Ôn tập kỳ 2 AV7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuấn | Ngày 18/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập kỳ 2 AV7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
Năm học: 2010 – 2011
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
A.Đọc hiểu:
Đọc đoạn văn lấy thông tin để trả lời câu hỏi trong tất cả các bài đọc ở sách giáo khoa.
B.Ngữ pháp:
Simple present tense ( thì hiện tại đơn )
Simple past tense  ( thì qua khứ đơn )
Present continuous tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Near future tense ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Adjectives, Adverbs ( trạng từ, tính từ )
So, too, either, neither
Modal verbs: can, must, should, ought to
Like, prefer 
C.Viết:  Chuyển câu từ cấu trúc này sang cấu trúc khác 
Ought to  or   should
Like … better (than)     or   Prefer … to …
Too or So , either or  neither
Adj  or  Adv
TEST YOURSELF
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not )                                                              _ Am I — ?
He/ She/ It/ 1      is ( not )                                       _ Is he /she / it / — ?
We/ You/ They/        are ( not )                            _Are we / you / they / — ? Yes/No
- Ordinary verbs:
  I/ We/ You/ They/    V          _        don’t + V                 _ Do I/ we/ you/ they/ + V   ?
  He/ She/ It/ 1    Vs/es                _        doesn’t + V             _ Does he/ she / it/  + V    ?
v     Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì  hiện tại tiếp diễn )
                      am/ is / are + V.ing
v     Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It /          was  ( not )                                       _ Was  I / he / she / it / — ?
We / You / They /     were  ( not )                                      _ Were we/ you / they / — ?
- Ordinary verbs:
Động từ có qui tắc : thêm “ed”           ( Ved )                      _ didn’t + V
Động từ bất qui tắc : sử dụng cột 2     (V2 )
S + V ed / V2……………….
S + didn’t + V………………
Did + S + V …? Yes, S + did. / No, S + didn’t
  Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
                      S + Will / (shall) + V  …..  
S + Won’t + V   …..
Will + S + V …?
   Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
     Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
              S +  am / is / are  + going to + V
              S +  am not / is not / are not + going to + V
              Am / Is / Are  +   S + going to + V  ?
Ex: What are you going to do tonight?   ( tối nay bạn dự định lam gì?)
      I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
DRILL:
Supply the correct form of the verbs in the brackets:
They usually (paint) —————— their house blue.
My father (buy) ——————– a new car two months ago.
Nam (help) ——————– his father repair the radio at this time.
I (be) ————— busy last night, so I (miss) ——————– good film on TV.
He (teach) ————— math at this school in 1986.
Mr. Robinson (watch) —————— television every night.
Mrs. Mai usually(make) ——————— all her clothes. At the moment she (make) —————– a dress for her daughter.
We (have) ——————- an English test tomorrow.
We (visit) ————— Muong Thanh Valley last year.
10.  They (not have) —————- classes tomorrow.
11. They (go) —————- to Ha Long for their last summer vacation.
12.  She (learn) —————— to play piano when she was six years old.
13.  When —————– Thomas Edison (die) —————— ? _ in 1931.
14.  Be careful! The car (come) ——————– .
15.  What is Lan going to do next summer?_She (go) ————————
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)