ me. (sẽ nói về chữ "me" sau, "It` s me" = tôi đây)
b. Số nhiều:
Who are these/ those/ they?
Trả lời: These/ those/ they are + danh từ số nhiều.
Ex: Who are those boys? They are Tom and Peter.
Lưu ý:
Nói tắt: Who is ==> Who` s, nhưng who và are không nói tắt được.
Bài tập:
Thêm To Be để viết thành câu hỏi và câu trả lời hoàn chỉnh:
Ex: Who/ that?(It/ Mary) ===> Who` s that? - It`s Mary.
----Who/ they?(They/ Mary and Jack) ===> Who are they? - They` re Mary and Jack.
1. Who/ this? (It/ John)
2. Who/ that girl? (She/ Alice)
3. Who/ those men? (They/ Mr Brown and Mr Orson)
4. Who/ Susan? (She/my sister)
5. Who/ Tom and Bill? (They/ new students)
6. Who/ you? (I/ a new pupil)
7. Who/ I? (You/ my brother) (Có thể người hỏi câu này bị mất trí nhớ hoặc đang tức giận... nhưng khả năng là có.)
8. Who/ you? (We/ Carol and Jimmy)
BÀI 19: SỞ HỮU CÁCH (Possessive Case)
SỞ HỮU CÁCH (Possessive Case) (hoặc còn gọi là sở hữu danh từ)
-Chúng ta đã hoc tính từ sở hữu và đại từ sở hữu để chỉ quyền sở hữu, hôm nay chúng ta
sẽ học thêm một cách diễn tả quyền sở hữu của những danh từ.
-Công thức rất đơn giản:
Người làm chủ + `S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)
Ex: Mary` s shirt (áo sơ mi của Mary) ----Tom` s father (cha của Tom)
Chữ S này không phải là viết tắt của chữ IS hay chữ nào hết, nó là một ký hiệu có nghĩa là `CỦA ` thôi.
- Các trường hợp khác:
- Danh từ số ít nhưng có S (như tên riêng, hoặc danh từ có S sẵn), thêm `S.
Ex: Doris` s jeans (quần jeans của Doris) --- my boss` s son (con trai của sếp tôi)
- Danh từ số có nhiều ngoại lệ không có S, thêm `S.
Ex: children`s books (sách của trẻ em)
- Chỉ có trường hợp danh từ là số nhiều có S, lúc đó chúng ta chỉ thêm dấu phẩy,
không thêm S, các trường hợp khác đều thêm `S.
Ex: students` library (thư viện của sinh viên)
- Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nói nhau bằng chữ "AND" chỉ thêm `s cho danh từ thứ hai.
Ex: Carol and Susan` s car.
Bài tập:
A. Thêm ` và S vào danh từ người làm chủ:
Ex: Bob car ==> Bob` s car
1. Jim dog ===>
2. her mother surname ===>
3. my father brothers ===>
4. Our teachers names ===>
5. that boy hat ===>
6. those boys hats ===>
7. Alex keys ===>
8. men room ===>
9. women shop ===>
10. their friends house ===>
B. Dịch sang tiếng Việt:
1. It`s Ann` s hat.
2. They`re Peter` s shoes.
3. This is Susan and Mary` s house.
4. That`s Ann` s bicycle.
5. He is those boys` father.
6. She`s Jimmy` s mother.
7. They`re Mr and Mrs Brown` s children.
C. Dịch sang tiếng Anh:
1. Nó là áo sơ mi của Peter.
2. Chúng là những chìa khóa của Rachel.
3. Đây là cha của John.
4. Đó là mẹ của Anna.
5. Tôi là em gái của Jack. (sister)
6. Anh ấy là anh trai của cô gái kia. (brother)
7. Chúng là những cuốn sách của trẻ em.
8. Họ là những bà vợ của các bác sĩ. (wife ==> wives)
BAI 20: CÂU HỎI với Whose
-Whose, viết hơi giống như chữ Who, và nghĩa cũng có liên quan.
-Whose nghĩa là "của ai" dùng để hỏi quyền sở hữu. Whose thường đi liền với danh từ để xác định danh
từ đó thuộc về ai.
Mẫu câu số ít:
Whose + N (số ít) + is + S?
Mẫu câu số nhiều:
Whose + N (số nhiều) + are + S?
Ex: Whose book is this/ that/ it?
