ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƯƠNG 5 VÀ 6
Chia sẻ bởi Cao Quoc Trung |
Ngày 27/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƯƠNG 5 VÀ 6 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
5: NHÓM HALOGEN
/
/
Fe + Cl2
Cl2 (k) + H2 (k)
Cl2 + H2O
Cl2 + NaI
Cl2 + FeCl2
MnO2 + HCl (đ)
KMnO4 + HCl (đ)
NaCl + H2O
NaCl
/
Al + HCl
Fe + HCl
CuO + HCl
Cu(OH)2 + HCl
Na2CO3 + HCl
KClO3 + HCl
NaCl (r) + H2SO4 (đ)
NaCl (r) + H2SO4 (đ)
/
FLO
BROM
IOT
Trạng thái tự nhiên
- Dạng hợp chất: CaF2, Na3AlF6…
- Lá mộ số cây, men răng
- Hợp chất
- Trong nước biển có chứa NaBr, NaI
Lý tính
Chất khí màu lục nhạt, độc
Chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, độc
Chất rắn màu đen tím, có hiện tượng thăng hoa
Hoá tính
Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iot
Với KL
Tác dụng với tất cả KL tạo muối florua
Tác dụng với nhiều KL tạo muối bromua, iotua
Với hiđro
Phản ứng nổ ngay trong bóng tối
Axit HF (axit yếu) có khả năng ăn mòn thuỷ tinh
Với H2O
Với dung dịch muối
Flo không đẩy được halogen đứng sau vì:
Nhận biết iot:
Cl2 + NaOH
Cl2+ Ca(OH)2(r)
F2 + H2
F2 + H2O
HF + SiO2
Br2 + NaI
Br2 + H2
Al + I2
I2 (r) + H2 (k)
Cl2 + NaI
6: OXI –
/
C + O2
S + O2
C2H5OH+ O2
KMnO4
KClO3
H2O
/
/
/
S + Fe
S + Al
S + H2
S + F2
H2S + NaOH
H2S + NaOH
H2S + O2 (dư)
H2S + O2 (thiếu)
H2S + SO2
H2S + Cl2 + H2O
FeS + HCl
SO2 + H2O
SO2 + NaOH
SO2 + NaOH
SO2 + O2
SO2 + Br2 + H2O
SO2 + KMnO4 + H2O
FeS2 + O2
Na2SO3 + H2SO4
/
Fe + H2SO4 (loãng)
FeO + H2SO4(loãng)
Fe(OH)3 + H2SO4
Na2CO3 + H2SO4
BaCl2 + H2SO4
Fe + H2SO4 (đ)
Cu + H2SO4 (đ)
C + H2SO4 (đ)
S + H2SO4 (đ)
Fe3O4 + H2SO4 (đặc)
FeO + H2SO4(đặc)
C12H2O11
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Các phản ứng:
(n: số oxi hóa cao nhất của KL)
Đặc biệt:
(n: số oxi hóa thấp của KL)
Áp dụng:
+ Bảo toàn electron (hay bảo toàn điện tích)
hoặc
hoặc
+ Bảo toàn khối lượng:
mKL + mPK = m sản phẩm (oxit hoặc muối)
2. KIM LOẠITÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXITHCl, H2SO4 loãng:
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2
- Các quá trình oxi hóa và khử
n là số oxi hóa thấp của kim loại
- Sơ đồ phản ứng:
a. Kim loại (đứng trước H) + 2HCl Muối clorua + H2
b. Kim loại(đứng trước H) + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
3. KIM LOẠITÁC DỤNG VỚI AXITH2SO4đặc:
Kim loại tác dụng với H2SO4đặc tạo muối sunfat và sản phẩm khử (SO2, S hoặc H2S) và nước
- Các quá trình oxi hóa và khử
M là kim loại (trừ Au, Pt)
Nếu H2SO4 đặc, nguội trừ Al, Fe, Cr
Hoặc
+ Biểu thức bảo toàn electron:nKL.hóa trị =
+ Tính khối lượng muối sunfat:
Nếu sp khử là SO2: m muối = mKL + 96.
