On tap mon Vat ly 1
Chia sẻ bởi Lê Phước Vinh |
Ngày 23/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: On tap mon Vat ly 1 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chọn câu đúng nhất:
a.Chất rắn luôn có nhiệt độ nóng chảy xác định
b. Chất rắn luôn có cấu trúc dạng hình học xác định
c.Chất rắn mang tính đẳng hướng là đa tinh thể
d.Chất rắn mang tính dị hướng là đơn tinh thể
?!
Độ cứng của vật phụ thuộc :
a. Nhiệt độ tác dụng vào vật
b. Hình dạng và kích thước của vật
c. Vật đó phải là rắn kết tinh
d. Các câu trên đều sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Hệ số nở khối cho biết độ dãn nở tương đối của vật khi nhiệt độ tăng lên một độ C.
b. Chỉ có chất rắn kết tinh mới dãn nở theo nhiệt độ.
c. Câu a.b đúng
d. Câu a,b sai
Chất rắn vô định hình là chất:
a.Coù daïng hình hoïc xaùc ñònh
b. Coù nhieät ñoä noùng chaûy xaùc ñònh
c.Khoâng coù nhieät ñoä noùng chaûy xaùc ñònh
d.Khoâng coù caâu naøo ñuùng
Kim loại là chất :
a. Rắn vô định hình
b. Rắn kết tinh
c.Đơn tinh thể
d. Đa tinh thể
Cấu trúc mạng tinh thể của một chất cho biết:
a.Chaát ñoù laø chaát raén, loûng hay laø khí
b.Tính chaát vaät lyù cuûa chaát ñoù nhö theá naøo
c.Noù coù phaûi laø tinh theå lyù töôûng hay khoâng.
d.Taát caû caâu treân ñeàu ñuùng
d. Cấu trúc mạng tinh thể cho biết chất đó có tính chất vật lý như thế nào.
Chọn câu đúng nhất:
a. Cấu trúc mạng tinh thể của các chất rắn lỏng khí khác nhau.
b.Chỉ có nguyên tử đứng ở vị trí nút mạng tinh thể
c. Cấu trúc mạng tinh thể cho biết chất đó có nhiệt độ nóng chảy như thế nào.
Mạng tinh thể bị hỏng thì:
a.Tính chất vật lý của tinh thể cũng thay đổi theo
b. Nhiệt độ nóng chảy của nó giảm
c. Mạng không còn dạng tinh thể
d. Tất cả câu trên đều sai.
Vật rắn chỉ thay đổi hình dạng khi :
a. Nung nóng
b. Tác dụng lực
c. Câu a,b đúng
d. Câu a.b sai
Tính đàn hồi hay tính dẻo của vật rắn thể hiện ra bên ngoài phụ thuộc các yếu tố
a.Vật đó là chất rắn kết tinh hay rắn vô định hình.
b.Cường độ lực tác dụng lên vật như thế nào
c.Câu a,b đúng
d.Câu a,b sai.
Tính đàn hồi tính dẻo có thể có ở :
a. Vật rắn kết tinh
b. Vật rắn vô định hình
c.Câu ab đúng
d.Câu a,b sai
Suất Young cho biết:
a. Vật đó cứng hay mềm
b. Vật đó là chất rắn hay dẻo.
c. Tính đàn hồi của chất làm vật đàn hồi.
d.Tất cả câu trên đều sai.
F=k.?l .Vậy .?l là:
a. Độ cứng
b. Độ dãn
c.Độ nén
d.Độ bi?n d?ng.
Khi nhiệt độ gia tăng thì:
a. Vật rắn thay đổi hình dạng
b. Khoảng cách giữa các phân tử thay đổi
c. Các hạt cấu tạo nên vật chất chuyển động nhanh hơn.
d. Các câu trên đều đúng
Đối với chất đa tinh thể và vô định hình thì ?=3?
a. Hệ thức trên đúng với chất đơn tinh thể
b. Hệ thức trên không đúng với đơn tinh thể
c. Đúng với mọi chất kết tinh.
d. Các câu trên đều sai.
