Ôn tập học kỳ I

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hằng | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kỳ I thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 11 – HK I
A. Ngữ âm
1. // thường xuất hiện trong j: joke, dge: bridge, "g" được phát âm là / khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là"ge": stage /steɪdʒ/, village, /ˈvɪlɪdʒ/, cottage /ˈkɒtɪdʒ/, gem /dʒemNgoại lệ: get, girl…
2. // thường xuất hiện trong ch, -ture, -tual: chat, picture, mutual, c: cello /ˈtʃeləʊ/, concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/
3. /m/: miss, lamp, /m/ thành âm câm khi đứng trước M: climb
4. /n/ một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M: autumn
5. /ŋ/ thường xuất hiện trong ng: wrong, reading, trong N và theo sau đó là K : think
6. /l/ : âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K: calm [ka:m], half [ha:f], salmon [`sæmən], talk [:k], would [wud]
7. /r/ là âm câm khi kết hợp với các nguyên âm để tạo thành một âm depart /ˈːt/, afternoon ɑːftəˈnuːn/, forbidden /fəˈ/
8. /h/ Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W: what [], when [wen], where [weə]. Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”: hour [`auə], honest [], honor [], hair [eə]
9. /w/ Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R: wrap [ræp], write [rait]. Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây: who [hu:], whose [hu:z], whom [hu:m]
10. /j/: thường xuất hiện trong “y, u, ui, ea”: yet /jetyoung /jʌŋCurious /ˈkjʊəriəs/ cure /kjʊə(r)/, suitable /ˈsjuːtəbļ/, suitor /ˈsjuːtə(r)/, beauty/ˈbjuːti/, year /jɪə(r)/, beautiful /ˈbjuːtiNgoại lệ: tuition /tjuːˈɪʃənsuicide /ˈsuːɪsaɪd/
11. /tr/: train, street, tropical, /dr/: drive, dress ………., /tw/: twelve, twenty ……
12./kl/: clean, , quickly , /gl/: glass, ugly, /gr/: grow, green, /kw/ = “qu”: queen, quarrel…..
B. Ngữ pháp
I. Past tense
1. Past Simple : V2/ED / was/ were (last, ago, yesterday ) – một hành động đã xảy ra và kết thúc trong QK
2. Past Progressive: was/ were + Ving (at that time/ at that moment …. ) – một hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong QK; một hành động đang xảy ra (Ving) thì có hành động xen ngang (V2/ED)
3. Past Perfect: had + V3/ED (before / after) – một hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc trước một hành động khác (V2/ED)
Form 1: S +simple past + after + S + past perfect Form 2: S + past perfect + before + S + simple past Form 3: After + S + past perfect, S + simple past Form 4: Before + S +simple past, + S + past perfect
II. To infinitve – bare infinitive – gerund
1. Bare infinitive
a. sau Va (trợ động từ), hay modal verbs (can, may, might ………)
b. sau verbs of perception – động từ tri giác (see, hear, feel, notice, observe, perceive, smell, taste, watch ) – (từ đầu đến cuối/ hành động ngắn hay liên tiếp)
(trong passive-bị động see, hear, smell … phải có them “to”)
c. sau let/ make/ help + V (hoặc help + to V)/ would rather/ had better/ have s.o V s.th
d. sau except (ngoại trừ) và but (ngoài ra)
2. To infinitive
- làm chủ ngữ của câu: To know how to drive is useful.
- làm bổ ngữ của động từ: She likes to dance.
- sau danh từ hoặc đại từ: She advises him to keep fit.
- làm tân ngữ cho các tính từ: They’re happy to move to a new flat.
- sau các từ nghi vấn: The boy didn’t know what to do.
- diễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hằng
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)