ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI - LỚP 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI - LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
1.Đọc các âm sau:
gi ; qu ; ng ; gh ; ngh; ch ; ph ; tr ;
th ; kh ; s ; x ; t ; k
2. Đọc các vần sau:
ua ; ôi ; ưi ; ươi ; ay ; eo ;
au ; uôi ; oi ;
3.Đọc các từ ngữ sau:
tre ngà ; thợ xẻ
xưa kia ; bài vở túi lưới ; châu chấu
vây cá ; leo trèo
4. Đọc các câu sau:
Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé Nga có nghề giã giò.
4. Đọc - hiểu:
a) Nối ô chữ cho phù hợp:
bà
rổ
chú khỉ
đi xe
khế
chia quà
b) Nối ô chữ cho phù hợp:
bà ru
bé trai
bò bê
no cỏ
đá cầu
bé ngủ
5.a) Điền g hay gh ?
nhà …. a ghế....ỗ
.....i nhớ gồ......ề
b) Điền s hay x?
- ......e chỉ - chữ ....ố
- thợ ...ẻ - củ .....ả
5.c) Điền qu hay gi ?
tổ …. ạ ……..ỏ cá
gà ……ò chợ .......ê
d) Điền ay hay ây?
- máy b......... - m.......bay
- c....cối - v......cá
6. Kiểm tra viết:
b) Viết vần:
ua, ôi, ưi, ươi, ay, eo, au, uôi, oi, ui,
ươi, eo, ây .
a)Viết âm :
gi ; qu ; ng ; gh ; ngh; ch ; ph ; tr ; th ; kh ; s ; x ; t ; k
c) Viết từ ngữ:
ti vi ; thợ mỏ ; quà quê; thị xã; tuổi thơ, mây bay; tre ngà ; thợ xẻ xưa kia ; bài vở ; túi lưới ; châu chấu
vây cá ; leo trèo.
c) Viết câu:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
gi ; qu ; ng ; gh ; ngh; ch ; ph ; tr ;
th ; kh ; s ; x ; t ; k
2. Đọc các vần sau:
ua ; ôi ; ưi ; ươi ; ay ; eo ;
au ; uôi ; oi ;
3.Đọc các từ ngữ sau:
tre ngà ; thợ xẻ
xưa kia ; bài vở túi lưới ; châu chấu
vây cá ; leo trèo
4. Đọc các câu sau:
Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé Nga có nghề giã giò.
4. Đọc - hiểu:
a) Nối ô chữ cho phù hợp:
bà
rổ
chú khỉ
đi xe
khế
chia quà
b) Nối ô chữ cho phù hợp:
bà ru
bé trai
bò bê
no cỏ
đá cầu
bé ngủ
5.a) Điền g hay gh ?
nhà …. a ghế....ỗ
.....i nhớ gồ......ề
b) Điền s hay x?
- ......e chỉ - chữ ....ố
- thợ ...ẻ - củ .....ả
5.c) Điền qu hay gi ?
tổ …. ạ ……..ỏ cá
gà ……ò chợ .......ê
d) Điền ay hay ây?
- máy b......... - m.......bay
- c....cối - v......cá
6. Kiểm tra viết:
b) Viết vần:
ua, ôi, ưi, ươi, ay, eo, au, uôi, oi, ui,
ươi, eo, ây .
a)Viết âm :
gi ; qu ; ng ; gh ; ngh; ch ; ph ; tr ; th ; kh ; s ; x ; t ; k
c) Viết từ ngữ:
ti vi ; thợ mỏ ; quà quê; thị xã; tuổi thơ, mây bay; tre ngà ; thợ xẻ xưa kia ; bài vở ; túi lưới ; châu chấu
vây cá ; leo trèo.
c) Viết câu:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)