Chất lỏng là chất:
a. Không có thể tích xác định
b. Khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn chất rắn nhỏ hơn chất khí
c. Lực liên kết giữa các phân tử nhỏ
d. Các câu trên đều sai
Khi nhiệt độ gia tăng thì:
a. Thời gian cư trú của các phân tử dài ra
b. Vận tốc chuyển động của các phân tử ngắn lại.
c. Câu a,b sai
d. Câu a,b đúng
Thời gian cư trú của phân tử chất lỏng là:
a. Thời gian dao động hỗn loạn của các phân tử
b. Là khoảng thời gian một phân tử di chuyển từ một vị trí này đến một vị trí khác
c. Câu a.b đúng
d. Câu a.b sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Hiện tượng căng mặt ngoài là hiện tượng mặt chất lỏng bị kéo căng ra
b. Hiện tượng căng mặt ngoài là hiện tượng mặt chất lỏng bị co lại
c. Hiện tượng căng mặt ngoài có sự tham dự của lực căng mặt ngoài
d. Các câu trên đều đúng.
Lực căng mặt ngoài có đặc điểm
a. Luôn vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng
b. Thu nhỏ diện tích mặt thoáng
c. Tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng.
d. Các câu trên đều đúng
Chọn câu đúng nhất:
a. Ở trạng thái không trọng lượng chất lỏng có dạng hình cầu
b. Hiện tượng dính ướt xảy ra khi lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực hút giữa các phân tử chất lỏng với các phân tử chất rắn.
c. Câu a,b đúng
d. Câu a,b sai
Hiện tượng mao dẫn xảy ra:
a. Ống mao dẫn phải có tiết diện bé
b. Mực chất lỏng cao hơn ở bên ngoài ống
c. Mực chất lỏng thấp hơn ở bên ngoài ống
d. Các câu trên đều sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Độ dâng chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với trọng lượng riêng của chất lỏng.
b. Độ dâng chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng.
c. Độ dâng chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với đường kính của ống mao dẫn.
d. Các câu trên đều sai.
Hiện tượng chất lỏng dâng lên trong một ống có tiết diện nhỏ.
a.Là hiện tượng dính ướt
b.Là hiện tượng dính ướt hoàn toàn
c.Là hiện tượng không dính ướt
d.Tất cả câu trên đều sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Sự bay hơi xảy ra trong lòng của chất lỏng
b. Sự sôi chỉ xảy ra ở 1000 C
c. Sự sôi là sự hóa hơi xảy ra trong lòng của chất lỏng.
d. Các câu trên đều sai
Khi chuyển động nhiệt các phân tử hơi sẽ:
a. Chúng chuyển động rất nhanh hầu như không va chạm nhau
b. Chúng va chạm nhau và đẩy nhau về mọi phía gây kết tủa
c. Chúng va chạm nhau và đẩy nhau về mọi phía gây ngưng tụ
d. Chúng va chạm nhau và đẩy nhau về mọi phía gây kết tinh.
Chọn câu đúng nhất:
a. Quá trình cân bằng đông không xảy ra khi có ngưng tụ
b. Quá trình cân bằng đông không xảy ra khi có sự bay hơi
c. Quá trình cân bằng đông không xảy ra khi có sự cân bằng giữa quá trình bay hơi và ngưng tụ
d. Quá trình cân bằng đông không xảy ra thì hơi chưa đạt trạng thái bão hòa
Tính chất hơi bão hòa phụ thuộc :
a. Thể tích lượng hơi bão hòa
b. Hơi bão hòa tuân theo định Boilo- Mariôt
c. Câu a,b sai
d. Câu a,b đúng
Chọn câu đúng nhất:
a. Đối với các chất lỏng khác nhau ở cùng một nhiệt độ áp suất hơi bão hòa sẽ khác nhau
b. Hơi bão hòa luôn là một hằng số không đổi
c. Hơi bão hòa của cùng một chất luôn là một hằng số.
d. Hơi bão hòa không thay đổi theo nhiệt độ.