-----Whose shoes are these/ those/ they?
Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hay sở hữu danh từ để trả lời.
Ex: Whose hat is this? -It` s my book.
---------------------------- It`s mine.
---------------------------- It` s Tom` s (hat). (có thể lược bớt chữ hat vì người hỏi đã biết là danh từ gì)
Whose keys are they? - They` re her keys
---------------------------- They` re hers.
---------------------------- They ` re Mary` s (keys)
BÀI TẬP
Ex: book/ this? (mine) ==> Whose book is this? - It` s mine.
----keys/ they ==> (Tom`s) Whose keys are they?- They` re Tom`s (keys)
A. Thêm whose, is, are để thành câu hỏi và trả lời ( câu đầy đủ ) với từ trong ngoặc.
1.shirt/ this? (Jim` s)
2. jeans/ they? (my brother` s)
3. handbag/ that? (hers)
4. boots/ those? (Peter` s)
B. Dịch sang tiếng Anh:
1. Đây là con chó của ai? - Nó là của tôi.
2. Đó là nhà của ai? - Nó là (nhà) của Peter.
3. Chúng là những cây bút mực của ai? Chúng là của chúng tôi.
4. Đó là những trái táo của ai? - Chúng là (táo) của me tôi. (cẩn thận câu này nhé)
5. flowers/ they? (mine)
6. bicycle/ it? (yours)
7. car/ it? (theirs)
8. Picture/ this? (our picture)
BÀI 21: CÂU HỎI với HOW
Hôm nay chúng ta sẽ học câu hỏi bắt đầu bằng chữ How.
How có nghĩa là như thế nào. Chúng ta có thể dùng How trong các trường hợp:
a. Hỏi thăm sức khoẻ: How + Be + S?
Ex: How are you? - (I` m) fine/ very well, thank you/ thanks. (thường hỏi lại: And you?)
----How` s the family? - (They` re) fine/ very well, thank you.
b. Chào nhau khi được giới thiệu (chào trịnh trọng, chào chứ không phải để hỏi thăm sức khoẻ)
Ex: How do you do. - How do you do.
c. Hỏi về một tính chất, có nghĩa là bao nhiêu:
Mẫu câu: How + Adj + Be + S?
Trả lời: S + Be + number + Adj.
Ex: How long is this road? It is ten kilometres long.
(Con đường này dài bao nhiêu? - 10km. / Chính xác là "Nó thì dài 10km".)
A. Đặt thành câu hỏi và câu trả lời với How:
Ex: wide/ this street? - twelve metres
===> How wide is this street? It` s twelve metres wide.
1. old/ you? - eighteen years.
2. long/ that road? - two kilometres.
3. tall/ Peter? - 1m70.
4. heavy/ that boy? - 45kg.
5. fat/ your son? - very fat.
6. cold/ today?- ten degrees C
7. many chairs/ there? - seven.
8. wide/ this material? - two meters.
B. Từ những câu trả lời,
hãy suy ra câu hỏi với How:
1. I` m fine, thanks. And you?
2. How do you do.
3. That wall is two metres high.
4. She` s twenty years old.
5. The lake is three metres deep.
6. This box is five kg heavy.
7. There are ten eggs in the fridge.
8. They` re very well, thanks.
Ôn tập tổng hợp từ bài 1 đến 21
A. Điền vào những ô còn trống theo thứ tự: Đại từ, tinh từ sở hữu và đại từ sở hữu.
1. __ its __
2. I ___ ___
3. ___ their ___
4. ___ ___ hers
5. We ___ ___
6. ___ his ___
7. ___ your ___
B. Thêm To Be (am/ is/ are) cho thành câu hỏi hoàn chỉnh:
1. you/ a doctor? ==>
2. there/ any chairs? ==>
3. Mary/ tall and thin? ==>
4. your shoes/ new? ==>
5. there/ a telephone? ==>
6. I/ crazy? (cái này là giận quá đấy) ==>
7. that/ your dog? ==>
8. these/ her jeans? ==>
C. Điền What, Who, Where, When, Which, Whose, How vào:
1. ____ are they from?
2. ____ is your birthday?
3. ____ tall is Peter?
4. ____ `s your name?
5. ____ are those boys?
6. ____ hat is this?
7. ____ `s the time?
8. ____ book is hers?
