Ôn tập môn Hóa học
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoàng Dung |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập môn Hóa học thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Đề ôn 10:
Tổng kết Nhóm nguyên tố (C, H, O)
- Công thức tổng quát
- Các loại chức
- Giáo khoa cơ bản rượu
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007
NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Nhóm C, H, O
Phần 1:
- Công thức tổng quát
- Các loại chức
Các loại chức:
C, H, O
Rượu; Ête; Phenol
Andehyt; Xêtôn
Axit; Este
Gluxit
Rượu
: (-OH)
Ête
: (-O-)
Phenol
: Nhân benzen, nhóm (-OH)
CH3-OH
CH3-O-CH3
C6H5-OH
Andehyt
Xêtôn
CH3 - CHO
CH3-CO -CH3
Axit
Este
CH3 - COOH
CH3-COO -CH3
Gluxit
Cn(H2O)m
Monosacarit
Đisaccarit
Polisaccarit
(Gucuzơ,Fructozơ)
(Saccarôzơ, Mantozơ)
(Tinhbột, Xenlulozơ)
Ví dụ 1:
Một số hợp chất hữu cơ chứa C, H, O
có M = 74 đvC
CTPT của các hợp chất hữu cơ trên
Các CTCT có thể có:
Bước 1: Đặt CTTQ
Phương pháp tìm CTPT
Khi biết KLPT
Bước 2: Lập phương trình đại số (*)
Bước 3: Giải phương trình (*)
Gợi ý:
Nếu phương trình (*) có 3 ẩn dạng:
B1: Cho cz < d
? Miền giá trị của z.
B2: Xét từng z để
? x,y ? CTPT
ax + by + cz = d.
Giải ý 1:
- Đặt CTTQ (A): CxHyOz
- Theo đề có: MA = 74 đ.v.
? 12x + y + 16z = 74 ( *)
? 16z < 74
? z < 4,625
? z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*) ? 12x + y = 58
? y = 58 - 12x
x
y
Điều kiện:
0 < y ? 2.x + 2 + t - u
y + t + u = số chẵn.
Với: CxHyOz
0 < y ? 2.x + 2
y = số chẵn.
1
46
2
34
3
22
4
10
5
âm
Với z = 1:
C4H10O
? y = 42 - 12x
z = 1; 2; 3; 4.
- (A): CxHyOz
Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
Với z = 2:
(*) ? 12x + y = 42
Giải ý 1:
Với z = 2:
C3H6O2
0 < y ? 2.x + 2
?
0 < 42 - 12x ? 2.x + 2
2,8 ? x < 3,5
?
? x=3
? y=6
z = 1; 2; 3; 4.
- (A): CxHyOz
Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
Với z = 3:
(*) ? 12x + y = 26
Giải ý 1:
Với z = 3:
C2H2O3
26 =
x = ?
y= ?
Q
dư k
? R=P.Q + K
2
2
M(c,h,o) =74
C4H10O
C3H6O2
C2H2O3
(Rượu, Ête)
( Axit, Este, . . .)
( Axit - Andehyt)
Tóm lại:
CTPTTQ:
a*: ?lk? trong phân tử.
CTCTTQ:
a: ?lk? trong
gốc hydrocacbon
CTTQ của đề
a*=?
m =?
Andehit no, 2 chức
a = 0
m =2
C
D. CnH2n-2(OH)2
Ví dụ 3:
Công thức tổng quát của
rượu no, 2 chức là:
Rượu no, 2 chức
a = 0
m =2
C
D. CnH2n-1CHO
Ví dụ 4:
Đồng đẳng của andehyt
CH2= CH-CHO là:
Adehyt đề cho là chưa no có
1lk C=C, 1 chức
a = 1
m =1
D
Viết CTTQ của :
Rượu đơn chức, no.
Rượu no.
Rượu 3 chức, no.
CTTQ:
a*=?
m =?
Rượu đơn chức, no.
= 0
= 1
CnH2n+2O
Ví dụ 5:
Ví dụ 5:
Viết CTTQ của :
Rượu đơn chức, no: CnH2n+2O
Rượu no.
Rượu 3 chức, no.
CTTQ:
a*=?
m =?
Rượu no.