Ap suất hơi bão hòa.
a. Lớn hơn áp suất hơi khô
b. Lớn hơn áp suất hơi khô khi ở cùng một nhiệt độ
c. Nhỏ hơn áp suất hơi khô
d. Nhỏ hơn áp suất hơi khô khi ở cùng một nhiệt độ
Không khí càng ẩm thì..
a. Nhiệt độ trong không khí càng cao
b. Độ ẩm của không khí càng lớn
c. Câu a,b sai
d. Câu a.b đúng
Độ ẩm tuyệt đối trong không khí cho biết:
a. Lượng hơi nước chứa trong không khí
b. Lượng hơi nước chứa trong 1 m3 không khí
c. Lượng hơi nước chứa trong 1 m3 không khí tính theo đơn vị gam
d. Lượng hơi nước chứa trong 1 m3 không khí tính theo đơn vị kg
Chọn câu đúng nhất:
a. Độ ẩm cực đại chính là độ ẩm tuyệt đối chứa lượng hơi nước bão hòa
b. Độ ẩm cực đại không thay đổi theo nhiệt độ
c. Độ ẩm tương đối cho biết lượng hơi nước chứa trong 1m3 không khí
d. Điểm sương là điểm mà hơi nước không thay đổi nhiệt độ .
Nguyên nhân gây nên sự tương tác điện là:
a. Các vật phải là kim loại
b. Các vật phải là chất có thể dẫn điện
c. Các vật phải có mang điện tích
d. Các câu trên đều sai
Trong một hệ kín cô lập về điện thì:
a. Các điện tích của hệ không tương tác với nhau
b. Tổng đại số các điện tích luôn là một hằng số
c. Các điện tích không di chuyển trong hệ được
d. Các câu trên đều đúng
Điện môi là chất:
a. Môi trường cách điện
b. Môi trường không cho dòng điện chạy qua
c. Môi trường có chứa chất dẫn điện
d. Các câu trên chưa chính xác
a.Chất rắn luôn có nhiệt độ nóng chảy xác định
b. Chất rắn luôn có cấu trúc dạng hình học xác định
c.Chất rắn mang tính đẳng hướng là đa tinh thể
d.Chất rắn mang tính dị hướng là đơn tinh thể
?!
Độ cứng của vật phụ thuộc :
a. Nhiệt độ tác dụng vào vật
b. Hình dạng và kích thước của vật
c. Vật đó phải là rắn kết tinh
d. Các câu trên đều sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Hệ số nở khối cho biết độ dãn nở tương đối của vật khi nhiệt độ tăng lên một độ C.
b. Chỉ có chất rắn kết tinh mới dãn nở theo nhiệt độ.
c. Câu a.b đúng
d. Câu a,b sai
Chất rắn vô định hình là chất:
a.Coù daïng hình hoïc xaùc ñònh
b. Coù nhieät ñoä noùng chaûy xaùc ñònh
c.Khoâng coù nhieät ñoä noùng chaûy xaùc ñònh
d.Khoâng coù caâu naøo ñuùng
Kim loại là chất :
a. Rắn vô định hình
b. Rắn kết tinh
c.Đơn tinh thể
d. Đa tinh thể
Cấu trúc mạng tinh thể của một chất cho biết:
a.Chaát ñoù laø chaát raén, loûng hay laø khí
b.Tính chaát vaät lyù cuûa chaát ñoù nhö theá naøo
c.Noù coù phaûi laø tinh theå lyù töôûng hay khoâng.
d.Taát caû caâu treân ñeàu ñuùng
d. Cấu trúc mạng tinh thể cho biết chất đó có tính chất vật lý như thế nào.
Chọn câu đúng nhất:
a. Cấu trúc mạng tinh thể của các chất rắn lỏng khí khác nhau.
b.Chỉ có nguyên tử đứng ở vị trí nút mạng tinh thể
c. Cấu trúc mạng tinh thể cho biết chất đó có nhiệt độ nóng chảy như thế nào.
