ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN VÀ OXI
Chia sẻ bởi Thế Bình |
Ngày 27/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN VÀ OXI thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Trãi ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II LỚP 10
Môn: HÓA HỌC - Chương trình: NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là một phương trình)
KClO3 O2 SO2 Na2SO3 NaCl Cl2 Nước Javen
Câu 2(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt:
H2SO4 , NaCl , HCl , KF , NaI
Câu 3(1 điểm): Viết phương trình chứng minh SO2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 4(1 điểm): Cho phản ứng sau: N2( k) + 3H2(k) 2NH3(k) H = - 92 KJ
a. Tính hằng số cân bằng của phản ứng, biết nồng độ mol các chất lúc cân bằng là N2 : 0,01M ;
H2 : 2,00M ; NH3 : 0,40M.
b. Khi phản ứng ở trạng thái cân bằng, nếu tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo như thế nào? Giải thích ( theo nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê).
Câu 5( 4 điểm): Cho 4160 g dung dịch BaCl2 10% vào 500 g dung dịch H2SO4 thu đươc kết tủa A và dung dịch B. Để trung hòa dung dịch B cần 4 lit dung dịch KOH 1M.
a. Tính khối lượng kết tủa A.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 trên.
c. Viết sơ đồ và tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 để điều chế lượng H2SO4 trên, biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
( Biết Ba = 137 , Cl = 35,5 , H = 1 , S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )
...............Hết...............
Trường THPT Trãi ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II LỚP 10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
1) 2KClO32KCl + 3O2 2) S + O2 SO2
3) SO2 + 2NaOHNa2SO3 + H2O 4) Na2SO3 + 2HCl2NaCl + H2O + SO2
5) 2NaCl +2H2O2NaOH +H2+Cl2 6) Cl2 + 2NaOHNaCl + NaClO +H2O
Viết đúng 3 phương trình 1 điểm
2 điểm
Câu 2:
- Nhúng quì tím vào 5 mẫu thử trên:
+ MT làm quì tím hóa đỏ: HCl , H2SO4 (nhóm I)
+ MT không hiện tượng: NaCl , KF , NaI ( nhóm II)
- Cho dd BaCl2vào 2 mẫu thử nhóm I:
+ MT xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4
+ MT không hiện tượng: HCl
- Cho dd AgNO3 vào 2 mẫu thử nhóm II:
+ MT xuất hiện kết tủa trắng: NaCl
+ MT xuất hiện kết tủa vàng: NaI
+ MT không hiện tượng: KF
- Phương trình:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
NaI + AgNO3 AgI + NaNO3
2 điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,75 đ
Câu 3:
SO2 là chất khử: O2 + Br2 + 2H2O H2O4 + 2HBr
SO2 là chất oxi hóa: O2 + 2H2S 3 + 2H2O
Không xác định số oxi hóa trừ ½ số điểm của mỗi phương trình
1 điểm
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4:
a. [NH3]2 (0,4)2
KC = = = 2
[N2] [H2]3 (0,01) x 23
b. Tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt ( H<0) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
1,0 điểm
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5:
a. mBaCl2 = (4160x10)/100 = 416 g , nBaCl2 = 416/208 = 2 mol
nNaOH = 4x1 = 4 mol
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Mol 2 2 2 4
Giả sử H2SO4 hết dd B có HCl và BaCl2 dư ( nếu có)
HCl + NaOH NaCl + H2O
Mol 4 4
BaCl2 không phản ứng với NaOH
nBaCl2 pư = nBaCl2 bđ BaCl2 và H2SO4 phản ứng vừa đủ.
mBaSO4 = 2 x 233 = 466 g
Không biện luận H2SO4 hết trừ 0,5 đ
b.
Môn: HÓA HỌC - Chương trình: NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề:
Câu 1(2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là một phương trình)
KClO3 O2 SO2 Na2SO3 NaCl Cl2 Nước Javen
Câu 2(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt:
H2SO4 , NaCl , HCl , KF , NaI
Câu 3(1 điểm): Viết phương trình chứng minh SO2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 4(1 điểm): Cho phản ứng sau: N2( k) + 3H2(k) 2NH3(k) H = - 92 KJ
a. Tính hằng số cân bằng của phản ứng, biết nồng độ mol các chất lúc cân bằng là N2 : 0,01M ;
H2 : 2,00M ; NH3 : 0,40M.
b. Khi phản ứng ở trạng thái cân bằng, nếu tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo như thế nào? Giải thích ( theo nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê).
Câu 5( 4 điểm): Cho 4160 g dung dịch BaCl2 10% vào 500 g dung dịch H2SO4 thu đươc kết tủa A và dung dịch B. Để trung hòa dung dịch B cần 4 lit dung dịch KOH 1M.
a. Tính khối lượng kết tủa A.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 trên.
c. Viết sơ đồ và tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 để điều chế lượng H2SO4 trên, biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
( Biết Ba = 137 , Cl = 35,5 , H = 1 , S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )
...............Hết...............
Trường THPT Trãi ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II LỚP 10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
Câu 1:
1) 2KClO32KCl + 3O2 2) S + O2 SO2
3) SO2 + 2NaOHNa2SO3 + H2O 4) Na2SO3 + 2HCl2NaCl + H2O + SO2
5) 2NaCl +2H2O2NaOH +H2+Cl2 6) Cl2 + 2NaOHNaCl + NaClO +H2O
Viết đúng 3 phương trình 1 điểm
2 điểm
Câu 2:
- Nhúng quì tím vào 5 mẫu thử trên:
+ MT làm quì tím hóa đỏ: HCl , H2SO4 (nhóm I)
+ MT không hiện tượng: NaCl , KF , NaI ( nhóm II)
- Cho dd BaCl2vào 2 mẫu thử nhóm I:
+ MT xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4
+ MT không hiện tượng: HCl
- Cho dd AgNO3 vào 2 mẫu thử nhóm II:
+ MT xuất hiện kết tủa trắng: NaCl
+ MT xuất hiện kết tủa vàng: NaI
+ MT không hiện tượng: KF
- Phương trình:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
NaI + AgNO3 AgI + NaNO3
2 điểm
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,75 đ
Câu 3:
SO2 là chất khử: O2 + Br2 + 2H2O H2O4 + 2HBr
SO2 là chất oxi hóa: O2 + 2H2S 3 + 2H2O
Không xác định số oxi hóa trừ ½ số điểm của mỗi phương trình
1 điểm
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4:
a. [NH3]2 (0,4)2
KC = = = 2
[N2] [H2]3 (0,01) x 23
b. Tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt ( H<0) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
1,0 điểm
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5:
a. mBaCl2 = (4160x10)/100 = 416 g , nBaCl2 = 416/208 = 2 mol
nNaOH = 4x1 = 4 mol
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Mol 2 2 2 4
Giả sử H2SO4 hết dd B có HCl và BaCl2 dư ( nếu có)
HCl + NaOH NaCl + H2O
Mol 4 4
BaCl2 không phản ứng với NaOH
nBaCl2 pư = nBaCl2 bđ BaCl2 và H2SO4 phản ứng vừa đủ.
mBaSO4 = 2 x 233 = 466 g
Không biện luận H2SO4 hết trừ 0,5 đ
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thế Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)