Ôn tâp k6 --> K7 môn AV
Chia sẻ bởi Châu Huỳnh Thanh Trúc |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ôn tâp k6 --> K7 môn AV thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
REVISION
I/ Present simple tense: Thì hiện tại đơn:
* to be: S + is/am/are + ...
S + isn’t/ am not/ aren’t +...
Is/ Am/ Are + S + ... ?
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
S + don’t/ doesn’t + V(inf) + ...
Do/ Does + S + V(inf) + ...?
* Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
Ex1: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
My mother / be / tall.
What / be / his name /?
The children / be / fine.
The children / be / good students.
Her name / not be / Hung.
Where / he / be / from / ?
Nga / be / a new student / ?
This / be / my father.
You / be / Hoa / ?
How / you / be / today / ?
Ex2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Every morning, Mai (get)................. up at 5.30. She (have)................ breakfast at 6.00. After breakfast, she (brush) .................. her teeth. She (go)....................... to school.
2. What time................. the banks ( close).............. ?
3. I have a car but I ( not/ use)........................ it very often.
4. Where......................... your father ( come) ...................... from?
He ( come) ......................... from Scotland.
5. I (play)............................. the piano, but I ( not/ play)................. well.
Ex3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
What is your first class in Monday?
I goes to school on 6.30.
She have lunch at home.
Does they watch T.V?
When do we has history?
Does she washes she face?
What time he go to bed?
How many floor does your school has?
2/ The present progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn):
(+)
S + is/ am/ are + Ving ………..
(- )
S + is/ am/ are + not + Ving…. .
( ? )
(Wh+) Is/ Am/ Are + S + Ving ….?
Yes, S + is/am/are.// No, S + is/ am/ are + not.
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ: now, right now, at the moment, at present.
Ex 4: Multiple choices:
1. He ………………. now.
a. is swimming b. are swimming c. swim d. swims
2. They are ………………. volleyball.
a. play b. to play c. plays d. playing
3. What are you doing now? - I ………………. soccer.
a. play b. to play c. am playing d. playing
4. Which ………………do you play?
a. sports b. sport c. spot d. spots
5. She ……………… to music twice a week.
a. listen b. listens c. to listen d. listening
6. How often ………………Ba go to the movies?
a. do b. does c. doing d. to do
7. Ba and Lan sometimes………………to the zoo.
a. go b. goes c. going d. to go
8. We go jogging on Sunday and Wednesday. We go jogging ……a week.
a. once b. twice c. three times d. four times
9. Always, usually, …, sometimes and never are the adverbs of frequency.
a. today b. morning c. often d. tonight
10. Lan always .................... a shower when she ..................... home.
a. is taking – is coming b. taking- coming c. takes- comes
Ex 5: Supply the correct form of the verbs.
I (write) …………to my parents now, I (write) ……………to them every weekend.
Usually, I (read) ……………2 newspapers, but not the same
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Huỳnh Thanh Trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)