ÔN TẬP KIỂM TRA KHỐI 1 - GIỮA HKI - NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP KIỂM TRA KHỐI 1 - GIỮA HKI - NH 2010-2011 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP GiỮA HỌC KỲ I
Người soạn:
Nguyễn Thị Tâm Khánh
MÔN TOÁN
= ???
1. SỐ?
2
5
7
9
7
1. SỐ ?
1
9
5
10
7
3
2. Dấu > < = ?
6 ......... 5 4 ......... 4 8 ......... 6
8 ......... 10 7 ......... 5 10 ......... 9
2 ......... 4 7 .........7 8 ......... 7
3.SỐ?
< 9 2 >
< 5 > 9
3 < < 5
7 < < 9
4. Viết các số : 9, 6, 3, 10, 0.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ....................................................................
5-a. Khoanh vào số lớn nhất :
4 8 2 7 10
b. Khoanh vào số bé nhất :
6 5 10 0 9
6. Số ?
Có mấy hình tam giác?
Có mấy hình vuông?
?
?
TIẾNG VIỆT
1. Đọc âm và vần:
k, ng, ch, u, x, th, y, gh, tr, kh.
ia, ua, oi, ưa , ay, ui, eo,ươi
2. Đọc các từ ngữ:
củ nghệ, nhà trẻ, quả thị, lá mía, ngà voi, nải chuối
bơi lội, ngựa gỗ, mây bay.
3. Đọc các câu:
Nghỉ hè, bố mẹ đưa bé về quê nội.
Quê nội có chuối, bưởi, mía, dừa.
4. Đọc - hiểu:
a) Nối ô chữ cho phù hợp:
Quả khế
bơi lội
Bầy cá
đố bé
chua
Dì na
b) Điền c hay k:
- ......ua bể - ......ì cọ
- ......ẻ vở - nhổ ......ỏ
5. Kiểm tra viết:
a) Viết vần: ua, ia, uôi, ai, ưi
b) Viết từ ngữ: cá ngừ, tre ngà, đồi núi, bé gái, đồ chơi, đôi đũa.
c) Viết câu: Gió thổi nhè nhẹ
Lá rơi vỉa hè
Mùa thu đã về
Người soạn:
Nguyễn Thị Tâm Khánh
MÔN TOÁN
= ???
1. SỐ?
2
5
7
9
7
1. SỐ ?
1
9
5
10
7
3
2. Dấu > < = ?
6 ......... 5 4 ......... 4 8 ......... 6
8 ......... 10 7 ......... 5 10 ......... 9
2 ......... 4 7 .........7 8 ......... 7
3.SỐ?
< 9 2 >
< 5 > 9
3 < < 5
7 < < 9
4. Viết các số : 9, 6, 3, 10, 0.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ....................................................................
5-a. Khoanh vào số lớn nhất :
4 8 2 7 10
b. Khoanh vào số bé nhất :
6 5 10 0 9
6. Số ?
Có mấy hình tam giác?
Có mấy hình vuông?
?
?
TIẾNG VIỆT
1. Đọc âm và vần:
k, ng, ch, u, x, th, y, gh, tr, kh.
ia, ua, oi, ưa , ay, ui, eo,ươi
2. Đọc các từ ngữ:
củ nghệ, nhà trẻ, quả thị, lá mía, ngà voi, nải chuối
bơi lội, ngựa gỗ, mây bay.
3. Đọc các câu:
Nghỉ hè, bố mẹ đưa bé về quê nội.
Quê nội có chuối, bưởi, mía, dừa.
4. Đọc - hiểu:
a) Nối ô chữ cho phù hợp:
Quả khế
bơi lội
Bầy cá
đố bé
chua
Dì na
b) Điền c hay k:
- ......ua bể - ......ì cọ
- ......ẻ vở - nhổ ......ỏ
5. Kiểm tra viết:
a) Viết vần: ua, ia, uôi, ai, ưi
b) Viết từ ngữ: cá ngừ, tre ngà, đồi núi, bé gái, đồ chơi, đôi đũa.
c) Viết câu: Gió thổi nhè nhẹ
Lá rơi vỉa hè
Mùa thu đã về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 552,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)