= 0
= không xác định
CnH2n+2Om
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
KLPT không quá 60 đvC
rượu đơn có một liên kết C=C
Đặt CTTQ
Đề: A là rượu chưa no có
1lk C=C, 1 chức
a = 1
m =1
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 6:
A: CnH2n-1OH
Giải:
KLPT không quá 60 đvC
? 14n + 16 ? 60
? n ? 3,14
? n ? 3,14
Điều kiện tồn tại rượu
Mỗi C chỉ gắn tối đa 1 nhóm(-OH)
Nhóm (-OH) chỉ gắn trên C no
Số nhóm OH ? Số C no
( Mối liên hệ số C, số O )
A: CH2=CH- CH2-OH
Mà: n? 3
Ví dụ 7:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
KLPT không quá 60 đvC
rượu đơn có một liên kết C=C
Đặt CTTQ
Đề: A là rượu chưa no có
1 lk C=C
a = 1
m =m
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 7:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 7:
A: CnH2n-m(OH)m
Giải:
KLPT không quá 60 đvC
? 14n + 16 m ? 60
? n ? 3,14
? n ? 3,14
? CnH2nOm
Ví dụ 8:
A là rượu đơn chức, có 1 liên kết C=C, mạch hở và có %O= 27,58
Tìm CTPT của A.
đơn chức, có 1 liên kết C=C
%O= 27,58
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ %)
Giải pt trên.
Đáp án:
CH2=CH-CH2-OH
rượu
Phần 2:
- Điều kiện tồn tại rượu
- Định nghĩa
.sỰ HỖ BIẾN RƯỢU
Định nghĩa
(Rượu là gì?):
Rượu là hchc có chứa nhóm(-OH)
gắn trên Cno của gốc hydrocacbon.
Ví dụ:
CH3-OH
; CH3 -CH2-OH
CH2= CH-CH2-OH
CTPTTQ:
a*: ?lk? trong phân tử.
CTCTTQ:
a: ?lk? trong
gốc hydrocacbon
CTTQ của đề
a*=?
m =?
Điều kiện tồn tại rượu
Mỗi C chỉ gắn tối đa 1 nhóm(-OH)
Nhóm (-OH) chỉ gắn trên C no
Số nhóm OH ? Số C no
( Mối liên hệ số C, số O )
Ví dụ 8:
Đem oxi hoá hoàn toàn 1 mol rượu no (A) Cần 2,5 mol oxi . Tìm CTPT-CTCT (A)?
Tìm CTPTDựa trên phản ứng cháy
Cách giải:
B1. Đặt CTTQ
B2. Viết phản ứng cháy
B3. Lập phương trình
B4. Giải phương trình
Ví dụ 8:
Đem oxi hoá hoàn` toàn 1 mol rượu no (A) Cần 2,5 mol oxi . Tìm CTPT-CTCT (A)?
Đặt CTTQ A:
CnH2n+2Om
CO2+ H2O
n
(n+1)
1 mol
2,5 mol
1
Theo trên ta có:
? 3n+1-m = 5
Với: n,m ? ?+
1
2
5/3
1
2
Chọn: m = 2
? n = 2
Vậy: A là C2H6O2
Ví dụ 9:
Đem oxi hoá hoàn toàn 1 mol rượu no (A) Cần 3,5 mol oxi . Vậy (A) có thể là:
A. C3H7OH
B. C2H5OH
D
Hai nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 1:
Hai nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 2:
Ba nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 1:
Nhóm (-OH) gắn trên C không no bậc 1:
Nhóm (-OH) gắn trên C không no bậc 2:
Ví dụ 10:
Là pứ tách nước
tạo lK C=C
X : Có nhóm OH
và Số C ? 2
R-COONa + R`-OH
Ví dụ 11:
Các phản ứng
của rượu etylic
Các sơ dồ phản ứng của rượu etylic
CH2=CH-CH=CH2
CH3COOH
(1)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(1): Phản ứng tách nước tạo olefin
C2H5OH
C2H4 +H2O
(2)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(2): Phản ứng tạo este vô cơ
(3)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(3): Phản ứng tạo Andehit
C2H5OH + CuO
CH3CHO + Cu +H2O
(4)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(4): Phản ứng của rượu với Na, K.
C2H5OH + Na
C2H5ONa +1/2 H2 ?
R(ONa)n+ n/2 H2?
(5)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(5): Phản ứng tạo este hữu cơ (đơn chức)
H2O
+
(6)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(6): Phản ứng lên men giấm.
CH3COOH + H2 O
men giấm
(7)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(7): Phản ứng tách nước và tách H2.
CH2=CH?CH=CH2 + + H2 O + H2?
2
2
Ap dụng 1:
(CĐ KT- TÀI CHÍNH THÁI NGHUYÊN - 2004)
Viết các phản ứng theo sơ đồ:
(C6H10O5)n
C6H12O6
C2H5OH
C2H5 ? O? C2H5
CH2=CH?CH=CH2
ví dụ 12: (ĐH,CĐ - khối B- 2003)
Viết các phản ứng theo sơ đồ:
Biết:
E là rượu etylic.
