On tap kiem tra HK2
Chia sẻ bởi Phạm Kiên Giang |
Ngày 10/05/2019 |
141
Chia sẻ tài liệu: on tap kiem tra HK2 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Lý thuyết
Khai báo tệp, gắn tên tệp, đóng tệp
Mở tệp để đọc, lệnh đọc
Mở tệp để ghi, lệnh ghi
Hai hàm chuẩn
Chương trình con
So sánh hàm và thủ tục
So sánh biến toàn cục và biến cục bộ
So sánh tham số hình thức và tham số thực sự
Cấu trúc hàm và cấu trúc thủ tục
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Bài tập
Bài tập tệp
Viết chương trình nhập 3 số nguyên a, b, c từ bàn phím từ bàn phím. Ghi số đó vào tệp DULIEU.TXT trong ổ đĩa D theo 3 hàng liên tiếp
Viết chương trình đọc 3 số nguyên a, b, c được ghi theo 3 hàng liên tiếp trong tệp DULIEU.TXT trong ổ đĩa D. Tính trung bình cộng 3 số đó rồi in ra màn hình
Bài giải tệp
Program tep1;
Uses crt;
Var f:text;
a,b,c:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap 3 so nguyen a,b,c:`);
Readln(a,b,c);
Assign(f,‘d:dulieu.txt`);
Rewrite(f);
Writeln(f,a);
Writeln(f,b);
Writeln(f,c);
Close(f);
End.
Bài giải tệp
Program tep2;
Uses crt;
Var f:text;
a,b,c:integer;
tb:real;
Begin
Clrscr;
Assign(f,‘d:dulieu.txt`);
Reset(f);
Readln(f,a);
Readln(f,b);
Readln(f,c);
tb:=(a+b+c)/3;
Writeln(`Gia tri trung binh la:`,tb:10:2);
Close(f);
Readln;
End.
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Bài tập
Bài tập hàm
Viết chương trình nhập 4 số thực a, b, c, d. Tìm GTLN của 4 số đó. Trong đó sử dụng hàm GTLN của 2 số.
Viết chương trình nhập 2 số nguyên a, b(aCác số chia hết cho 3 từ a đến b
Các số chia hết cho 7 từ a đến b
Trong đó có sử dụng hàm tính tổng các số chia hết cho n từ a đến b
Bài giải hàm
Program GTLN_4SO;
Uses crt;
Var a,b,c,d:real;
Function GTLN(x,y:real):real;
Begin
If x>y then GTLN:=x else GTLN:=y;
End;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap 4 so thuc a,b,c,d:`);
Readln(a,b,c,d);
Writeln(`GTLN cua 4 so la:`, GTLN(GTLN(GTLN(a,b),c),d):10:2);
Readln;
End.
Bài giải hàm
Program chia_het_cho_n;
Uses crt;
Var a,b:integer;
Function tong(x,y,n:integer):integer;
Var i,s:integer;
Begin
s:=0;
For i:=x to y do
If (i mod n = 0) then s:=s + i;
Tong:=s;
End;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap a,b:`);
Readln(a,b);
Writeln(`Tong cac so chia het cho 3 tu a den b la:`,tong(a,b,3));
Writeln(`Tong cac so chia het cho 7 tu a den b la:`,tong(a,b,7));
Readln;
End.
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Bài tập
Bài tập thủ tục
Viết chương trình trong đó có sử dụng thủ tục VE_TG để vẽ 4 hình tam giác vuông cân cách nhau 3 dòng dạng 4x4 từ các dấu *.
Viết chương trình trong đó có sử dụng thủ tục VE_TG để vẽ hình tam giác vuông cân dạng axa từ các dấu * với a là cạnh góc vuông được nhập từ bàn phím.
Bài giải thủ tục
Program VE_TG1;
Uses crt;
Procedure VE_TG;
Begin
Writeln(`*`);
Writeln(`**`);
Writeln(`***`);
Writeln(`****`);
End;
Begin
Clrscr;
VE_TG;
Writeln;Writeln;Writeln;
VE_TG;
Writeln;Writeln;Writeln;
VE_TG;
Writeln;Writeln;Writeln;
VE_TG;
Readln;
End.
Bài giải thủ tục
Program VE_TG2;
Uses crt;
Var a:integer;
Procedure VE_TG(canh:integer);
Var i,j:integer;
Begin
For j:=1 to canh do
Begin
For i:= 1 to j do
Write(`*`);
Writeln;
End;
End;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap vao canh goc vuong a cua tam giac`);
Readln(a);
VE_TG(a);
Readln;
End.
