ôn tập lí thuyết anh 7

Chia sẻ bởi Lương Thị Thanh Hiếu | Ngày 18/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ôn tập lí thuyết anh 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Tenses:
Cách chia động từ:
Bước 1: tìm trạng từ, nếu câu ko có trạng từ thì dịch nghĩa để xác định thì.
Bước 2: xác định thể và chia theo công thức phù hợp.
1. present simple: (HTĐ)
Kđ: S + V(s/es)
Pđ: S + don’t/ doesn’t + inf.
Nv: Do/ does + S + inf. …?
Every, always, sometimes, often, seldom = rarely, (never)
Sự thật
Thói quen thường làm

2. Present Progressive: (HTTD)
Kđ: S + is/am/are + V-ing
Pđ: S + is/am/are + not + V-ing
Nv: Is/Am/Are + S + V-ing …?
Now, at the moment, at this time, at present
Đang xảy ra lúc nói

3. Past Simple: (QKĐ)
Kđ: S + V2/ed
Pđ: S + didn’t + inf.
Nv: Did + S + inf. …?
Last, yesterday, ago, (this morning)
Đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

4. Future Simple: (TLĐ)
Kđ: S + will + inf.
Pđ: S + won’t + inf.
Nv: Will + S + inf. …?
Next, tomorrow, soon, (tonight)
Dự định, dự đoán ko chắc
Lời hứa

5. Near Future: (TLG)
Kđ: S + is/am/are + going to + inf.
Pđ: S + is/am/are + not going to + inf.
Nv: Is/Am/Are + S + going to + inf. …?
Next, tomorrow, soon, (tonight)
Dự định, dự đoán chắc chắn

Note:
Thêm “s/es” vào động từ khi S là ngôi thứ 3 số ít ( V kết thúc là O, S, X, SH, CH, Z thì thêm “es”, còn lại thêm “s”.
Everybody, everything, everyone, someone, no one,… + V số ít (is,was, has, Vs/es)
Một số động từ ko chia tiếp diễn, chỉ chia các thì đơn là: tobe, các từ ko mang nghĩa hành động như: giác quan (smell, taste,…), các từ mang nghĩa sở hữu (have, own,…)
V kết thúc là T, D khi thêm “ed” phát âm là /Id/
V kết thúc là CH, SH, S, K, P, F khi thêm “ed” phát âm là /t/
V còn lại khi thêm “ed” phát âm là /d/
(Sẽ có vài trường hợp những V có kết thúc giống nhau nhưng phát âm khác nhau => xét theo cách phát âm của từ cuối trước khi thêm “ed” )
Modal verbs (động từ khiếm khuyết)
Sau tất cả các modal động từ nguyên mẫu (inf.)
Can – could
 Có thể (Chỉ khả năng)
Should
Nên (khuyên)

Will/ shall – would
Sẽ (lời hứa, dự định)
Ought to
Nên (khuyên mạnh)

May – might
Có lẽ (dự đoán)
Had better
Nên (khuyên mạnh)

Must
Phải (bắt buộc)
Have to
Phải ( ko bắt buộc)

Suggestions:
Let’s + Inf.
Chúng ta hãy…

Why don’t we/you + inf. …?
Tại sao chúng ta/ bạn ko…?

What about/ how about + V-ing …?
Vậy còn…?

Would you like + to-inf. …?
Bạn có muốn…?

Can/could you + inf. …?
Bạn có thể…?

S + suggest + V-ing/ (that) S + should + inf.
Tôi đề nghị…/ rằng bạn nên…

Structure (công thức)
S + prefer + V-ing to V-ing
N to N
S + like + V-ing + better than + V-ing
N N
Thích…hơn…

It takes + S.O + thời gian + to-inf.
S + spend + thời gian + V-ing
Mất...thời gian để…
1 người dành…thời gian để…

What + is/ am/ are + sở hữu + weight?
How heavy is/ am/ are + S?
Hỏi cân nặng

What + is/ am/ are + sở hữu + height?
How tall/ high + is/ am/ are + S?
Hỏi chiều cao

What + is/ am/ are + sở hữu + date of birth?
When + was/ were + S + born?
Hỏi ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Thanh Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)