G, H là polime
Tổng kết Nhóm nguyên tố (C, H, O)
- Công thức tổng quát
- Các loại chức
- Giáo khoa cơ bản rượu
CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007
NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)
Nhóm C, H, O
Phần 1:
- Công thức tổng quát
- Các loại chức
Các loại chức:
C, H, O
Rượu; Ête; Phenol
Andehyt; Xêtôn
Axit; Este
Gluxit
Rượu
: (-OH)
Ête
: (-O-)
Phenol
: Nhân benzen, nhóm (-OH)
CH3-OH
CH3-O-CH3
C6H5-OH
Andehyt
Xêtôn
CH3 - CHO
CH3-CO -CH3
Axit
Este
CH3 - COOH
CH3-COO -CH3
Gluxit
Cn(H2O)m
Monosacarit
Đisaccarit
Polisaccarit
(Gucuzơ,Fructozơ)
(Saccarôzơ, Mantozơ)
(Tinhbột, Xenlulozơ)
Ví dụ 1:
Một số hợp chất hữu cơ chứa C, H, O
có M = 74 đvC
CTPT của các hợp chất hữu cơ trên
Các CTCT có thể có:
Bước 1: Đặt CTTQ
Phương pháp tìm CTPT
Khi biết KLPT
Bước 2: Lập phương trình đại số (*)
Bước 3: Giải phương trình (*)
Gợi ý:
Nếu phương trình (*) có 3 ẩn dạng:
B1: Cho cz < d
? Miền giá trị của z.
B2: Xét từng z để
? x,y ? CTPT
ax + by + cz = d.
Giải ý 1:
- Đặt CTTQ (A): CxHyOz
- Theo đề có: MA = 74 đ.v.
? 12x + y + 16z = 74 ( *)
? 16z < 74
? z < 4,625
? z = 1; 2; 3; 4.
Với z = 1:
(*) ? 12x + y = 58
? y = 58 - 12x
x
y
Điều kiện:
0 < y ? 2.x + 2 + t - u
y + t + u = số chẵn.
Với: CxHyOz
0 < y ? 2.x + 2
y = số chẵn.
1
46
2
34
3
22
4
10
5
âm
Với z = 1:
C4H10O
? y = 42 - 12x
z = 1; 2; 3; 4.
- (A): CxHyOz
Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
Với z = 2:
(*) ? 12x + y = 42
Giải ý 1:
Với z = 2:
C3H6O2
0 < y ? 2.x + 2
?
0 < 42 - 12x ? 2.x + 2
2,8 ? x < 3,5
?
? x=3
? y=6
z = 1; 2; 3; 4.
- (A): CxHyOz
Có 12x + y + 16z = 74 ( *)
Với z = 3:
(*) ? 12x + y = 26
Giải ý 1:
Với z = 3:
C2H2O3
26 =
x = ?
y= ?
Q
dư k
? R=P.Q + K
2
2
M(c,h,o) =74
C4H10O
C3H6O2
C2H2O3
(Rượu, Ête)
( Axit, Este, . . .)
( Axit - Andehyt)
Tóm lại:
CTPTTQ:
a*: ?lk? trong phân tử.
CTCTTQ:
a: ?lk? trong
gốc hydrocacbon
CTTQ của đề
a*=?
m =?
Andehit no, 2 chức
a = 0
m =2
C
D. CnH2n-2(OH)2
Ví dụ 3:
Công thức tổng quát của
rượu no, 2 chức là:
Rượu no, 2 chức
a = 0
m =2
C
D. CnH2n-1CHO
Ví dụ 4:
Đồng đẳng của andehyt
CH2= CH-CHO là:
Adehyt đề cho là chưa no có
1lk C=C, 1 chức
a = 1
m =1
D
Viết CTTQ của :
Rượu đơn chức, no.
Rượu no.
Rượu 3 chức, no.
CTTQ:
a*=?
m =?
Rượu đơn chức, no.
= 0
= 1
CnH2n+2O
Ví dụ 5:
Ví dụ 5:
Viết CTTQ của :
Rượu đơn chức, no: CnH2n+2O
Rượu no.
Rượu 3 chức, no.
CTTQ:
a*=?
m =?
Rượu no.
= 0
= không xác định
CnH2n+2Om
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
KLPT không quá 60 đvC
rượu đơn có một liên kết C=C
Đặt CTTQ
Đề: A là rượu chưa no có
1lk C=C, 1 chức
a = 1
m =1
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 6:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 6:
A: CnH2n-1OH
Giải:
KLPT không quá 60 đvC
? 14n + 16 ? 60
? n ? 3,14
? n ? 3,14
Điều kiện tồn tại rượu
Mỗi C chỉ gắn tối đa 1 nhóm(-OH)
Nhóm (-OH) chỉ gắn trên C no
Số nhóm OH ? Số C no
( Mối liên hệ số C, số O )
A: CH2=CH- CH2-OH
Mà: n? 3
Ví dụ 7:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
KLPT không quá 60 đvC
rượu đơn có một liên kết C=C
Đặt CTTQ
Đề: A là rượu chưa no có
1 lk C=C
a = 1
m =m
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 7:
A là rượu đơn có một liên kết C=C
có KLPT không quá 60 đvC. Tìm A
Ví dụ 7:
A: CnH2n-m(OH)m
Giải:
KLPT không quá 60 đvC
? 14n + 16 m ? 60
? n ? 3,14
? n ? 3,14
? CnH2nOm
Ví dụ 8:
A là rượu đơn chức, có 1 liên kết C=C, mạch hở và có %O= 27,58
Tìm CTPT của A.
