ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 7(đã chỉnh sửa)
Chia sẻ bởi Băng Băng |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 7(đã chỉnh sửa) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Revision English 7
The Term 2
1) The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+) Use: Diễn tả một thói quen trong quá khứ. Một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm xác định trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
+) Form :
* Động từ thường:
(+) S + V(ed) + O
Ex : He went to the zoo last Sunday
(-) S + didn’t + V + O
Ex : He didn’t go to the zoo last Sunday .
(?) Did + S + V + O ?
Ex : Did he go to the zoo last Sunday ?
* Động từ “tobe”
(+) S + was / were + …
( -) S + Was / were + not +…
(?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t
Was – I / he / she / it
Were – you / we / they
+) Với câu hỏi có từ để hỏi
Eg: Where did you buy that dress?-> I bought it at…..
-> Wh-question + did + S + V?
+) Dấu hiệu nhận biết: last week/month/year, ago, yesterday, when, in 1980…
2) The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
+) Use: Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. +) Form : (+) S + V(s;es) + O .
Ex : She watches TV every night .
(-) S + don’t /doesn’t + V
Ex : She doesn’t watch TV every night
(?) Do / Does + S + V ?
Ex : Does she watch TV every night ? Yes; She does
No; she doesn’t
+) Dấu hiệu nhận biết : always, usually, sometimes, often, never ; every ...; ...
+) Note: Những động từ tận cùng : “O / Ch / Sh / Ss” thì ta phải thêm “es” vào sau động từ đó (chủ từ phải là ngôi ba số ít: He / She / It).
Ex: Nam goes to school by bike every day.
3) The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
+) Use : Diễn tả một hành động đang xảy ra vào đúng lúc nói.
+) Form : (+) S + is/are/am + V-ing
Ex: She is speaking English
(-) S + is/ are/am + not + V-ing .
Ex : She is not speaking English
(?) Is / are / am + S + V-ing ?
Ex : Is she speaking English ? Yes, she is
No, She isn’t
+) Adverbs : Now ; right now; at the moment ; at this time, at present.
+) Cách thêm “ing” vào sau động từ.
+ Đối với hầu hết các động từ ta chỉ thêm “ing” vào sau động từ đó.
Ex: sleep – sleeping go – going wait – waiting
+ đối với động từ tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: love – loving drive – driving write – writing
+ Tuy nhiên với động từ tận cùng là “ee” ta vẫn giữ nguyên
Ex: see – seeing free – freeing
+ Đối với một số động từ ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”
Ex: stop – stopping run – running
4) The future simple tense (Thì tương lai đơn)
+) Use: Dùng để diễn tả một hành động trong tương lai, sự việc này có thể xảy ra hoặc không chắc chắn sẽ xảy ra.
+) Form : (+) S + will/shall + V .
Ex : She will go to work by bus tomorrow.
(-) S + will/shall + not + V
Ex : She won’t go to work by bus tomorrow.
(?) will/shall + S + V ?
Ex :Will She go to work by bus tomorrow ?
+) Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow, next, in the future
5) Hỏi giá cả:
How much is it? = How does it cost? ( giá bao nhiêu?)
6) Hỏi khoảng cách:
How far is it from the shoes store to the mini mart?
It’s 500 meters.
Form: How far is/are + S+ from + N + to + N ?
It is + số + meters/kilometers.
7) Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)
- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.
in : bên trong
+ in
The Term 2
1) The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+) Use: Diễn tả một thói quen trong quá khứ. Một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm xác định trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
+) Form :
* Động từ thường:
(+) S + V(ed) + O
Ex : He went to the zoo last Sunday
(-) S + didn’t + V + O
Ex : He didn’t go to the zoo last Sunday .
(?) Did + S + V + O ?
Ex : Did he go to the zoo last Sunday ?
* Động từ “tobe”
(+) S + was / were + …
( -) S + Was / were + not +…
(?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t
Was – I / he / she / it
Were – you / we / they
+) Với câu hỏi có từ để hỏi
Eg: Where did you buy that dress?-> I bought it at…..
-> Wh-question + did + S + V?
+) Dấu hiệu nhận biết: last week/month/year, ago, yesterday, when, in 1980…
2) The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
+) Use: Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. +) Form : (+) S + V(s;es) + O .
Ex : She watches TV every night .
(-) S + don’t /doesn’t + V
Ex : She doesn’t watch TV every night
(?) Do / Does + S + V ?
Ex : Does she watch TV every night ? Yes; She does
No; she doesn’t
+) Dấu hiệu nhận biết : always, usually, sometimes, often, never ; every ...; ...
+) Note: Những động từ tận cùng : “O / Ch / Sh / Ss” thì ta phải thêm “es” vào sau động từ đó (chủ từ phải là ngôi ba số ít: He / She / It).
Ex: Nam goes to school by bike every day.
3) The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
+) Use : Diễn tả một hành động đang xảy ra vào đúng lúc nói.
+) Form : (+) S + is/are/am + V-ing
Ex: She is speaking English
(-) S + is/ are/am + not + V-ing .
Ex : She is not speaking English
(?) Is / are / am + S + V-ing ?
Ex : Is she speaking English ? Yes, she is
No, She isn’t
+) Adverbs : Now ; right now; at the moment ; at this time, at present.
+) Cách thêm “ing” vào sau động từ.
+ Đối với hầu hết các động từ ta chỉ thêm “ing” vào sau động từ đó.
Ex: sleep – sleeping go – going wait – waiting
+ đối với động từ tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” rồi thêm “ing”.
Ex: love – loving drive – driving write – writing
+ Tuy nhiên với động từ tận cùng là “ee” ta vẫn giữ nguyên
Ex: see – seeing free – freeing
+ Đối với một số động từ ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”
Ex: stop – stopping run – running
4) The future simple tense (Thì tương lai đơn)
+) Use: Dùng để diễn tả một hành động trong tương lai, sự việc này có thể xảy ra hoặc không chắc chắn sẽ xảy ra.
+) Form : (+) S + will/shall + V .
Ex : She will go to work by bus tomorrow.
(-) S + will/shall + not + V
Ex : She won’t go to work by bus tomorrow.
(?) will/shall + S + V ?
Ex :Will She go to work by bus tomorrow ?
+) Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow, next, in the future
5) Hỏi giá cả:
How much is it? = How does it cost? ( giá bao nhiêu?)
6) Hỏi khoảng cách:
How far is it from the shoes store to the mini mart?
It’s 500 meters.
Form: How far is/are + S+ from + N + to + N ?
It is + số + meters/kilometers.
7) Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)
- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.
in : bên trong
+ in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Băng Băng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)