ÔN TẬP HỌC KÌ II - ANH 7

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Vân | Ngày 18/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HỌC KÌ II - ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP MÔN ANH LỚP 7 – HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 -2016
I.Tenses.
Thì
Cách dùng
Dấu hiệu
Ví dụ

SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
- To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
PĐ: S + am / is / are + not
NV: Am / Is / Are + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V / V(s/es)……….
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V-inf….
NV: Do / Does + S + V-inf …?
- chỉ một thói quen ở hiện tại
- chỉ một sự thật, một chân lí.

- always,
- usually,
- often,
- sometimes,
- seldom,
-rarely (ít khi),
- seldom (hiếm khi),
- every,
- once (một lần),
- twice (hai lần)
- She often gets up at 6 am.
- The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)


PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are + V-ing..
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing..
NV: Am / Is /Are + S + V-ing…?
- hành động đang diễn ra ở hiện tại.


- at the moment,
- now,
- right now,
- at present
- Look! Nhìn kìa
- Listen! Lắng nghe kìa
- Now, we are learning English.
- She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
- To be:
KĐ: I / He / She / It + was
You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t
NV: Was / were + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V-inf………….
NV: Did + S + V-inf ….?
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

- yesterday
- last week
- last month,
- ago,
- in 1990,
- in the past, …

- She went to London last year.
- Yesterday, he walked to school.

SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will + V-inf…….
PĐ: S + will + not + V-inf…
NV: Will + S + V-inf …?
*will not = won’t
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai

- tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….

- He will come back tomorrow.
- We won’t go to school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn ( học thuộc)
Nguyên mẫu
Quá khứ
Nghĩa

- be
- was / were
- thì, là, ở

- go
- went
- đi

- do
- did
- làm

- have
- had
- có

- see
- saw
- nhìn thấy

- give
- gave
- cho

- take
- took
- lấy

- teach
- taught
- dạy

- eat
- ate
- eaten

- send
- sent
- gửi

- teach
- taught
- dạy

- think
- thought
- nghĩ

buy
bought
mua

make
made
Làm

wear
wore
Mặc, đeo, đội


*Một số động từ hợp quy tắc ( Học thuộc)
Infinitive
Past ( Ved)
meaning

Arrive

Đến

Help

Giúp đỡ

Remember

Nhớ

Rent

Thuê, mướn

Return

Trở lại, trở về

Talk

Nói

Like

Thích

Visit

Viếng thăm

Want

Muốn

Need

Need

Borrow

Mượn

Decide

Quyết định

Fit

Vừa, thích hợp

Learn

Học

 Stop

Dừng, ngừng

Watch

Xem

Brush

Đánh, chải

Change

Thay đổi

Comb

Chải ( tóc)

Iron

ủi

Shower

Tắm vòi sen

Wash

Rửa, giặt

II. Exercise .
A. /
B. /
C. /
D. /
E. /
/
F. /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)