Ôn tập kiểm tra HKII

Chia sẻ bởi Vương Nguyên | Ngày 27/04/2019 | 97

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập kiểm tra HKII thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:...............................................
Lớp:.....

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018

PHẦN 1. TRĂC NGHIỆM
ĐẠI SỐ

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.  B.  C.  D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm số  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 10: Tập xác định của hàm số  là
A.  B. 
C.  D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
A.  B. 
C.  D. 
Câu 12: Cho biểu thức  có bảng xét dấu hình bên dưới. 
Tập nghiệm của bất phương trình  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 13: Tìm  để phương trình  vô nghiệm.
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để  luôn luôn dương?
A.  B.  C. vô số D. 
Câu 15: Tìm  để hàm số xác định trên 
A.  B.  C.  D. 
Câu 16: Cho  với  .Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 17: Cho  với  .Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Cho  với  . Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 19: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 20: Chọn mệnh đề đúng.
A.  B. 
C.  D. 
Câu 21: Cho  với  . Giá trị  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 22: Cho . Giá trị của biểu thức  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 23: Cho . Tính giá trị biểu thức 
A.  B.  C.  D. 
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.  B. Với suy ra 
C.  D. 
Câu 25: Giá trị  là
A.  B.  C.  D. 

HÌNH HỌC

Câu 26: Cho tam giác ABC có , cạnh và cạnh . Tính cạnh .
A.  cm B. cm C. cm D. cm
Câu 27: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính diện tích tam giác ABC.
A.  B.  C.  D. 
Câu 28: Trong tam giác ABC có:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 29: Cho tam giác ABC có cạnh m, m, m. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. cm B.  cm C. cm D. cm
Câu 30: Dựa vào các giá trị đã cho trong hình vẽ có , , . Em hãy tính chiều cao  của tháp.


A.  B.  C.  D. 
Câu 31: Cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là
A.  B.  C.  D. 
Câu 32: Cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 33: Cho hai điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm và là
A.  B.  C.  D. 
Câu 34: Xác định tâm và bán kính của đường tròn .
A. Tâm , bán kính  B. Tâm , bán kính 
C. Tâm , bán kính  D. Tâm , bán kính 
Câu 35: Cho đường thẳng và đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng  đi qua tâm của đường tròn .
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn .
C. Đường thẳng cắt đường tròn và không đi qua tâm đường tròn (C).
D. Đường thẳng  không cắt đường tròn .
Câu 36: Cho đường thẳng  và đường tròn . Biết đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.  B.  C.  D. 

PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Lập bảng xét dấu các tam thức sau:
a/  b/
Câu 2. Giải các bất phương trình
a/
b/

Câu 3. Giải hệ bất phương trình:
a/ b/

Câu 4.
a/ Cho  . Tính  theo .
b/ Chứng minh rằng 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có , , 
a/ Viết phương trình tham số đường thẳng AC.
b/ Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB.
c/ Viết phương trình đường cao AH.
d/ Viết phương trình đường tròn nhận AB làm đường kính.

HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)