D. Đặt câu hỏi Wh với phần gạch dưới:
1. We are Tom and Mary. ==>
2. The keys are on the table. ==>
3. I am a worker. ==>
4. I`m fine, thanks. ==>
5. This bicycle is mine. ==>
6. My pens are the new ones. ==>
7. It`son May 10th. ==>
8. It`s a table. ==>
E. Thêm To Be + not (am not/ isn`t/ aren`t) cho thành câu hoàn chỉnh:
1. I am 20 years old. I ______ old.
2. He ______ tall. He`s short.
3. John and Bill are students. They ______ teachers.
4. There ______ any chairs in the kitchen.
5. Mary ______ a nurse. She`s a doctor.
6. My grandmother is 70. She ______ young.
7. This case is 60kg. It ______ light.
8. Miss World ______ ugly. (Miss+địa danh= hoa hậu)
F. Ghép những tính từ trái nghĩa;
- Tall, old, expensive, rich, light, new, short, hot, healthy, ugly.
- Poor, long, young, short, cheap, beautiful, sick (ill), heavy, old, cold.
G. Sửa lỗi những câu sau (mỗi câu hai lỗi)
1. There is an desk on the room. ==>
2. Three are some boy in the class. ==>
3. Mine father is a engineer. ==>
4. Mary she is a girl young. ==>
5. What they are from? ==>
6. He not is a studetn. ==>
7. Are you a hungry. ==>
8. I amn`t an teacher old. ==>
9. Whoes hat is it? It`s mine hat. ==>
10. Where is you birthday? ==>
H. Xếp lại những từ trong câu cho đúng thứ tự:
1. from/she/ is/ Canada. ==>
2. shoes/ are/ Peter`s/ black. ==>
3. job/ is/ what/ your? ==>
4. a/ is/ he/ young/ man. ==>
5. in/ TV/ isn`t/ there/ a/ room/ the. ==>
6. her/ next to/ mine/ house/ is. ==>
7. theirs/ is/ which/ car? ==>
8. table/ pens/ any/ there/ the/ on/ are? ==>
***** Ghép hai nửa cho thành câu hoàn chỉnh:
e.g 1.He is ... c. a student.
1. I am
2. How many students
3. What are
4. No, they
5. How long is
6. My dog is
7. It` s on
8. His father
9. Her name
10. Are you
a. May 20th.
b. is tall and thin.
c. is Mary.
d. from London?
e. aren`t old.
f. their jobs?
g. not a millionaire.
h. under the bed.
i. are there?
j. this street?
Bài 11: Câu phủ định (Negative Sentences)
Hôm nay chúng ta sẽ học câu phủ định có động từ To Be nhé.
Câu phủ định là câu chúng ta phủ nhận một điều gì, nghĩa là câu có "not" (không).
Với To Be, ta thêm NOT sau To Be.
Chúng ta có thể viết tắt như sau:
- is + not ===> isn` t
- are + not ===> aren` t
- am va not không viết tắt được.
Ex: I am a student. I am not a teacher.
He is tall. He isn` t short.
Those workers are young. They aren `t old.
BÀI TẬP
A. Thêm am not, isn` t và aren` t vào cho thành câu hoàn chỉnh:
1. I / a doc tor. ===>
2. Alice / ugly. ===>
3. My father / a driver. ===>
4. That dog / sick. ===>
5. We / hungry. ===>
6. You / an engineer. ===>
7. John and Jack / short. ===>
8. Those books / here. ===>
B. Chuyển những câu sau sang câu phủ định:
1. I am rich. ===>
2. These apples are fresh. ===>
3. That car is new. ===>
4. Mary and Susan are bad students. ===>
5. My mother and I are happy. ===> (My mother and I = We)
6. Dogs are stupid. . ===>
7. Her little son is noisy. ===>
8. Your shoes are clean. ===>
Bài 12: Câu hỏi Phải-Không với To Be (Yes-No Questions)
Trong TA có 4 loại câu hỏi:
-Yes - No (phải - không hay có - không)
-Or (lựa chọn)
-Wh (cung cấp thông tin)
-Tag (đuôi)
Hôm nay chúng ta học câu hỏi Yes - No trước .
Trong câu có động từ To Be, chúng ta sẽ đặt To Be ra trước chủ từ và thêm dấu chấm hỏi ở cuối câu.