Mạng tinh thể bị hỏng thì:
a.Tính chất vật lý của tinh thể cũng thay đổi theo
b. Nhiệt độ nóng chảy của nó giảm
c. Mạng không còn dạng tinh thể
d. Tất cả câu trên đều sai.
Vật rắn chỉ thay đổi hình dạng khi :
a. Nung nóng
b. Tác dụng lực
c. Câu a,b đúng
d. Câu a.b sai
Tính đàn hồi hay tính dẻo của vật rắn thể hiện ra bên ngoài phụ thuộc các yếu tố
a.Vật đó là chất rắn kết tinh hay rắn vô định hình.
b.Cường độ lực tác dụng lên vật như thế nào
c.Câu a,b đúng
d.Câu a,b sai.
Tính đàn hồi tính dẻo có thể có ở :
a. Vật rắn kết tinh
b. Vật rắn vô định hình
c.Câu ab đúng
d.Câu a,b sai
Suất Young cho biết:
a. Vật đó cứng hay mềm
b. Vật đó là chất rắn hay dẻo.
c. Tính đàn hồi của chất làm vật đàn hồi.
d.Tất cả câu trên đều sai.
F=k.?l .Vậy .?l là:
a. Độ cứng
b. Độ dãn
c.Độ nén
d.Độ bi?n d?ng.
Khi nhiệt độ gia tăng thì:
a. Vật rắn thay đổi hình dạng
b. Khoảng cách giữa các phân tử thay đổi
c. Các hạt cấu tạo nên vật chất chuyển động nhanh hơn.
d. Các câu trên đều đúng
Đối với chất đa tinh thể và vô định hình thì ?=3?
a. Hệ thức trên đúng với chất đơn tinh thể
b. Hệ thức trên không đúng với đơn tinh thể
c. Đúng với mọi chất kết tinh.
d. Các câu trên đều sai.
Chất lỏng là chất:
a. Không có thể tích xác định
b. Khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn chất rắn nhỏ hơn chất khí
c. Lực liên kết giữa các phân tử nhỏ
d. Các câu trên đều sai
Khi nhiệt độ gia tăng thì:
a. Thời gian cư trú của các phân tử dài ra
b. Vận tốc chuyển động của các phân tử ngắn lại.
c. Câu a,b sai
d. Câu a,b đúng
Thời gian cư trú của phân tử chất lỏng là:
a. Thời gian dao động hỗn loạn của các phân tử
b. Là khoảng thời gian một phân tử di chuyển từ một vị trí này đến một vị trí khác
c. Câu a.b đúng
d. Câu a.b sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Hiện tượng căng mặt ngoài là hiện tượng mặt chất lỏng bị kéo căng ra
b. Hiện tượng căng mặt ngoài là hiện tượng mặt chất lỏng bị co lại
c. Hiện tượng căng mặt ngoài có sự tham dự của lực căng mặt ngoài
d. Các câu trên đều đúng.
Lực căng mặt ngoài có đặc điểm
a. Luôn vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng
b. Thu nhỏ diện tích mặt thoáng
c. Tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng.
d. Các câu trên đều đúng
Chọn câu đúng nhất:
a. Ở trạng thái không trọng lượng chất lỏng có dạng hình cầu
b. Hiện tượng dính ướt xảy ra khi lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực hút giữa các phân tử chất lỏng với các phân tử chất rắn.
c. Câu a,b đúng
d. Câu a,b sai
Hiện tượng mao dẫn xảy ra:
a. Ống mao dẫn phải có tiết diện bé
b. Mực chất lỏng cao hơn ở bên ngoài ống
c. Mực chất lỏng thấp hơn ở bên ngoài ống
d. Các câu trên đều sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Độ dâng chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với trọng lượng riêng của chất lỏng.
b. Độ dâng chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng.
c. Độ dâng chất lỏng trong ống mao dẫn tỉ lệ thuận với đường kính của ống mao dẫn.
d. Các câu trên đều sai.