4. BÀI TOÁN SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOH HOẶC KOH
SO2 + NaOH ( NaHSO3 (1)
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 +
/
/
Fe + Cl2
Cl2 (k) + H2 (k)
Cl2 + H2O
Cl2 + NaI
Cl2 + FeCl2
MnO2 + HCl (đ)
KMnO4 + HCl (đ)
NaCl + H2O
NaCl
/
Al + HCl
Fe + HCl
CuO + HCl
Cu(OH)2 + HCl
Na2CO3 + HCl
KClO3 + HCl
NaCl (r) + H2SO4 (đ)
NaCl (r) + H2SO4 (đ)
/
FLO
BROM
IOT
Trạng thái tự nhiên
- Dạng hợp chất: CaF2, Na3AlF6…
- Lá mộ số cây, men răng
- Hợp chất
- Trong nước biển có chứa NaBr, NaI
Lý tính
Chất khí màu lục nhạt, độc
Chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, độc
Chất rắn màu đen tím, có hiện tượng thăng hoa
Hoá tính
Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iot
Với KL
Tác dụng với tất cả KL tạo muối florua
Tác dụng với nhiều KL tạo muối bromua, iotua
Với hiđro
Phản ứng nổ ngay trong bóng tối
Axit HF (axit yếu) có khả năng ăn mòn thuỷ tinh
Với H2O
Với dung dịch muối
Flo không đẩy được halogen đứng sau vì:
Nhận biết iot:
Cl2 + NaOH
Cl2+ Ca(OH)2(r)
F2 + H2
F2 + H2O
HF + SiO2
Br2 + NaI
Br2 + H2
Al + I2
I2 (r) + H2 (k)
Cl2 + NaI
6: OXI –
/
C + O2
S + O2
C2H5OH+ O2
KMnO4
KClO3
H2O
/
/
/
S + Fe
S + Al
S + H2
S + F2
H2S + NaOH
H2S + NaOH
H2S + O2 (dư)
H2S + O2 (thiếu)
H2S + SO2
H2S + Cl2 + H2O
FeS + HCl
SO2 + H2O
SO2 + NaOH
SO2 + NaOH
SO2 + O2
SO2 + Br2 + H2O
SO2 + KMnO4 + H2O
FeS2 + O2
Na2SO3 + H2SO4
/
Fe + H2SO4 (loãng)
FeO + H2SO4(loãng)
Fe(OH)3 + H2SO4
Na2CO3 + H2SO4
BaCl2 + H2SO4
Fe + H2SO4 (đ)
Cu + H2SO4 (đ)
C + H2SO4 (đ)
S + H2SO4 (đ)
Fe3O4 + H2SO4 (đặc)
FeO + H2SO4(đặc)
C12H2O11
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Các phản ứng:
(n: số oxi hóa cao nhất của KL)
Đặc biệt:
(n: số oxi hóa thấp của KL)
Áp dụng:
+ Bảo toàn electron (hay bảo toàn điện tích)
hoặc
hoặc
+ Bảo toàn khối lượng:
mKL + mPK = m sản phẩm (oxit hoặc muối)
2. KIM LOẠITÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXITHCl, H2SO4 loãng:
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2
- Các quá trình oxi hóa và khử
n là số oxi hóa thấp của kim loại
- Sơ đồ phản ứng:
a. Kim loại (đứng trước H) + 2HCl Muối clorua + H2
b. Kim loại(đứng trước H) + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
3. KIM LOẠITÁC DỤNG VỚI AXITH2SO4đặc:
Kim loại tác dụng với H2SO4đặc tạo muối sunfat và sản phẩm khử (SO2, S hoặc H2S) và nước
- Các quá trình oxi hóa và khử
M là kim loại (trừ Au, Pt)
Nếu H2SO4 đặc, nguội trừ Al, Fe, Cr
Hoặc
+ Biểu thức bảo toàn electron:nKL.hóa trị =
+ Tính khối lượng muối sunfat:
Nếu sp khử là SO2: m muối = mKL + 96.
4. BÀI TOÁN SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOH HOẶC KOH
SO2 + NaOH ( NaHSO3 (1)
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Quoc Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)