-Trả lời:
Chúng ta có thể trả lời ngắn: - Yes, S + Be. / No, S + Be + not
Hoặc trả lời đầy đủ: Yes, cả câu. / No. + cả câu + not. (câu phủ định)
Ex: You are a student. ===> Are you a student?
Trả lời ngắn: Yes, I am. / No, I` m not.
Trả lời đầy đủ: Yes, I am a student. / No, I` m not a student..
Ex: Tom is a worker. ===> Is Tom a worker?
------------------------- Yes, he is./ No, he isn`t.
----Mary and Susan are tall. ===> Are Mary and Susan tall?
---------------------------------- Yes, they are. / No, they aren`t.
Thêm am, is, are và dấu hỏi cho thành câu hỏi hoàn chỉnh, rồi trả lời ngắn theo gợi ý.(nhớ xem kỹ bài học)
Ex: you/ hungry. (Yes) ===> Are you hungry? - Yes, I am.
--- Peter/ a pupil. (No) ===> Is Peter a pupil? - No, he isn` t.
1. you/ a doctor. (No)
2. you/ thirsty. (Yes)
3. Tom/ young. (Yes)
4. her father/ a policeman. (No)
5. Mary/ there. (Yes)
6. your mother/ tall. (No)
7. this/ your desk. (Yes)
8. that/ his key. (No)
9. you/ students. (Yes)
10. you/ workers. (No)
11. those boys / singers. (Yes)
12. these chairs/ old. (No)
B. Từ câu cho sẵn, đặt thành câu hỏi Yes- No và trả lời. Xem thí dụ để hiểu cách làm.
Ex: John is fat. ===> Is John fat? Yes, he is. (câu khẳng định , trả lời Yes)
----I am not a nurse. ===> Are you a nurse? No, I`m not. (câu phủ định, trả lời No)
1. I` m not from London.
2. I` m from Việt Nam.
3. Andy is English.
4. Alice is not fat.
5. This is a glass.
6. That house is not big.
7. You are workers.
8. You are not engineers.
9. These flowers are beautiful.
10. Her brothers are not short.
BÀI 13: There is/ There are (có)
Nếu chỉ có một thì chúng ta dùng các mẫu câu số ít:
- Khẳng định: (poítive): There is a/ an + N.
- Phủ định (negative): There is + NƠT + a/ an + N.
- Câu hỏi Yes-No (question): Is + there + a/ an + N+ ...?
Ex: There`s a supermarket.
-----There isn` t a car park.
-----Is there a cinema? - Yes, there is. / No, there isn` t.
Nếu là số nhiều ( từ 2 trở lên), chúng ta dùng các mẫu câu số nhiều:
- Khẳng định: (posítive): There are + some + N-S
- Phủ định (negative): There are + NƠT + any + N-S.
- Câu hỏi Yes-No (question): Are + there + any + N-S + ...?
Ex: There are some apples on the table.
------There aren` t any oranges.
------Are there any pears? Yes, there are. / No, there aren` t.
A. Thêm is , are, a, an, some, any vào để viết câu hoàn chỉnh:
Ex: There/pencil/ in/ the/ box. ==> There is a pencil in the box.
-----There/ bananas/ in/ the fridge.==> There are some bananas in the fridge.
1. There/ book/ on/ the table. ==>
2. There/ shoes/ under/ the chair. ==>
3. There/ not/ TV/ in/ his room. ==>
4. There/ not/ pens/ on/ my desk. ==>
5. There/ boy/ behind/ that tree. ==>
6. There/ girls/ in front of/ the house. ==>
7. There/ not/ telephone/ in her office. ==>
8. There/ not/ chairs/ downstairs. ==>
B. Thêm is , are, a, an, any vào để viết câu hỏi hoàn chỉnh và trả lời ngắn:
Ex: there/ market? (Yes)==> Is there a market? - Yes, there is.
-----there/ hats? (No) ==> Are there any hats ? - No, there aren` t.
1. there/ computer? (Yes) ==>
2. there/radio? (No) ==>
3. there/children? (Yes) ==>
4. there/ chairs? (No) ==>
C. Dịch sang tiếng Anh:
1. Có một cái xe đạp ở trước căn nhà. ==>
2. Có vài trái táo trong tủ lạnh. ==>
3. Không có (một) cái ghế bành trong phòng này. ==>
4. Không có cuốn sách nào trên bàn giấy của tôi. ==>
BÀI 14: ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Possessive Pronouns)
-Chúng ta đã học tính từ sở hữu chỉ quyền sở hữu của những đại từ.
