Ôn tập học kì I

Chia sẻ bởi Lê Xuân Ngọc Tuyết | Ngày 22/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì I thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
ĐẠI SỐ
LỚP 8/3

Giáo viên thực hiện: Lê Xuân Ngọc Tuyết
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
CÁC ĐA THỨC
Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
A2 - B2=(A-B)(A+B)
(A-B)2=A2-2AB+B2
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
PP đặt nhân tử chung
PP dùng hằng đẳng thức
PP nhóm hạng tử
Chia đơn thức cho đơn thức
Chia đa thức cho đơn thức
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
I/. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
Câu 1: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
A/ -3x - 6 = -3( x - 2)
B/ ( x - 1)( x + 2) = x2 + x - 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Sai
Đúng
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
Câu 2: Biểu thức x2 - 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là:
A/ 16 B/ 4 C/ 0 D/ -8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
Câu 3: Ghép mỗi câu ở cột A với câu trả lời ở cột B để được kết quả phân tích đa thức đó thành nhân tử:
1 - C
2 - D
3 - A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
Câu 4: Đơn thức 15x2y3 chia hết cho đơn thức thức nào ?
A/ 4xy2 B/ 3x2y4 C/ -5x3y2 D/ 15x2y3z
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
Câu 1: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
A/ -3x - 6 = -3( x - 2)
B/ ( x - 1)( x + 2) = x2 + x - 2
Câu 2: Biểu thức x2 - 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là:
A/ 16 B/ 4
C/ 0 D/ -8
Câu 3: Ghép mỗi câu ở cột A với câu trả lời ở cột B để được kết quả phân tích đa thức đó thành nhân tử:
Câu 4: Đơn thức 15x2y3 chia hết cho đơn thức thức nào ?
A/ 4xy2 B/ 3x2y4 C/ -5x3y2 D/15x2y3z
Sai
Đúng
1 - C
2 - D
3 - A
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
(A,B:đa thức, B 0)
nếu A.D=B.C
Tính chất cơ bản của phân thức
Các áp dụng
Rút gọn phân thức
Quy d?ng mẫu thức nhiều phân thức
Các phép tính
Phép cộng các phân thức đại số
Phép trừ các phân thức đại số
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
A/. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
Hai phân thức bằng nhau
(N là nhân tử chung)
Luật chơi:Có bốn hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp có chứa một câu hỏi. Nếu trả lời đúng thì được một phần thưởng.
Hộp quà may mắn
Hộp quà màu vàng
Câu nào đúng, câu nào sai?
Đúng
Sai
A/
B/
Hộp quà màu xanh
Hãy điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp để được một câu trả lời đúng.
(x+2)
(x+2)
xy
xy
A/
B/
Hộp quà màu xám
Hãy điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp:
6y2
x
;
2(x-2)2
2
x-2
Hộp quà màu tím
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
Kết quả phép tính
A/
B/
C/ Cả 2 đều sai
Phần thưởng là điểm 10
Phần thường là điểm 10
Phần thưởng là một tràng pháo tay!
Phần thưởng là một diểm cộng
II/. BÀI TẬP ÔN:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức:
a) x( 5- 2x) +(x +2)2 + (x- 3)(x+3)
b) (2x4- 4x) :(- 2x) + (x+2)(x2 - 2x + 4)
Giải:
a) x( 5- 2x) +(x +2)2 + (x- 3)(x+3)
= 5x- 2x2+ x2 +4x +4 + x2 - 9
= 9x - 5
b) (2x4- 4x) : (-2x) + (x+2)(x2 - 2x+ 4)
= - x3 + 2 + x3 + 8
= 10

Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
II/. BÀI TẬP ÔN:
Dạng 2 :Tìm x, biết:
b)2(x+5) - x2 - 5x=0
Giải:
Giải:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
a)25x2 - 9 = 0
a) 25x2 - 9 = 0
?(5x-3) (5x+3)= 0
?5x-3=0 hoặc 5x+3=0
?x=3/5 hoặc x=-3/5
b)2(x+5) - x2 - 5x=0
?2(x+5)-x(x+5)=0
?(x+5)(2-x) =0
?x+5=0 hoặc 2-x=0
?x=-5 hoặc x=2
II/. BÀI TẬP ÔN:
Dạng 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3- 2x2 + x - xy2
Giải:
x3 - 2x2 + x -xy2
= x( x2 - 2x + 1 - y2)
= x[( x2 - 2x + 1) - y2]
= x[( x - 1)2 - y2]
= x( x - 1- y)(x -1 + y)
b) x2 - 4x - 5
Giải:
x2 - 4x - 5
= x2 + x - 5x - 5
= (x2 + x) - ( 5x + 5)
= x( x + 1) - 5( x + 1)
= ( x + 1)( x - 5)
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
II/. BÀI TẬP ÔN:
Dạng 4: C?ng, tr? ph�n th?c d?i s?:
Giải:
Giải:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 1)
a)
b)
Thực hiện phép tính:
CỦNG CỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỪNG DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Rút gọn biểu thức => Tính giá trị biểu thức
Thu gọn biểu thức
Thay giá trị của biến vào biểu thức
=>Tính ra kết quả
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
Đặt nhân tử chung
Dùng hằng đẳng thức
Nhóm hạng tử
Tách hạng tử
=>Phối hợp nhiều phương pháp
Dạng 3: Tìm x: A.B = 0? A = 0 hoặc B = 0
Dạng 4::Cộng, trừ phân thức: Tính => Rút gọn => Kết quả
Chuẩn bị cho tiết học sau:
Xem lại các dạng bài tập đã giải.
Ôn lại lý thuyết. Làm bài tập dạng:
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Tính nhanh giá trị biểu thức
Tìm giá trị nguyên
Chứng minh: x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x, y
Ta có: ( x2 - 2xy + y2) + 1
= ( x - y)2 + 1
Vì ( x - y)2 ? 0 với mọi x, y
Nên ( x - y)2 + 1 > 0 với mọi số thực x,y
Tiết học kết thúc
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẠI SỐ
LỚP 8/3

Giáo viên thực hiện: Lê Xuân Ngọc Tuyết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Ngọc Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)