Ôn tập nghề 11
Chia sẻ bởi Bùi Văn Du |
Ngày 04/11/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập nghề 11 thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
PHẦN 1 : WINDOWS EXPLORER - MY COMPUTER
I - Windows Explorer
Là ứng dụng để quản lí đĩa ,thư mục, tập tin.
FILE
TÊN
PHÍM TẮT
CÔNG DỤNG
New / Folder
New / Shortcut
Alt + F + W + F
Alt + F + W + S
Tạo thư mục mới
Tạo phím tắt mới
Create Shortcut
Alt + F + S
Tạo phím tắt mới
Delete
Alt + F + D
Xóa thư mục , tập tin
Rename
Alt + F + M
Đổi tên thư mục , tập tin
Properties
Alt + F + R
Thiết lập thuộc tính thư ục , tập tin
Close
Alt + F + C hoặc Alt + F4
Thoát khỏi Windows Explorer
EDIT
Undo
Ctrl + Z
Phục hồi thao tác trước đó
Cut
Ctrl + X
Cắt(di chuyễn ) và lưu vào Clipboard
Copy
Ctrl + C
Sao chép lưu vào Clipboard
Paste
Ctrl + V
Dán từ Clipboard
Paste Shortcut
Alt + E + S
Dán shortcut
Select All
Ctrl + A
Chọn tất cả thư mục ,tập tin
VIEW
Toolbars
Alt + V + T
Tắt / mở thanh công cụ
Large Icons
Alt + V + G
Hiển thị biểu tượng thư mục lớn
Small Icons
Alt + V + M
Hiển thị biểu tượng thư mục nhỏ
List
Alt + V + L
Hiển thị biểu tượng thư mục danh sách
Details
Alt + V + D
Hiển thị biểu tượng thư mục chi tiết
Start
Search-> For File or Folder
Tìm kiếm thư mục , tập tin
Chọn 1 nhóm tập tin liên tục : Shift + tên thư mục ,tập tin
Chọn 1 nhóm tập tin rời rạc: Ctrl + tên thư mục , tập tin
Chuyễn qua lại giữa các cửa sổ (không cùng loại): Alt + Tab
Chuyễn qua lại giữa các cửa sổ ( cùng loại) : Ctrl + F6
II - Control Panel:
Là bảng điều khiển cho phép thay đổi cấu hình khi sử dụng Windows.
Ta vào :
Start / Setting / Control Panel
Date /time
Thay đổi ngày giờ hệ thống
Display
Thay đổi hiển thị màn hình
Font
Thay đổi Font chữ
Mouse
Thay đổ cấu hình chuột
Printes
Cài đặt máy in
Add new harware
Cài đặt phần cứng mới
Add / remove program
Cài đặt / gở bỏ chương trình
Regional and language option
Thay đổi dạng ngày tháng, dạng số, dạng tiền tệ...theo từng quốc gia
III - Paint :
Là chương trình đồ họa dùng để tạo hoặc sửa chữa hình ảnh.
Khởi động : Start / Program / Accessories / Paint
VIEW
Tool Box
Ctrl + T
Sử dụng công cụ vẽ paint
Color Box
Ctrl + L
Tắt / mở bảng màu
Text Toolbar
Alt + V + E
Tắt / mở font chữ
IMAGE
Flip / Rolate
Ctrl + R
Lật ngang(horizonal) ,dọc (vertical)vùng vẽ
Stretch / Skew
Ctrl + W
Giãn hình ,nghiêng hình
Clear Image
Ctrl + Shift + N
Xóa tòan bộ hình
Invert Color
Ctrl + I
Đảo ngược màu vẽ
PHẦN II : WINDWORD
Là 1 ứng dụng dùng để sọan thảo văn bản .