Hôm nay chúng ta sẽ học đại từ sở hữu, cũng chỉ quyền sở hữu và thay thế danh từ
Ba loại từ này có liên quan với nhau.
Subject Pronouns : ------I------You-----He-----She-----It-----We-----You-----They
Possessive Adjectives : My----Your---His-----Her-----Its----Our----Your-----Their
Possessive Pronouns: --Mine---Yours--His----Hers----Its---Ours----Yours----Theirs
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ.
(1 mình nó bằng 2 từ nhé)
Ex: It’s my book ===> It’ s mine.(= my book)
----They` re her keys ===> They` re hers.(= her keys)
Như vậy ta phải nói danh từ đó trước rồi mới thay thế, chứ nếu nói khơi khơi "It’ s mine."
thì không ai biết cái gì của tôi...
Chúng ta nhớ nhé, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên chúng ta sẽ không bao giờ
có danh từ sau đại từ sở hữu.
Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short.
Bài tập:
A. Thay thế tính từ sở hữu + danh từ= đại từ sở hữu
Ex: It’s my hat ===> It’ s mine.
1. They` re my glasses. ===>
2. It’s your desk. ===>
3. They` re his shoes. ===>
4. It’s her cup. ===>
5. It’s our car. ===>
6. They` re our pencils. ===>
7. It’s their picture. ===>
8. They` re their books. ===>
B. Điền vào chỗ trống:
1. This is _____ sister. That` s _____ (his, my)
2. _____ pen is red. _____ is blue. ( hers, your)
3. They aren` t _____ keys. They` re _____. (theirs, our)
4. It isn` t _____ hat. It` s _____ (mine, her)
5. _____ books are here. _____ are there. ( ours, their)
6. These are _____ shoes. Those are _____ . (yours, his)
BÀI 15: CÂU HỎI với WHERE
Hôm nay chúng ta sẽ học một loại câu hỏi khác Yes- No.
Mẫu câu: Wh + Be + S....?
Hôm nay chúng ta sẽ học chữ Where có nghĩa là (ở) đâu, hỏi về nơi chốn.
Mẫu câu: Where + Be + S....?
Trả lời: S+ Be + từ/ cụm từ chỉ nơi chốn. (nhưng một vài trường hợp có thể dùng động từ khác)
Ex: Where are you from?- I` m from Canada.
----Where is my book? - It`s here.
------------------------------ It`s on the table.
----Where are Ann and Tom? - They are in the class.
Bài Tập
Đặt thành câu hoàn chình với những từ cho sẵn, khi trả lời tập dùng đại từ thay thế danh từ)
Ex: Where/ my apples? on the table.
==> Where are my apples? - They` re on the table.
1. Where/ my hat? on the desk.
2. Where/ Peter? there.
3. Where/ your shoes? under the chair.
4. Where/ your sister? in the kitchen.
5. Where/ our car? behind the house.
6. Where/ those girls? in the class.
7. Where/ the cinema? next to the supermarket.
8. Where/ the USA? between Canada and Mexico.
BÀI 16: CÂU HỎI với What
*What nghĩa là "cái gì" , thường dùng để hỏi về đồ vật.
Mẫu câu: What+ Be+ S?
(chủ từ có thể là 1 từ hay 1 cụm từ)
Chúng ta có thể dùng What để hỏi:
- Đồ vật:
Số ít:
+ What is this/ that/ it? - It is a pen. (nói tắt: What` s và It`s)
Số nhiều:
+ What are these/ those/ they?- They are pens.
(Không nói tắt What và are, có thể nói tắt They are ==> They` re)
- Tên:
Số ít:
What`s your/ my/ his/ her/ its name? - My/ Your/ His/ Her/ Its name is...
Số nhiều:
What are your/ our/ their names? - Our/ Your/ Their names are...
- Nghề nghiệp:
Số ít: What`s your/my/ his/ her job? - I am/ You are/ He is/ She is a student.
(Không nói My job is...)
Số nhiều:What are your/ our/ their jobs?- We/ You/ They are students.
