ÔN TẬP MẢNG VÀ XÂU
Chia sẻ bởi Nguyễn Nhân |
Ngày 25/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP MẢNG VÀ XÂU thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP MẢNG VÀ XÂU
Câu 1: Trong các khai báo dưới đây khai báo nào đúng?
A.Var M: array[1..5;1..10] of Integer;
B.Var M: array[1..5,1..10] of Integer;
C.Var M: array[1...5,1...10] of Integer;
D.Var M: array[1..5,1…10] of Interger;
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:Array[1..100] of Array [1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:
A.A[i],[j]; B.A[i][j]; C.A[i;j]; D.A[i,j];
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?
A.mảng các kí tự
B.Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C.Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?
A.xâu không B.xâu rỗng
C.xâu trắng D.không phải là xâu kí tự
Câu 5: Trong NNLT Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là?
S:=’Ha Noi mua thu’; Delete(S,7,8); Insert(‘Mua thu’,S,1);
A.Ha Noi mua thu B.Mua thu Ha Noi mua thu C.Mua thu Ha Noi D.Ha Noi
Câu 6: Trong NNLT Pascal, đế xóa đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A.Delete(S,1,1);
B.Delete(S,i,1); {i là biến có giá trị bất kì}
C.Delete(S,length(S),1);
D.Delete(S,1,i); {i là biến có giá trị bất kì}
Câu 7: Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:
A. ‘ABC’ B. ‘ ABABA’ C. ‘ABCBA’ D. ‘BABA’
Câu 8: Có xâu A=’abc’ và xâu B=’ABC’ khi đó A+B cho kết quả gì?
A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’
C. ‘AaBbCc’ D. ‘ ABCabc’
Câu 9: Cho s:=’500 ky tu’; hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500 ky tu’
Câu 10: Hàm copy(s,p,n) cho giá trị là:
A. Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S.
B. Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S.
C. Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S.
D. Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S.
Câu 11: Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp là:
A.Var : array [Kiểu chỉ số] of ;
B.Type : array [Kiểu chỉ số] of ;
C.Var : array [Kiểu phần tử] of ;
D.Var : array [Kiểu chỉ số] : ;
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:Array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:
A.A[i],[j]; B.A[i][j]; C.A[i;j]; D.A[i,j];
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?
A.S: File of string;
B. S: File of char;
C.S:string;
D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 14: Phép so sánh xâu S1:= ‘Hoa hoc tro’ và xâu S2:= ‘Hoa Hoc Tro’ nhận kết quả nào?
A.S1 <> S2 B. S1 > S2 C. S1 < S2 D. S1 = S2
Câu 15: Cho 2 xâu kí tự S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S1 + S2 cho kết quả nào?
A.Abcd B. aabbccd
Câu 1: Trong các khai báo dưới đây khai báo nào đúng?
A.Var M: array[1..5;1..10] of Integer;
B.Var M: array[1..5,1..10] of Integer;
C.Var M: array[1...5,1...10] of Integer;
D.Var M: array[1..5,1…10] of Interger;
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:Array[1..100] of Array [1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:
A.A[i],[j]; B.A[i][j]; C.A[i;j]; D.A[i,j];
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?
A.mảng các kí tự
B.Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C.Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?
A.xâu không B.xâu rỗng
C.xâu trắng D.không phải là xâu kí tự
Câu 5: Trong NNLT Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là?
S:=’Ha Noi mua thu’; Delete(S,7,8); Insert(‘Mua thu’,S,1);
A.Ha Noi mua thu B.Mua thu Ha Noi mua thu C.Mua thu Ha Noi D.Ha Noi
Câu 6: Trong NNLT Pascal, đế xóa đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A.Delete(S,1,1);
B.Delete(S,i,1); {i là biến có giá trị bất kì}
C.Delete(S,length(S),1);
D.Delete(S,1,i); {i là biến có giá trị bất kì}
Câu 7: Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:
A. ‘ABC’ B. ‘ ABABA’ C. ‘ABCBA’ D. ‘BABA’
Câu 8: Có xâu A=’abc’ và xâu B=’ABC’ khi đó A+B cho kết quả gì?
A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’
C. ‘AaBbCc’ D. ‘ ABCabc’
Câu 9: Cho s:=’500 ky tu’; hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500 ky tu’
Câu 10: Hàm copy(s,p,n) cho giá trị là:
A. Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S.
B. Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S.
C. Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S.
D. Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S.
Câu 11: Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp là:
A.Var
B.Type
C.Var
D.Var
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:Array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:
A.A[i],[j]; B.A[i][j]; C.A[i;j]; D.A[i,j];
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?
A.S: File of string;
B. S: File of char;
C.S:string;
D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 14: Phép so sánh xâu S1:= ‘Hoa hoc tro’ và xâu S2:= ‘Hoa Hoc Tro’ nhận kết quả nào?
A.S1 <> S2 B. S1 > S2 C. S1 < S2 D. S1 = S2
Câu 15: Cho 2 xâu kí tự S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S1 + S2 cho kết quả nào?
A.Abcd B. aabbccd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)