MENU
TÊN
PHÍM TẮT
NÚT LỆNH
CÔNG DỤNG
FILE
New
Ctrl + N
T?o 1 tài liệu m?i
Open
Ctrl + O
Mở tài liệu đã có trên đĩa
Save
Ctrl + S
Lưu tài liệu
Save As
F12
Lưu tài liệu với tên khác
Page Setup
Alt + F + U
Định dạng trang in
Print Preview
Ctrl + F2 (Alt-F-V)
Xem trước trang in
Print
Ctrl + P (Alt -F-P)
In văn bản
Exit
Alt + F4 (Alt-F-X)
Thóat khỏi Word
EDIT
Cut
Ctrl + X
Cắt tài liệu và chứa ở Clipboard
Copy
Ctrl + C
Sao chép tài liệu và chứa ở Clipboard
Paste
Ctrl + V
Dán tài liệu từ Clipboard ra
Paste Speccial
Dán theo lựa chọn
Select All
Ctrl + A
Chọn cả tài liệu
Undo
Ctrl + Z
Hủy bỏ lệnh vừa mới thực hiện
Redo
Ctrl + Y
Lặp lại lệnh vừua mới hủy bỏ
Find
Ctrl + F
Tìm kiếm tập tin
Replace
Ctrl + H
Tìm và thay thế tập tin
VIEW
Tool bar
Alt + V + T
Tắt / mở thanh công cụ
Rule
Alt + V + R
Tắt / mở thước kẻ
Header and Footer
Alt + V + H
Tạo tiêu đề cho trang (đầu và cuối trang)
INSERT
Break
Chèn ngắt cột, trang
Page Numbers
Alt + Shift + P
Đánh số trang cho văn bản nhiều trang
Date and Time
Alt + Shift + D
Chèn ngày giờ
Symbol
Chèn kí tự đặc biệt
Picture / Word Art
Picture / From File
Picture / Clip Art
Picture / Chart
Chèn chữ Word Art
Chèn tập tin hình ảnh
Chèn hình ảnh Clip Art
Chèn biểu đồ
Text Box
Chèn văn bản con (text box)
Object / Microsoft Equation 3.0
Chèn công thức tóan học
FORMAT
Font :
Bold
Italic
Underline
Alt + O + F
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + U
Định dạng font chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch dưới
Paragraph:
Left
Right
Center
justify
Alt + O + P
Ctrl + L
Ctrl + R
Ctrl + E
Ctrl + J
Định dạng đoạn văn
Canh trái
Canh phải
Canh giữa
Canh đều 2 bên
Bullets and Numbering
Alt + O + N
Đánh dấu nhấn đầu dòng
Đánh số thứ tự đầu dòng
Borders and Shading:
Border
Shading
Alt + O + B
Đóng khung và tạo nền
Đóng khung
Tạo nền
Columns
Alt + O + C
Chia cột
Tabs
Alt + O + T
Định dạng Tabs
Text Direction
Alt + O + X
Đổi hướng trình bày dữ liệu trong ô
Change Case
Alt + O + E
Đổi chữ hoa , thường
TABLE
Draw Table
Alt + A + W
Vẽ bảng bằng tay
Insert / Table chọn
/ Columns to the Left
/ Columns to the Right
/ Rows Above
/ Rows Below
/ Cells
Tạo bảng
Thêm cột ở bên trái của bảng
Thêm cột ở bên phải của bảng
Thêm hàng ở trên của bảng
Thêm hàng ở dưới của bảng
Thêm ô
Delete / Table
/ Columns
/ Rows
/ Cells
Xóa bảng
Xóa cột
Xóa hàng
Xóa ô
Select / Table
/ Columns
/ Rows
/ Cells
Chọn tòan bảng
Chọn cột
Chọn hàng
Chọn ô
Merge Cell
Alt + A + M
Nối nhiều ô thành 1 ô trong bảng
Split Cell
Alt + A + P
Tách 1 ô thành nhiều ô trong bảng
Sort
Alt + A + S
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Fomula
Alt + A + O
Tính tóan trong bảng
Split Table
Tách Bảng
Cell Height and width
Thay đổi độ rộng cột hoặc hàng
TOOLS
Mail Merge
Trộn thư tín
AutoCorrect
Sửa chửa tự động
Tạo chỉ số trên VD: m2: Ctrl + Shift + =
Tạo chỉ số dưới VD : H2O: Ctrl + =
Chuyễn qua lại giữa nhiều văn bản đang mở:
+ Vào Menu Window và chọn tên văn bản
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F6
+Dùng chuột chọn văn bản ở thanh Taskbar
: Chuyễn lùi về trái 1 đoạn
: Chuyễn lùi về phải 1 đoạn
Chọn kiểu chữ
: Chọn cở chữ
: kẻ thêm hàng , xóa ..
