ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng |
Ngày 19/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ 1-ANH VĂN 9
I- 7 tenses ( active & passive)
TENSES
USES
FORM
NOTES
Present simple
Always, usually,
Often, never,
Sometimes, ever
Every, seldom
Once/twice/three times.. a week /month…
Diễn tả
-Một chân lý,một sự thật hiển nhiên,1 thói quen ở hiện tại.
-Một hành động trong tương lai ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng: when, before, after ,until ,till,As soon as,…
-lịch trình ,thời gian biểu
TO BE: AM, AM NOT( I
IS ,ISN’T ( HE, SHE, IT, BA
ARE, AREN’T( WE, YOU, THEY
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
I, WE, YOU, THEY HE, SHE, IT, BA
(+) S + V S + V+ S/ ES
(-) S+ DON’T + V S+ DOESN’T + V
(?) DO + S+ V? DOES +S + V?
-Yes, S+ do /does
-No, S+ don’t /doesn’t
PASSIVE VOICE
S+ is /am /are + p.p
-V+ ES: :động từ tận cùng có:O,S,Z,X,SH,CH
Go->goes
mix->mixes
have(has
study-> studies (tận cùng có phụ âm + y( ies )≠ PLAYS
-Cách đọc đuôi ES/ S
Những động từ tận cùng có: *s,sh,ch,z,x,ge,ce,se+(e)s=>/IZ/
*p,t,k,f,Ө(th)( /s/; helps,looks
*các âm còn lại(/z/: loves,plays,l
Present progressive
Now,at the moment,at present,sau câu mệnh
lệnh-Look!/ Listen!/ Be careful!..
Diễn tả 1 hành động ,1 sự việc:
- đang xãy ra lúc nói hay trong khoảng thời gian đang nói..
-Một hành động tạm thời
-Một hành động được sắp xếp trong tương lai với trạng từ chỉ thời gian: tonight, tomorrow,next week.
-Dùng với ALWAYS để diễn tả sự phàn nàn
(+) S+ IS/AM/ARE + V-ING
(-) S+ IS/AM/ARE + NOT + V-ING
(?) IS/AM/ARE+ S + V-ING?
YES..S+IS/AM/ARE
NO..S +IS/AM/ARE+NOT
PASSIVE VOICE
S + is/ am/ are+ being+ p.p
-Live(living
-swim(swimming(tận cùng có 1 nguyên âm+ 1 phụ âm(gấp đôi phụ âm + ING *-Be’gin(Beginning # ‘visit( Visiting
- Các động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn(thì hiện tại đơn:be, want, like, see, belong, know, love, hate, need, suppose, remember, release, mean, forget, prefer, hear, believe, seem, understand, have, think..những động từ có ý niệm thơì gian ngắn:stop,drop,find,buy,break,..
The future intention tense
Tomorrow,next
,tonight….
-Một sự việc ,một hành động được sắp xếp trong tương lai.
-Dựa vào hiện tượng để dự báo điều sắp xảy ra.
-Một sự việc sẽ được thực hiện mà được quyết định trước khi nói.
(+) S+ IS /AM /ARE /+ GOING TO+V
-)S+IS/AM/ARE+NOT+GOINGTO+V
(?) IS /AM / ARE+S +GOING TO +V?
Yes. S+ IS /AM /ARE.
No.S + IS /AM /ARE/+NOT
passive voice
S+IS/AM/ARE/GOING TO+BE+P.P.
-Những động từ chỉ sự chuyển động: go ,come ,move..dùng thì hiện tại tiếp diễn thay cho tương lai gần
Ví dụ:
I’m going to my village tomorrow.
Simple future
Tomorrow,next
,soon.,in two years time,in 2012,I think,I promise, I hope..
-Một sự việc ,một hành động chắc chắn hoặc không chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
-Một lời hứa ,1 quyết tâm,1 lời đe doạ-Trong câu đề nghị yêu cầu lịch sự.
-Một sự việc sẽ được thực hiện mà được quyết định ngay lúc nói.
(+) S+WILL/SHALL+V
(-) S+WON’T/SHAN’T+V
(?) WILL/SHALL +S +V?