Lý thuyết
Khai báo tệp, gắn tên tệp, đóng tệp
Mở tệp để đọc, lệnh đọc
Mở tệp để ghi, lệnh ghi
Hai hàm chuẩn
Chương trình con
So sánh hàm và thủ tục
So sánh biến toàn cục và biến cục bộ
So sánh tham số hình thức và tham số thực sự
Cấu trúc hàm và cấu trúc thủ tục
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Bài tập
Bài tập tệp
Viết chương trình nhập 3 số nguyên a, b, c từ bàn phím từ bàn phím. Ghi số đó vào tệp DULIEU.TXT trong ổ đĩa D theo 3 hàng liên tiếp
Viết chương trình đọc 3 số nguyên a, b, c được ghi theo 3 hàng liên tiếp trong tệp DULIEU.TXT trong ổ đĩa D. Tính trung bình cộng 3 số đó rồi in ra màn hình
Bài giải tệp
Program tep1;
Uses crt;
Var f:text;
a,b,c:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap 3 so nguyen a,b,c:`);
Readln(a,b,c);
Assign(f,‘d:dulieu.txt`);
Rewrite(f);
Writeln(f,a);
Writeln(f,b);
Writeln(f,c);
Close(f);
End.
Bài giải tệp
Program tep2;
Uses crt;
Var f:text;
a,b,c:integer;
tb:real;
Begin
Clrscr;
Assign(f,‘d:dulieu.txt`);
Reset(f);
Readln(f,a);
Readln(f,b);
Readln(f,c);
tb:=(a+b+c)/3;
Writeln(`Gia tri trung binh la:`,tb:10:2);
Close(f);
Readln;
End.
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Bài tập
Bài tập hàm
Viết chương trình nhập 4 số thực a, b, c, d. Tìm GTLN của 4 số đó. Trong đó sử dụng hàm GTLN của 2 số.
Viết chương trình nhập 2 số nguyên a, b(aCác số chia hết cho 3 từ a đến b
Các số chia hết cho 7 từ a đến b
Trong đó có sử dụng hàm tính tổng các số chia hết cho n từ a đến b
Bài giải hàm
Program GTLN_4SO;
Uses crt;
Var a,b,c,d:real;
Function GTLN(x,y:real):real;
Begin
If x>y then GTLN:=x else GTLN:=y;
End;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap 4 so thuc a,b,c,d:`);
Readln(a,b,c,d);
Writeln(`GTLN cua 4 so la:`, GTLN(GTLN(GTLN(a,b),c),d):10:2);
Readln;
End.
Bài giải hàm
Program chia_het_cho_n;
Uses crt;
Var a,b:integer;
Function tong(x,y,n:integer):integer;
Var i,s:integer;
Begin
s:=0;
For i:=x to y do
If (i mod n = 0) then s:=s + i;
Tong:=s;
End;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap a,b:`);
Readln(a,b);
Writeln(`Tong cac so chia het cho 3 tu a den b la:`,tong(a,b,3));
Writeln(`Tong cac so chia het cho 7 tu a den b la:`,tong(a,b,7));
Readln;
End.
ÔN TẬP KIỂM TRA 1T
Bài tập
Bài tập thủ tục
Viết chương trình trong đó có sử dụng thủ tục VE_TG để vẽ 4 hình tam giác vuông cân cách nhau 3 dòng dạng 4x4 từ các dấu *.
Viết chương trình trong đó có sử dụng thủ tục VE_TG để vẽ hình tam giác vuông cân dạng axa từ các dấu * với a là cạnh góc vuông được nhập từ bàn phím.
Bài giải thủ tục
Program VE_TG1;
Uses crt;
Procedure VE_TG;
Begin
Writeln(`*`);
Writeln(`**`);
Writeln(`***`);
Writeln(`****`);
End;
Begin
Clrscr;
VE_TG;
Writeln;Writeln;Writeln;
VE_TG;
Writeln;Writeln;Writeln;
VE_TG;
Writeln;Writeln;Writeln;
VE_TG;
Readln;
End.
Bài giải thủ tục
Program VE_TG2;
Uses crt;
Var a:integer;
Procedure VE_TG(canh:integer);
Var i,j:integer;
Begin
For j:=1 to canh do
Begin
For i:= 1 to j do
Write(`*`);
Writeln;
End;
End;
Begin
Clrscr;
Writeln(`Nhap vao canh goc vuong a cua tam giac`);
Readln(a);
VE_TG(a);
Readln;
End.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Kiên Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)