ON TAP KT HK I AV 7

Chia sẻ bởi dương thị kim ngân | Ngày 18/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ON TAP KT HK I AV 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

REVIEW FOR EXAM
1. Cách nói giờ:
a quarter: 1/4, 15 pút
+ Đúng giờ: Giờ + O`clock. EX : It ` seven o`clock. ( 7.00)
+ Rưỡi: half past + giờ Ex: It`s half past seven. (7.30)
+ Giờ phút lẻ: giờ + phút
+ Kim dài chỉ 12 đến 6: phút past giờ Ex: It`s fifteen past seven (7.15)
+ Kim dài chỉ từ 6 đến 12: (60-phút) to (giờ + 1) Ex: ten to two (1.500)
2. Các thì:
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Cách trả lời câu hỏi
3. Các dạng câu đề nghị
4. Làm các dạng bài tập Odd one out
5. Câu cảm thán: What a(n) + Adj + N !
6. Verb phrases:
- learn how to + V1: học cách để làm ...
- learn about st: học về...... Ex: In Geography, I learn about a lot of things
- learn to + V1: học làm....Ex: I learn to repair household.
- learn how S + V: học cách để mà ai đó làm......
- differ from = be different from: khác với ..
- do experiment: làm thí nghiệm
- be interested in something: quan tâm đến.....
- be good at+ V-ing.
* Invitation: Lời mời
- Would you like to + V1? : mời bạn làm....
- Yes. I `d love to. Ex: Would you like to come to my house? Mời bạn đến nhà tôi chơi nhé?
- Yes. I `d love to.
- enjoy/like/ love + V-ing: ai đó thích làm .....
- take care of = look after: chăm sóc
- take part in = join= (to) participate: tham gia
* live: sống:
- live in + nơi chốn, tên địa danh Ex: live in a house/an apartment/ Nhi Binh/ Viet Nam
- live at + số nhà, tên đường Ex: live at 12 Hong Bang street
- live on + tên đường Ex: live on Tran Phu street
- live with + N người Ex: live with parents
- be intersted in.... : quan tâm đến

7. Prepositions: giới từ
- on: ở trên
- in : ở trong, vào
- at: ở, vào lúc
- in front of the...: phía trước của...
- behind : phía sau
- next to = near: ở gần
- to the right of: bên phải của
- to the left of: bên trái của
-between the A and the B: giữa A và B
- from A to B: từ A đến B
- on + date (ngày tháng)/ thứ trong tuần
Ex: on October 16th: vào ngày 16 tháng 10
on Monday: vào thứ 2
- in + tháng Ex: in June: vào tháng 7
- at the back of the: phía sau của.......
- apart from : ngoại trừ ....
- around: xung quanh, vòng quanh 8. Giới thiệu hoặc hỏi xem có 1 / bất kì vật nào đó hay không:
Giới thiệu:
- There is + a(n) + Nsố ít.
- There are+ N số nhiều..
Hỏi xem có 1/ bất kì vật nào đó hay không?
? Is there + a(n) + N số ít?
-Yes, there is./No, there isn`t.
Are there any + N số nhiều?
-Yes, there are./ No, there aren`t.
9. Adverb of frequences: Trạng từ chỉ sự thường xuyên
always usuually often sometimes never

- Đứng trước động từ thường, đứng sau động từ be
Ex: I am never late for school.
I sometimes go to the supermarket.
- Đứng sau chủ từ , trước động từ trong câu hỏi
Short adjective
Adj + er

9. So sánh hơn:
* so sánh hơn đối với tính từ ngắn:
Adj + er
S + V + Adj-er than B
Ex: Lan is taller than Hoa.
Short adjective
Adj + er

short
shorter

tall
taller

small
smaller

big
bigger

happy
happier

old
older

long
longer

thin
thinner

* So sánh hơn với tính từ dài:
more + Adj(dài)
S + V + more Adjdài than B
Ex: This dress is more expensive than
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: dương thị kim ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)