ÔN TẬP KỲ 2 NĂM 2019
Chia sẻ bởi Trần Trọng Nghiệp |
Ngày 27/04/2019 |
152
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP KỲ 2 NĂM 2019 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ II – LỚP 10 (2018-2019)
I.ĐẠI SỐ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài tập.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
1) >0 2) <0 3) f(x)=3.(2x-1)-4(x+2) ≥0 4)
5) >0 6) <0 7) ≤0
8) ≥ 9) 10) 11) <0
12) <0 13) >0 14) 15)
Bài 2. Cho hàm số .Tìm m để
1-, với mọi x
2-Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài tập
Bài1. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc?
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau
Bài 3 : Rút gon các biểu thức sau:
a) A = (tanx + cotx)2 – (tanx - cotx)2 b) B = c,
II.HÌNH HỌC.
ĐƯỜNG THẲNG
Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của (() trong mỗi trường hợp sau :
a. (() qua M(-2 ; 1) và có vtcp = (5 ; 4). b. (() qua M(–2 ; 4) và có vtpt = (4 ;-1).
c. (() qua M(2 ; -4) và có hệ số góc k =-3. d. (() qua hai điểm A(3 ; 4), B(1 ; 2).
Cho (ABC với A(2 ; 0), B(0 ; 3), C xác định bởi .
a. Tìm pt các cạnh AB, BC và CA b. Lập phương trình trung tuyến AM
c. Lập phương trình đường cao CC’
Lập phương trình đường thẳng ( đi qua giao điểm của hai đường thẳng
(d1): 2x – y + 5 = 0, (d2) : 3x + 2y – 3 = 0 và thỏa một trong các điều kiện sau :
a. (() đi qua điểm A(–3 ; –2) b. (() song song với (d3) : x + y + 9 = 0
c. (() vuông góc với đường thẳng (d4) : x + 3y + 1 = 0.
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a.(d): 4x –10y + 1 = 0 và ((): b.(d): 6x – 3y + 5 = 0 và (():
Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng :
a. (d): 2x –y + 3 = 0 và ((): x –3y + 1 = 0 b. (d) : 2x – y + 3 = 0 và (() : 3x + y – 6 = 0
Tìm các khoảng cách từ các điểm đến các đường thẳng tương ứng sau :
a. A(3 ; 5) và (() : 4x + 3y + 1 = 0 b. B(1 ; –2) và (() : 3x – 4y – 26 = 0
Tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng (d) với :
a.M(3 ; 2) và (d): -2x +3 y +1 = 0 b. M(1 ; – 1) và (d): x + 3y – 10 = 0
c, M(0 ; 3) lên đường thẳng (d)
Tìm tọa độ diểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng (d) với :
a. M(4 ; 1) và (d): x – 2y + 4 = 0 b. M(– 5 ; 13) và (d): 2x – 3y – 3 = 0
Bài 9. Tìm M thuộc đường thẳng (d) và cách đường thẳng (d’) : 4x + 3y + 1 = 0 một khoảng bằng 2.
Bài 10. Tìm M thuộc đường thẳng (d): x+2y-1=0 và cách đường thẳng (d’) : 3x - 4y + 1 = 0 một khoảng bằng 3
Bài 11. Cho A(1 ; 1) và B(4 ; – 3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng (d) : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Bài 12. Cho (d1) : x + y + 3 = 0 và (d2) : x – y – 4 = 0 và (d3) : x – 2y = 0. Tìm M thuộc (d3) để khoảng cách từ M đến (d1) bằng 2 lần khoảng cách từ M đến (d2).
ĐƯỜNG TRÒN
Lập phương trình của đường tròn (C
I.ĐẠI SỐ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài tập.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau:
1) >0 2) <0 3) f(x)=3.(2x-1)-4(x+2) ≥0 4)
5) >0 6) <0 7) ≤0
8) ≥ 9) 10) 11) <0
12) <0 13) >0 14) 15)
Bài 2. Cho hàm số .Tìm m để
1-, với mọi x
2-Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài tập
Bài1. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc?
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau
Bài 3 : Rút gon các biểu thức sau:
a) A = (tanx + cotx)2 – (tanx - cotx)2 b) B = c,
II.HÌNH HỌC.
ĐƯỜNG THẲNG
Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của (() trong mỗi trường hợp sau :
a. (() qua M(-2 ; 1) và có vtcp = (5 ; 4). b. (() qua M(–2 ; 4) và có vtpt = (4 ;-1).
c. (() qua M(2 ; -4) và có hệ số góc k =-3. d. (() qua hai điểm A(3 ; 4), B(1 ; 2).
Cho (ABC với A(2 ; 0), B(0 ; 3), C xác định bởi .
a. Tìm pt các cạnh AB, BC và CA b. Lập phương trình trung tuyến AM
c. Lập phương trình đường cao CC’
Lập phương trình đường thẳng ( đi qua giao điểm của hai đường thẳng
(d1): 2x – y + 5 = 0, (d2) : 3x + 2y – 3 = 0 và thỏa một trong các điều kiện sau :
a. (() đi qua điểm A(–3 ; –2) b. (() song song với (d3) : x + y + 9 = 0
c. (() vuông góc với đường thẳng (d4) : x + 3y + 1 = 0.
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a.(d): 4x –10y + 1 = 0 và ((): b.(d): 6x – 3y + 5 = 0 và (():
Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng :
a. (d): 2x –y + 3 = 0 và ((): x –3y + 1 = 0 b. (d) : 2x – y + 3 = 0 và (() : 3x + y – 6 = 0
Tìm các khoảng cách từ các điểm đến các đường thẳng tương ứng sau :
a. A(3 ; 5) và (() : 4x + 3y + 1 = 0 b. B(1 ; –2) và (() : 3x – 4y – 26 = 0
Tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng (d) với :
a.M(3 ; 2) và (d): -2x +3 y +1 = 0 b. M(1 ; – 1) và (d): x + 3y – 10 = 0
c, M(0 ; 3) lên đường thẳng (d)
Tìm tọa độ diểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng (d) với :
a. M(4 ; 1) và (d): x – 2y + 4 = 0 b. M(– 5 ; 13) và (d): 2x – 3y – 3 = 0
Bài 9. Tìm M thuộc đường thẳng (d) và cách đường thẳng (d’) : 4x + 3y + 1 = 0 một khoảng bằng 2.
Bài 10. Tìm M thuộc đường thẳng (d): x+2y-1=0 và cách đường thẳng (d’) : 3x - 4y + 1 = 0 một khoảng bằng 3
Bài 11. Cho A(1 ; 1) và B(4 ; – 3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng (d) : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Bài 12. Cho (d1) : x + y + 3 = 0 và (d2) : x – y – 4 = 0 và (d3) : x – 2y = 0. Tìm M thuộc (d3) để khoảng cách từ M đến (d1) bằng 2 lần khoảng cách từ M đến (d2).
ĐƯỜNG TRÒN
Lập phương trình của đường tròn (C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trọng Nghiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)