: tính tổng trong Table
PHẦN III : EXCEL
Là phần mềm để xử lí bảng tính.
I - Các khái niệm :
Book : là 1 tập tin gồm nhiều Sheet.
Sheet : gồm 256 cột và 65536 hàng
Cell (ô): là đơn vị nhập dữ liệu .Ô là vùng giao nhau giữa cột và hàng
Một ô gồm : - Chỉ số cột .Kí hiệu : A..Z,AA..AZ,.,IA..IV
- Chỉ số hàng .Kí hiệu : 1 ..65536
Range(vùng) :là tập hợp nhiều ô liên tiếp .
Sửa chữa dữ liệu :
Nhấn F2
Nhấp vào thanh công thức
Nhấp đôi vào ô cần sửa chữa
Xóa dữ liệu trong ô:
Nhấn Delete
Edit / Clear
+ All : Xóa cả dữ liệu lẫn định dạng
+ Format : Chỉ xóa định dạng
+ Content : Chỉ xóa dữ liệu
Các loại dữ liệu cơ bản :
Dữ liệu kiểu văn bản ( Text) .
+ Gồm các chữ A -> Z,các số từ 0->9 (để trong dấu nháy " ")
Dữ liệu kiểu số :
+ Gồm các số
Dữ liệu kiểu thời gian (date /time)
+Thuộc kiểu số.
Công thức :
+ Bắt đầu là dấu =
Các loại địa chỉ :
Địa chỉ tuyệt đối: $ $
Địa chỉ tương đối :
Địa chỉ tuyệt đối cột,tương đối hàng : $
Địa chỉ tương đối cột ,tuyệt đối hàng :$
II - Các lỗi thường gặp trong Excel:
# DIV/0 ! Trong công thức ,hàm có phép tóan chia cho 0.
#NUM ! Trong công thức ,hàm có các con số ko hợp lí .
#NAME ? Trong công thức hàm ghi địac chỉ ô ,vùng không đúng hoặc dữ liệu kiểu chuỗi không để trong dấu nháy " "
#VALUE ? Trong công thức hàm dùng sai kiểu dữ liệu
#REF ! Trong công thức ,hàm có tham chiếu đến ô không tồn tại hoặc đã bị xóa .
III - Cách nhập liệu :
Nhập từ bàn phím :gõ dấu = Tên hàm (tham số 1,tham số 2 ...)
Nhâp từ lệnh : Insert / Funtion hoặc nút .
+ Funtion Catelogy : Chọn nhóm hàm .
+ Funtion Name : Chọn tên hàm .
- Các nhóm hàm :
Financial (hàm tài chính)
Date & Time ( hàm ngày tháng -thời gian )
Math & Trigonometry (hàm tóan học và lương giác )
Statictical (hàm thóng kê )
Lookup & Reference (hàm tìm kiếm và tham chiếu )
Database (hàm cơ sỏ dữ liệu )
Text (hàm văn bản )
Logical (hàm luận lí )
Information (hàm thông tin )
MENU
TÊN
CÔNG DỤNG
FILE
New
T?o 1 tài liệu m?i
Open
Mở tài liệu đã có trên đĩa
Save
Lưu tài liệu
Save As
Lưu tài liệu với tên khác
Page Setup
Định dạng trang in
Print Preview
Xem trước trang in
Print
In văn bản
Exit
Thóat khỏi Word
EDIT
Find
Tìm kiếm
Replace
Tìmvà thay thế
Move or Copy Sheet
Di chuyễn hoặc sao chép sheet
Clear
Xóa dữ liệu trong ô
DeleteSheet
Xóa sheet
Fill -> Series
Điền số thứ tự
VIEW
ToolBar
Tắt mở thanh công cụ
Ruler
Tắt mở thước đo
Header and Footer
Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang
INSERT
Cells
Thêm ô
Rows
I - Windows Explorer
Là ứng dụng để quản lí đĩa ,thư mục, tập tin.