- Quốc tịch:
What`s your/ my/ his/ her/their nationality? - I am/ You are/ He is/ She is/ We are/ They are Vietnamese.
- Ngày: What`s today?- It` s Monday.
- Ngày tháng: What`s the date?- It` s September (the) 16th.(không viết chữ the nhưng phải đọc)
- Tháng: What`s the month?- It` s March. (hoặc What month is it?)
- Năm: What`s the year?- It` s 2009. (hoặc What year is it?)
- Giờ: What`s the time?- It` s six ó clock.(cách nói giờ sẽ học 1 bài riêng) (hoặc What time is it?)
Thêm To Be để viết thành câu hỏi và cho câu trả lời hoàn chỉnh:
Ex: What/ that?(a car) ===> What` s that?- It`s a car.
1. What/ this? (a house)
2. What/ these ? (pencils)
3. What/ your name? (Orson)
4. What/ their names? (Mary and Tom)
5. What/ your job? (worker)
6. What/ their jobs? (policemen)
7. What/ his nationality? (French)
8. What/ today? (Tuesday)
9. What/ the date? (May 1st)
10. What/ the month? (June)
11. What/ the year? (2009)
12. What/ the time? (7.30)
BÀI 17: CÂU HỎI với WHO
Who có nghĩa là "ai", dùng để hỏi về người.
Mẫu câu với To Be :
ạ Số ít:
Who is this/ that? (he/ she/ it)? (this thường dùng khi chỉ vào hình/ ảnh)
Đặc biệt chúng ta có thể dùng "it" để hỏi trả lời,
"it" trong trường hơp này tương đương với this/ that chứ không phải chỉ đồ vật.
Trả lời: This/ that/ it/ is + noun/ object pronoun (loại từ này chưa học)
Ex: Who is this (that)?
---- It` s Mary/ Mr Brown/ me. (sẽ nói về chữ "me" sau, "It` s me" = tôi đây)
b. Số nhiều:
Who are these/ those/ they?
Trả lời: These/ those/ they are + danh từ số nhiều.
Ex: Who are those boys? They are Tom and Peter.
Lưu ý:
Nói tắt: Who is ==> Who` s, nhưng who và are không nói tắt được.
Bài tập:
Thêm To Be để viết thành câu hỏi và câu trả lời hoàn chỉnh:
Ex: Who/ that?(It/ Mary) ===> Who` s that? - It`s Mary.
----Who/ they?(They/ Mary and Jack) ===> Who are they? - They` re Mary and Jack.
1. Who/ this? (It/ John)
2. Who/ that girl? (She/ Alice)
3. Who/ those men? (They/ Mr Brown and Mr Orson)
4. Who/ Susan? (She/my sister)
5. Who/ Tom and Bill? (They/ new students)
6. Who/ you? (I/ a new pupil)
7. Who/ I? (You/ my brother) (Có thể người hỏi câu này bị mất trí nhớ hoặc đang tức giận... nhưng khả năng là có.)
8. Who/ you? (We/ Carol and Jimmy)
BÀI 19: SỞ HỮU CÁCH (Possessive Case)
SỞ HỮU CÁCH (Possessive Case) (hoặc còn gọi là sở hữu danh từ)
-Chúng ta đã hoc tính từ sở hữu và đại từ sở hữu để chỉ quyền sở hữu, hôm nay chúng ta
sẽ học thêm một cách diễn tả quyền sở hữu của những danh từ.
-Công thức rất đơn giản:
Người làm chủ + `S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)
Ex: Mary` s shirt (áo sơ mi của Mary) ----Tom` s father (cha của Tom)
Chữ S này không phải là viết tắt của chữ IS hay chữ nào hết, nó là một ký hiệu có nghĩa là `CỦA ` thôi.
- Các trường hợp khác:
- Danh từ số ít nhưng có S (như tên riêng, hoặc danh từ có S sẵn), thêm `S.
Ex: Doris` s jeans (quần jeans của Doris) --- my boss` s son (con trai của sếp tôi)
- Danh từ số có nhiều ngoại lệ không có S, thêm `S.
Ex: children`s books (sách của trẻ em)
- Chỉ có trường hợp danh từ là số nhiều có S, lúc đó chúng ta chỉ thêm dấu phẩy,
không thêm S, các trường hợp khác đều thêm `S.