đơn chức, có 1 liên kết C=C
%O= 27,58
PP tìm CTPT
Dựa trên BTĐS
Đặt CTTQ
Lập pt (từ %)
Giải pt trên.
Đáp án:
CH2=CH-CH2-OH
rượu
Phần 2:
- Điều kiện tồn tại rượu
- Định nghĩa
.sỰ HỖ BIẾN RƯỢU
Định nghĩa
(Rượu là gì?):
Rượu là hchc có chứa nhóm(-OH)
gắn trên Cno của gốc hydrocacbon.
Ví dụ:
CH3-OH
; CH3 -CH2-OH
CH2= CH-CH2-OH
CTPTTQ:
a*: ?lk? trong phân tử.
CTCTTQ:
a: ?lk? trong
gốc hydrocacbon
CTTQ của đề
a*=?
m =?
Điều kiện tồn tại rượu
Mỗi C chỉ gắn tối đa 1 nhóm(-OH)
Nhóm (-OH) chỉ gắn trên C no
Số nhóm OH ? Số C no
( Mối liên hệ số C, số O )
Ví dụ 8:
Đem oxi hoá hoàn toàn 1 mol rượu no (A) Cần 2,5 mol oxi . Tìm CTPT-CTCT (A)?
Tìm CTPTDựa trên phản ứng cháy
Cách giải:
B1. Đặt CTTQ
B2. Viết phản ứng cháy
B3. Lập phương trình
B4. Giải phương trình
Ví dụ 8:
Đem oxi hoá hoàn` toàn 1 mol rượu no (A) Cần 2,5 mol oxi . Tìm CTPT-CTCT (A)?
Đặt CTTQ A:
CnH2n+2Om
CO2+ H2O
n
(n+1)
1 mol
2,5 mol
1
Theo trên ta có:
? 3n+1-m = 5
Với: n,m ? ?+
1
2
5/3
1
2
Chọn: m = 2
? n = 2
Vậy: A là C2H6O2
Ví dụ 9:
Đem oxi hoá hoàn toàn 1 mol rượu no (A) Cần 3,5 mol oxi . Vậy (A) có thể là:
A. C3H7OH
B. C2H5OH
D
Hai nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 1:
Hai nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 2:
Ba nhóm (-OH) gắn trên Cno bậc 1:
Nhóm (-OH) gắn trên C không no bậc 1:
Nhóm (-OH) gắn trên C không no bậc 2:
Ví dụ 10:
Là pứ tách nước
tạo lK C=C
X : Có nhóm OH
và Số C ? 2
R-COONa + R`-OH
Ví dụ 11:
Các phản ứng
của rượu etylic
Các sơ dồ phản ứng của rượu etylic
CH2=CH-CH=CH2
CH3COOH
(1)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(1): Phản ứng tách nước tạo olefin
C2H5OH
C2H4 +H2O
(2)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(2): Phản ứng tạo este vô cơ
(3)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(3): Phản ứng tạo Andehit
C2H5OH + CuO
CH3CHO + Cu +H2O
(4)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(4): Phản ứng của rượu với Na, K.
C2H5OH + Na
C2H5ONa +1/2 H2 ?
R(ONa)n+ n/2 H2?
(5)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(5): Phản ứng tạo este hữu cơ (đơn chức)
H2O
+
(6)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(6): Phản ứng lên men giấm.
CH3COOH + H2 O
men giấm
(7)
Các phản ứng cơ bản của rượu etylic
(7): Phản ứng tách nước và tách H2.
CH2=CH?CH=CH2 + + H2 O + H2?
2
2
Ap dụng 1:
(CĐ KT- TÀI CHÍNH THÁI NGHUYÊN - 2004)
Viết các phản ứng theo sơ đồ:
(C6H10O5)n
C6H12O6
C2H5OH
C2H5 ? O? C2H5
CH2=CH?CH=CH2
ví dụ 12: (ĐH,CĐ - khối B- 2003)
Viết các phản ứng theo sơ đồ:
Biết:
E là rượu etylic.
G, H là polime
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoàng Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)