Yes. S+WILL/SHALL
I- 7 tenses ( active & passive)
TENSES
USES
FORM
NOTES
Present simple
Always, usually,
Often, never,
Sometimes, ever
Every, seldom
Once/twice/three times.. a week /month…
Diễn tả
-Một chân lý,một sự thật hiển nhiên,1 thói quen ở hiện tại.
-Một hành động trong tương lai ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng: when, before, after ,until ,till,As soon as,…
-lịch trình ,thời gian biểu
TO BE: AM, AM NOT( I
IS ,ISN’T ( HE, SHE, IT, BA
ARE, AREN’T( WE, YOU, THEY
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
I, WE, YOU, THEY HE, SHE, IT, BA
(+) S + V S + V+ S/ ES
(-) S+ DON’T + V S+ DOESN’T + V
(?) DO + S+ V? DOES +S + V?
-Yes, S+ do /does
-No, S+ don’t /doesn’t
PASSIVE VOICE
S+ is /am /are + p.p
-V+ ES: :động từ tận cùng có:O,S,Z,X,SH,CH
Go->goes
mix->mixes
have(has
study-> studies (tận cùng có phụ âm + y( ies )≠ PLAYS
-Cách đọc đuôi ES/ S
Những động từ tận cùng có: *s,sh,ch,z,x,ge,ce,se+(e)s=>/IZ/
*p,t,k,f,Ө(th)( /s/; helps,looks
*các âm còn lại(/z/: loves,plays,l
Present progressive
Now,at the moment,at present,sau câu mệnh
lệnh-Look!/ Listen!/ Be careful!..
Diễn tả 1 hành động ,1 sự việc:
- đang xãy ra lúc nói hay trong khoảng thời gian đang nói..
-Một hành động tạm thời
-Một hành động được sắp xếp trong tương lai với trạng từ chỉ thời gian: tonight, tomorrow,next week.
-Dùng với ALWAYS để diễn tả sự phàn nàn
(+) S+ IS/AM/ARE + V-ING
(-) S+ IS/AM/ARE + NOT + V-ING
(?) IS/AM/ARE+ S + V-ING?
YES..S+IS/AM/ARE
NO..S +IS/AM/ARE+NOT
PASSIVE VOICE
S + is/ am/ are+ being+ p.p
-Live(living
-swim(swimming(tận cùng có 1 nguyên âm+ 1 phụ âm(gấp đôi phụ âm + ING *-Be’gin(Beginning # ‘visit( Visiting
- Các động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn(thì hiện tại đơn:be, want, like, see, belong, know, love, hate, need, suppose, remember, release, mean, forget, prefer, hear, believe, seem, understand, have, think..những động từ có ý niệm thơì gian ngắn:stop,drop,find,buy,break,..
The future intention tense
Tomorrow,next
,tonight….
-Một sự việc ,một hành động được sắp xếp trong tương lai.
-Dựa vào hiện tượng để dự báo điều sắp xảy ra.
-Một sự việc sẽ được thực hiện mà được quyết định trước khi nói.
(+) S+ IS /AM /ARE /+ GOING TO+V
-)S+IS/AM/ARE+NOT+GOINGTO+V
(?) IS /AM / ARE+S +GOING TO +V?
Yes. S+ IS /AM /ARE.
No.S + IS /AM /ARE/+NOT
passive voice
S+IS/AM/ARE/GOING TO+BE+P.P.
-Những động từ chỉ sự chuyển động: go ,come ,move..dùng thì hiện tại tiếp diễn thay cho tương lai gần
Ví dụ:
I’m going to my village tomorrow.
Simple future
Tomorrow,next
,soon.,in two years time,in 2012,I think,I promise, I hope..
-Một sự việc ,một hành động chắc chắn hoặc không chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
-Một lời hứa ,1 quyết tâm,1 lời đe doạ-Trong câu đề nghị yêu cầu lịch sự.
-Một sự việc sẽ được thực hiện mà được quyết định ngay lúc nói.
(+) S+WILL/SHALL+V
(-) S+WON’T/SHAN’T+V
(?) WILL/SHALL +S +V?
Yes. S+WILL/SHALL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)