Ex: students` library (thư viện của sinh viên)
- Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nói nhau bằng chữ "AND" chỉ thêm `s cho danh từ thứ hai.
Ex: Carol and Susan` s car.
Bài tập:
A. Thêm ` và S vào danh từ người làm chủ:
Ex: Bob car ==> Bob` s car
1. Jim dog ===>
2. her mother surname ===>
3. my father brothers ===>
4. Our teachers names ===>
5. that boy hat ===>
6. those boys hats ===>
7. Alex keys ===>
8. men room ===>
9. women shop ===>
10. their friends house ===>
B. Dịch sang tiếng Việt:
1. It`s Ann` s hat.
2. They`re Peter` s shoes.
3. This is Susan and Mary` s house.
4. That`s Ann` s bicycle.
5. He is those boys` father.
6. She`s Jimmy` s mother.
7. They`re Mr and Mrs Brown` s children.
C. Dịch sang tiếng Anh:
1. Nó là áo sơ mi của Peter.
2. Chúng là những chìa khóa của Rachel.
3. Đây là cha của John.
4. Đó là mẹ của Anna.
5. Tôi là em gái của Jack. (sister)
6. Anh ấy là anh trai của cô gái kia. (brother)
7. Chúng là những cuốn sách của trẻ em.
8. Họ là những bà vợ của các bác sĩ. (wife ==> wives)
BAI 20: CÂU HỎI với Whose
-Whose, viết hơi giống như chữ Who, và nghĩa cũng có liên quan.
-Whose nghĩa là "của ai" dùng để hỏi quyền sở hữu. Whose thường đi liền với danh từ để xác định danh
từ đó thuộc về ai.
Mẫu câu số ít:
Whose + N (số ít) + is + S?
Mẫu câu số nhiều:
Whose + N (số nhiều) + are + S?
Ex: Whose book is this/ that/ it?
-----Whose shoes are these/ those/ they?
Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hay sở hữu danh từ để trả lời.
Ex: Whose hat is this? -It` s my book.
---------------------------- It`s mine.
---------------------------- It` s Tom` s (hat). (có thể lược bớt chữ hat vì người hỏi đã biết là danh từ gì)
Whose keys are they? - They` re her keys
---------------------------- They` re hers.
---------------------------- They ` re Mary` s (keys)
BÀI TẬP
Ex: book/ this? (mine) ==> Whose book is this? - It` s mine.
----keys/ they ==> (Tom`s) Whose keys are they?- They` re Tom`s (keys)
A. Thêm whose, is, are để thành câu hỏi và trả lời ( câu đầy đủ ) với từ trong ngoặc.
1.shirt/ this? (Jim` s)
2. jeans/ they? (my brother` s)
3. handbag/ that? (hers)
4. boots/ those? (Peter` s)
B. Dịch sang tiếng Anh:
1. Đây là con chó của ai? - Nó là của tôi.
2. Đó là nhà của ai? - Nó là (nhà) của Peter.
3. Chúng là những cây bút mực của ai? Chúng là của chúng tôi.
4. Đó là những trái táo của ai? - Chúng là (táo) của me tôi. (cẩn thận câu này nhé)
5. flowers/ they? (mine)
6. bicycle/ it? (yours)
7. car/ it? (theirs)
8. Picture/ this? (our picture)
BÀI 21: CÂU HỎI với HOW
Hôm nay chúng ta sẽ học câu hỏi bắt đầu bằng chữ How.
How có nghĩa là như thế nào. Chúng ta có thể dùng How trong các trường hợp:
a. Hỏi thăm sức khoẻ: How + Be + S?
Ex: How are you? - (I` m) fine/ very well, thank you/ thanks. (thường hỏi lại: And you?)
----How` s the family? - (They` re) fine/ very well, thank you.
b. Chào nhau khi được giới thiệu (chào trịnh trọng, chào chứ không phải để hỏi thăm sức khoẻ)
Ex: How do you do. - How do you do.
c. Hỏi về một tính chất, có nghĩa là bao nhiêu:
Mẫu câu: How + Adj + Be + S?
Trả lời: S + Be + number + Adj.
Ex: How long is this road? It is ten kilometres long.
(Con đường này dài bao nhiêu? - 10km. / Chính xác là "Nó thì dài 10km".)
A. Đặt thành câu hỏi và câu trả lời với How:
Ex: wide/ this street? - twelve metres
===> How wide is this street? It` s twelve metres wide.