Hiện tượng chất lỏng dâng lên trong một ống có tiết diện nhỏ.
a.Là hiện tượng dính ướt
b.Là hiện tượng dính ướt hoàn toàn
c.Là hiện tượng không dính ướt
d.Tất cả câu trên đều sai
Chọn câu đúng nhất:
a. Sự bay hơi xảy ra trong lòng của chất lỏng
b. Sự sôi chỉ xảy ra ở 1000 C
c. Sự sôi là sự hóa hơi xảy ra trong lòng của chất lỏng.
d. Các câu trên đều sai
Khi chuyển động nhiệt các phân tử hơi sẽ:
a. Chúng chuyển động rất nhanh hầu như không va chạm nhau
b. Chúng va chạm nhau và đẩy nhau về mọi phía gây kết tủa
c. Chúng va chạm nhau và đẩy nhau về mọi phía gây ngưng tụ
d. Chúng va chạm nhau và đẩy nhau về mọi phía gây kết tinh.
Chọn câu đúng nhất:
a. Quá trình cân bằng đông không xảy ra khi có ngưng tụ
b. Quá trình cân bằng đông không xảy ra khi có sự bay hơi
c. Quá trình cân bằng đông không xảy ra khi có sự cân bằng giữa quá trình bay hơi và ngưng tụ
d. Quá trình cân bằng đông không xảy ra thì hơi chưa đạt trạng thái bão hòa
Tính chất hơi bão hòa phụ thuộc :
a. Thể tích lượng hơi bão hòa
b. Hơi bão hòa tuân theo định Boilo- Mariôt
c. Câu a,b sai
d. Câu a,b đúng
Chọn câu đúng nhất:
a. Đối với các chất lỏng khác nhau ở cùng một nhiệt độ áp suất hơi bão hòa sẽ khác nhau
b. Hơi bão hòa luôn là một hằng số không đổi
c. Hơi bão hòa của cùng một chất luôn là một hằng số.
d. Hơi bão hòa không thay đổi theo nhiệt độ.
Ap suất hơi bão hòa.
a. Lớn hơn áp suất hơi khô
b. Lớn hơn áp suất hơi khô khi ở cùng một nhiệt độ
c. Nhỏ hơn áp suất hơi khô
d. Nhỏ hơn áp suất hơi khô khi ở cùng một nhiệt độ
Không khí càng ẩm thì..
a. Nhiệt độ trong không khí càng cao
b. Độ ẩm của không khí càng lớn
c. Câu a,b sai
d. Câu a.b đúng
Độ ẩm tuyệt đối trong không khí cho biết:
a. Lượng hơi nước chứa trong không khí
b. Lượng hơi nước chứa trong 1 m3 không khí
c. Lượng hơi nước chứa trong 1 m3 không khí tính theo đơn vị gam
d. Lượng hơi nước chứa trong 1 m3 không khí tính theo đơn vị kg
Chọn câu đúng nhất:
a. Độ ẩm cực đại chính là độ ẩm tuyệt đối chứa lượng hơi nước bão hòa
b. Độ ẩm cực đại không thay đổi theo nhiệt độ
c. Độ ẩm tương đối cho biết lượng hơi nước chứa trong 1m3 không khí
d. Điểm sương là điểm mà hơi nước không thay đổi nhiệt độ .
Nguyên nhân gây nên sự tương tác điện là:
a. Các vật phải là kim loại
b. Các vật phải là chất có thể dẫn điện
c. Các vật phải có mang điện tích
d. Các câu trên đều sai
Trong một hệ kín cô lập về điện thì:
a. Các điện tích của hệ không tương tác với nhau
b. Tổng đại số các điện tích luôn là một hằng số
c. Các điện tích không di chuyển trong hệ được
d. Các câu trên đều đúng
Điện môi là chất:
a. Môi trường cách điện
b. Môi trường không cho dòng điện chạy qua
c. Môi trường có chứa chất dẫn điện
d. Các câu trên chưa chính xác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)