FILE
TÊN
PHÍM TẮT
CÔNG DỤNG
New / Folder
New / Shortcut
Alt + F + W + F
Alt + F + W + S
Tạo thư mục mới
Tạo phím tắt mới
Create Shortcut
Alt + F + S
Tạo phím tắt mới
Delete
Alt + F + D
Xóa thư mục , tập tin
Rename
Alt + F + M
Đổi tên thư mục , tập tin
Properties
Alt + F + R
Thiết lập thuộc tính thư ục , tập tin
Close
Alt + F + C hoặc Alt + F4
Thoát khỏi Windows Explorer
EDIT
Undo
Ctrl + Z
Phục hồi thao tác trước đó
Cut
Ctrl + X
Cắt(di chuyễn ) và lưu vào Clipboard
Copy
Ctrl + C
Sao chép lưu vào Clipboard
Paste
Ctrl + V
Dán từ Clipboard
Paste Shortcut
Alt + E + S
Dán shortcut
Select All
Ctrl + A
Chọn tất cả thư mục ,tập tin
VIEW
Toolbars
Alt + V + T
Tắt / mở thanh công cụ
Large Icons
Alt + V + G
Hiển thị biểu tượng thư mục lớn
Small Icons
Alt + V + M
Hiển thị biểu tượng thư mục nhỏ
List
Alt + V + L
Hiển thị biểu tượng thư mục danh sách
Details
Alt + V + D
Hiển thị biểu tượng thư mục chi tiết
Start
Search-> For File or Folder
Tìm kiếm thư mục , tập tin
Chọn 1 nhóm tập tin liên tục : Shift + tên thư mục ,tập tin
Chọn 1 nhóm tập tin rời rạc: Ctrl + tên thư mục , tập tin
Chuyễn qua lại giữa các cửa sổ (không cùng loại): Alt + Tab
Chuyễn qua lại giữa các cửa sổ ( cùng loại) : Ctrl + F6
II - Control Panel:
Là bảng điều khiển cho phép thay đổi cấu hình khi sử dụng Windows.
Ta vào :
Start / Setting / Control Panel
Date /time
Thay đổi ngày giờ hệ thống
Display
Thay đổi hiển thị màn hình
Font
Thay đổi Font chữ
Mouse
Thay đổ cấu hình chuột
Printes
Cài đặt máy in
Add new harware
Cài đặt phần cứng mới
Add / remove program
Cài đặt / gở bỏ chương trình
Regional and language option
Thay đổi dạng ngày tháng, dạng số, dạng tiền tệ...theo từng quốc gia
III - Paint :
Là chương trình đồ họa dùng để tạo hoặc sửa chữa hình ảnh.
Khởi động : Start / Program / Accessories / Paint
VIEW
Tool Box
Ctrl + T
Sử dụng công cụ vẽ paint
Color Box
Ctrl + L
Tắt / mở bảng màu
Text Toolbar
Alt + V + E
Tắt / mở font chữ
IMAGE
Flip / Rolate
Ctrl + R
Lật ngang(horizonal) ,dọc (vertical)vùng vẽ
Stretch / Skew
Ctrl + W
Giãn hình ,nghiêng hình
Clear Image
Ctrl + Shift + N
Xóa tòan bộ hình
Invert Color
Ctrl + I
Đảo ngược màu vẽ
PHẦN II : WINDWORD
Là 1 ứng dụng dùng để sọan thảo văn bản .