1. old/ you? - eighteen years.
2. long/ that road? - two kilometres.
3. tall/ Peter? - 1m70.
4. heavy/ that boy? - 45kg.
5. fat/ your son? - very fat.
6. cold/ today?- ten degrees C
7. many chairs/ there? - seven.
8. wide/ this material? - two meters.
B. Từ những câu trả lời,
hãy suy ra câu hỏi với How:
1. I` m fine, thanks. And you?
2. How do you do.
3. That wall is two metres high.
4. She` s twenty years old.
5. The lake is three metres deep.
6. This box is five kg heavy.
7. There are ten eggs in the fridge.
8. They` re very well, thanks.
Ôn tập tổng hợp từ bài 1 đến 21
A. Điền vào những ô còn trống theo thứ tự: Đại từ, tinh từ sở hữu và đại từ sở hữu.
1. __ its __
2. I ___ ___
3. ___ their ___
4. ___ ___ hers
5. We ___ ___
6. ___ his ___
7. ___ your ___
B. Thêm To Be (am/ is/ are) cho thành câu hỏi hoàn chỉnh:
1. you/ a doctor? ==>
2. there/ any chairs? ==>
3. Mary/ tall and thin? ==>
4. your shoes/ new? ==>
5. there/ a telephone? ==>
6. I/ crazy? (cái này là giận quá đấy) ==>
7. that/ your dog? ==>
8. these/ her jeans? ==>
C. Điền What, Who, Where, When, Which, Whose, How vào:
1. ____ are they from?
2. ____ is your birthday?
3. ____ tall is Peter?
4. ____ `s your name?
5. ____ are those boys?
6. ____ hat is this?
7. ____ `s the time?
8. ____ book is hers?
D. Đặt câu hỏi Wh với phần gạch dưới:
1. We are Tom and Mary. ==>
2. The keys are on the table. ==>
3. I am a worker. ==>
4. I`m fine, thanks. ==>
5. This bicycle is mine. ==>
6. My pens are the new ones. ==>
7. It`son May 10th. ==>
8. It`s a table. ==>
E. Thêm To Be + not (am not/ isn`t/ aren`t) cho thành câu hoàn chỉnh:
1. I am 20 years old. I ______ old.
2. He ______ tall. He`s short.
3. John and Bill are students. They ______ teachers.
4. There ______ any chairs in the kitchen.
5. Mary ______ a nurse. She`s a doctor.
6. My grandmother is 70. She ______ young.
7. This case is 60kg. It ______ light.
8. Miss World ______ ugly. (Miss+địa danh= hoa hậu)
F. Ghép những tính từ trái nghĩa;
- Tall, old, expensive, rich, light, new, short, hot, healthy, ugly.
- Poor, long, young, short, cheap, beautiful, sick (ill), heavy, old, cold.
G. Sửa lỗi những câu sau (mỗi câu hai lỗi)
1. There is an desk on the room. ==>
2. Three are some boy in the class. ==>
3. Mine father is a engineer. ==>
4. Mary she is a girl young. ==>
5. What they are from? ==>
6. He not is a studetn. ==>
7. Are you a hungry. ==>
8. I amn`t an teacher old. ==>
9. Whoes hat is it? It`s mine hat. ==>
10. Where is you birthday? ==>
H. Xếp lại những từ trong câu cho đúng thứ tự:
1. from/she/ is/ Canada. ==>
2. shoes/ are/ Peter`s/ black. ==>
3. job/ is/ what/ your? ==>
4. a/ is/ he/ young/ man. ==>
5. in/ TV/ isn`t/ there/ a/ room/ the. ==>
6. her/ next to/ mine/ house/ is. ==>
7. theirs/ is/ which/ car? ==>
8. table/ pens/ any/ there/ the/ on/ are? ==>
***** Ghép hai nửa cho thành câu hoàn chỉnh:
e.g 1.He is ... c. a student.
1. I am
2. How many students
3. What are
4. No, they
5. How long is
6. My dog is
7. It` s on
8. His father
9. Her name
10. Are you
a. May 20th.
b. is tall and thin.
c. is Mary.
d. from London?
e. aren`t old.
f. their jobs?
g. not a millionaire.
h. under the bed.
i. are there?
j. this street?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thủy Ziry
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)