ÔN TẬP NGHE 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Sỹ | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP NGHE 11 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1: Để chia cột văn bản đang soạn, ta có thể:
A. Dùng menu Format, Columns B. Nhấn Ctr+Shift+Enter
C. Dùng menu Tools, Columns D. Nhấn Ctrl+Enter
Câu 2: Đang soạn văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
A. Nhấn Ctrl+F4 B. Nhấn Alt+F4 C. Nhấn Esc D. Các câu A, B đúng
Câu 3: Để định dạng lại cho kí tự trong WinWord, ta dùng:
A. Format, Font B. Format, AutoFormat C. Format, Paragraph D. Format, Style
Câu 4: Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
A. Ctrl+R B. Ctrl+C C. Ctrl+E D. Ctrl+L
Câu 5: Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng của Word, nếu ta nhấn phím Tab thì:
A. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng B. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
C. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới D. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
Câu 6: Muốn xem trang văn bản trước khi in, ta dùng:
A. Menu View, Full Screen B. Menu File, Print Preview
C. Menu View, Page D. Ctrl+Shift+P
Câu 7: Để ghép nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu:
A. Table, Split Table B. Table, Sum Cells
C. Table, Split Cells D. Table, Merge Cells
Câu 8: Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+O B. Ctrl+P C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 9: Trong WinWord, sau khi lỡ xoá nhằm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó, dùng lệnh:
A. Edit, Undo B. Edit, Redo
C. Edit, Copy D. Edit, Cut
Câu 10: Chức năng Format, DropCap dung để thể hiện:
A. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản
C. Chữ hoa cho toàn bộ văn bản D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
Câu 11 : Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh
A. New  B. Open  C. Save  D. Print 
Câu 12 : Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh
A. New  B. Open  C. Save  D. Print 
Câu 13 : Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh
A. New  B. Open  C. Save  D. Print 
Câu 14 : Muốn đặt lề trái của đoạn thì trên thanh định dạng chọn nút
A. Justify B. Center C. Align Left D. Align Right
Câu 15: Giả sử con trỏ soạn thao đang ở vị trí trong đoạn văn bản sau : “Nhà em có nuôi một chú mèo tam thể rất đẹp…”. Muốn xóa âm “ể” của từ “thể”. Ta nhấn phím
A. Enter B. Backspace C. Delete D. Caps Lock
Câu 16 : Muốn tạo đoạn văn bản mới trong soạn thảo văn bản Word, ta nhấn phím
A. Enter B. Backspace C. Delete D. Caps Lock
Câu 17 : Để định dạng kiểu chữ nghiêng, ta sử dụng nút lệnh :
A. Bold  B. Italic  C. Under Line  D. Align Left 
Câu 18 : Khi soạn thảo văn bản cần lưu ý
A. xuống dòng mới nhấn phím Enter. B. các từ cách nhau bởi dấu cách.
C. các ký tự cách nhau bởi dấu cách. D. các đoạn cách nhau bởi dấu cách.
Câu 19 : Nhận định nào KHÔNG ĐÚNG , phím
Home : di chuyển con trỏ về đầu dòng.
End : di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
Delete : xóa ký tự bên phải con trỏ soạn thảo.
Spacebar : xóa ký tự bên phải con trỏ soạn thảo.
Câu 20 : Để định dạng màu chữ ký tự, ta sử dụng nút lệnh :

A. Insert WordArt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Sỹ
Dung lượng: 852,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)