MENU
TÊN
PHÍM TẮT
NÚT LỆNH
CÔNG DỤNG
FILE
New
Ctrl + N
T?o 1 tài liệu m?i
Open
Ctrl + O
Mở tài liệu đã có trên đĩa
Save
Ctrl + S
Lưu tài liệu
Save As
F12
Lưu tài liệu với tên khác
Page Setup
Alt + F + U
Định dạng trang in
Print Preview
Ctrl + F2 (Alt-F-V)
Xem trước trang in
Ctrl + P (Alt -F-P)
In văn bản
Exit
Alt + F4 (Alt-F-X)
Thóat khỏi Word
EDIT
Cut
Ctrl + X
Cắt tài liệu và chứa ở Clipboard
Copy
Ctrl + C
Sao chép tài liệu và chứa ở Clipboard
Paste
Ctrl + V
Dán tài liệu từ Clipboard ra
Paste Speccial
Dán theo lựa chọn
Select All
Ctrl + A
Chọn cả tài liệu
Undo
Ctrl + Z
Hủy bỏ lệnh vừa mới thực hiện
Redo
Ctrl + Y
Lặp lại lệnh vừua mới hủy bỏ
Find
Ctrl + F
Tìm kiếm tập tin
Replace
Ctrl + H
Tìm và thay thế tập tin
VIEW
Tool bar
Alt + V + T
Tắt / mở thanh công cụ
Rule
Alt + V + R
Tắt / mở thước kẻ
Header and Footer
Alt + V + H
Tạo tiêu đề cho trang (đầu và cuối trang)
INSERT
Break
Chèn ngắt cột, trang
Page Numbers
Alt + Shift + P
Đánh số trang cho văn bản nhiều trang
Date and Time
Alt + Shift + D
Chèn ngày giờ
Symbol
Chèn kí tự đặc biệt
Picture / Word Art
Picture / From File
Picture / Clip Art
Picture / Chart
Chèn chữ Word Art
Chèn tập tin hình ảnh
Chèn hình ảnh Clip Art
Chèn biểu đồ
Text Box
Chèn văn bản con (text box)
Object / Microsoft Equation 3.0
Chèn công thức tóan học
FORMAT
Font :
Bold
Italic
Underline
Alt + O + F
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + U
Định dạng font chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch dưới
Paragraph:
Left
Right
Center
justify
Alt + O + P
Ctrl + L
Ctrl + R
Ctrl + E
Ctrl + J
Định dạng đoạn văn
Canh trái
Canh phải
Canh giữa
Canh đều 2 bên
Bullets and Numbering
Alt + O + N
Đánh dấu nhấn đầu dòng
Đánh số thứ tự đầu dòng
Borders and Shading:
Border
Shading
Alt + O + B
Đóng khung và tạo nền
Đóng khung
Tạo nền
Columns
Alt + O + C
Chia cột
Tabs
Alt + O + T
Định dạng Tabs
Text Direction
Alt + O + X
Đổi hướng trình bày dữ liệu trong ô
Change Case
Alt + O + E
Đổi chữ hoa , thường
TABLE
Draw Table
Alt + A + W
Vẽ bảng bằng tay
Insert / Table chọn
/ Columns to the Left
/ Columns to the Right
/ Rows Above
/ Rows Below
/ Cells
Tạo bảng
Thêm cột ở bên trái của bảng
Thêm cột ở bên phải của bảng
Thêm hàng ở trên của bảng
Thêm hàng ở dưới của bảng
Thêm ô
Delete / Table
/ Columns
/ Rows
/ Cells
Xóa bảng
Xóa cột
Xóa hàng
Xóa ô
Select / Table
/ Columns
/ Rows
/ Cells
Chọn tòan bảng
Chọn cột
Chọn hàng
Chọn ô
Merge Cell
Alt + A + M
Nối nhiều ô thành 1 ô trong bảng
Split Cell
Alt + A + P
Tách 1 ô thành nhiều ô trong bảng
Sort
Alt + A + S
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Fomula
Alt + A + O
Tính tóan trong bảng
Split Table
Tách Bảng
Cell Height and width
Thay đổi độ rộng cột hoặc hàng
TOOLS
Mail Merge
Trộn thư tín
AutoCorrect
Sửa chửa tự động
Tạo chỉ số trên VD: m2: Ctrl + Shift + =
Tạo chỉ số dưới VD : H2O: Ctrl + =
Chuyễn qua lại giữa nhiều văn bản đang mở:
+ Vào Menu Window và chọn tên văn bản
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F6
+Dùng chuột chọn văn bản ở thanh Taskbar
: Chuyễn lùi về trái 1 đoạn
: Chuyễn lùi về phải 1 đoạn
Chọn kiểu chữ
: Chọn cở chữ
: kẻ thêm hàng , xóa ..
: tính tổng trong Table
PHẦN III : EXCEL
Là phần mềm để xử lí bảng tính.
I - Các khái niệm :
Book : là 1 tập tin gồm nhiều Sheet.
Sheet : gồm 256 cột và 65536 hàng
Cell (ô): là đơn vị nhập dữ liệu .Ô là vùng giao nhau giữa cột và hàng
Một ô gồm : - Chỉ số cột .Kí hiệu : A..Z,AA..AZ,.,IA..IV
- Chỉ số hàng .Kí hiệu : 1 ..65536
Range(vùng) :là tập hợp nhiều ô liên tiếp .
Sửa chữa dữ liệu :
Nhấn F2
Nhấp vào thanh công thức
Nhấp đôi vào ô cần sửa chữa
Xóa dữ liệu trong ô:
Nhấn Delete
Edit / Clear
+ All : Xóa cả dữ liệu lẫn định dạng
+ Format : Chỉ xóa định dạng
+ Content : Chỉ xóa dữ liệu
Các loại dữ liệu cơ bản :
Dữ liệu kiểu văn bản ( Text) .
+ Gồm các chữ A -> Z,các số từ 0->9 (để trong dấu nháy " ")
Dữ liệu kiểu số :
+ Gồm các số
Dữ liệu kiểu thời gian (date /time)
+Thuộc kiểu số.
Công thức :
+ Bắt đầu là dấu =
Các loại địa chỉ :
Địa chỉ tuyệt đối: $
Địa chỉ tương đối :
Địa chỉ tuyệt đối cột,tương đối hàng : $
Địa chỉ tương đối cột ,tuyệt đối hàng :
II - Các lỗi thường gặp trong Excel:
# DIV/0 ! Trong công thức ,hàm có phép tóan chia cho 0.
#NUM ! Trong công thức ,hàm có các con số ko hợp lí .
#NAME ? Trong công thức hàm ghi địac chỉ ô ,vùng không đúng hoặc dữ liệu kiểu chuỗi không để trong dấu nháy " "
#VALUE ? Trong công thức hàm dùng sai kiểu dữ liệu
#REF ! Trong công thức ,hàm có tham chiếu đến ô không tồn tại hoặc đã bị xóa .
III - Cách nhập liệu :
Nhập từ bàn phím :gõ dấu = Tên hàm (tham số 1,tham số 2 ...)
Nhâp từ lệnh : Insert / Funtion hoặc nút .
+ Funtion Catelogy : Chọn nhóm hàm .
+ Funtion Name : Chọn tên hàm .
- Các nhóm hàm :
Financial (hàm tài chính)
Date & Time ( hàm ngày tháng -thời gian )
Math & Trigonometry (hàm tóan học và lương giác )
Statictical (hàm thóng kê )
Lookup & Reference (hàm tìm kiếm và tham chiếu )
Database (hàm cơ sỏ dữ liệu )
Text (hàm văn bản )
Logical (hàm luận lí )
Information (hàm thông tin )
MENU
TÊN
CÔNG DỤNG
FILE
New
T?o 1 tài liệu m?i
Open
Mở tài liệu đã có trên đĩa
Save
Lưu tài liệu
Save As
Lưu tài liệu với tên khác
Page Setup
Định dạng trang in
Print Preview
Xem trước trang in
In văn bản
Exit
Thóat khỏi Word
EDIT
Find
Tìm kiếm
Replace
Tìmvà thay thế
Move or Copy Sheet
Di chuyễn hoặc sao chép sheet
Clear
Xóa dữ liệu trong ô
DeleteSheet
Xóa sheet
Fill -> Series
Điền số thứ tự
VIEW
ToolBar
Tắt mở thanh công cụ
Ruler
Tắt mở thước đo
Header and Footer
Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang
INSERT
Cells
Thêm ô
Rows
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Du
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)