Ôn tập học kì 2 tin 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Nhiên |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì 2 tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Kiên Nhiên
ÔN TẬP
TIN HỌC 11 – HỌC KỲ 2
THPT Quế Võ 1
Kiên Nhiên
1
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
2
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
3
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
4
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
5
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
6
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
7
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
8
Kiên Nhiên
A. careWhisper
B. Whcareisper
C. caWhisperre
D. Whiscareper
Câu 9
Chọn kết quả của đoạn lệnh sau:
S1: = ‘care’; S2: = ‘Whisper’;
INSERT(S1,S2,LENGTH(S2) DIV 2);
WRITE(S2);
B. Whcareisper
Kiên Nhiên
A. 11
B. 5
C. 10
D. 8
Câu 10
Cho xâu a = ‘ VUI DE HOC ‘ .
Hàm Length(a) cho kết quả bao nhiêu?
Kiên Nhiên
A. Xâu a < xâu b
B. Xâu b < xâu a
C. Xâu a = xâu b
D. Kết quả khác
Câu 11
So sánh 2 xâu sau :
a = ‘THANH PHO‘
b = ‘ THANH PHO HO CHI MINH‘
A. Xâu a < xâu b
Kiên Nhiên
Câu 12
Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
B : = ‘ ‘ ;
FOR I:=1 TO LENGTH(A) DO
IF A[I] <> ‘ ‘ THEN B : = B + A[I];
Kiên Nhiên
A. 2
B. 5
C. 1
D. 6
Câu 14
Cho xâu S1 = ‘U‘ và S2 = ‘QUE HUONG‘
Hàm POS(S1, S2) cho kết quả là gì?
Kiên Nhiên
A. VAR : TEXT;
B. VAR : INTEGER;
C. VAR : STRING;
D. TYPE = TEXT;
Câu 15
Chọn cú pháp khai báo biến tệp:
Kiên Nhiên
Câu
16
Chọn cú pháp gắn tên tệp cho biến tệp
Kiên Nhiên
A. Mở tệp để đọc dữ liệu
B. Gắn tên tệp
C. Mở tệp để ghi dữ liệu
D. Ghi tệp văn bản
Câu 17
Thủ tục RESET()
có công dụng để làm gì?
Kiên Nhiên
Câu
18
Thủ tục
Rewrite();
có công dụng để làm gì?
Kiên Nhiên
Câu
19
Cho các thủ tục sau:
ASSIGN(F, ’DATA.INP’);
CLOSE(F);
READ(F,A,B,C);
RESET(F);
Chọn thứ tự đọc tệp đúng
Kiên Nhiên
Câu
20
Cho các thủ tục sau:
ASSIGN(F, ’DATA.INP’);
CLOSE(F);
REWRITE(F);
WRITE(F,A,B,C);
Chọn thứ tự GHI tệp đúng
Kiên Nhiên
Câu
21
Cho đoạn chương trình sau:
ASSIGN(F, ’DATA.INP’); REWRITE(F);
FOR I:=1 TO 10 DO
IF I MOD 2 = 0 THEN WRITE(F,I:2);
CLOSE(F);
Nội dung GHI tệp đúng
Kiên Nhiên
CÂU
22
Cấu trúc chương trình con gồm những phần nào?
Kiên Nhiên
Câu
23
Chương trình con nằm ở vị trí nào trong 1 chương trình có chương trình con?
Kiên Nhiên
Cđu
24
Chọn định nghĩa đúng về kiểu bản ghi
Kiên Nhiên
Câu 25
Khai báo biến bản ghi HS gồm các trường: Họ tên, Năm sinh, ĐTB
A. TYPE HS = RECORD
Hoten: STRING;
NS: INTEGER;
DTB: REAL; END;
B. VAR HS : RECORD
Hoten: STRING;
NS: INTEGER;
DTB: REAL;
C. VAR HS : RECORD
Hoten: STRING;
NS: INTEGER;
DTB: REAL;
END;
D. VAR HS : RECORD
Hoten= STRING;
NS= INTEGER;
DTB= REAL;
END;
Kiên Nhiên
A..
B...
C. OF
D..
Câu 26
Truy cập đến 1 trường của biến bản ghi (RECORD) dùng cú pháp?
Kiên Nhiên
Câu
27
Chọn đặc điểm đúng của kiểu dữ liệu kiểu tệp
Kiên Nhiên
CHÚC MAY MẮN
ÔN TẬP
TIN HỌC 11 – HỌC KỲ 2
THPT Quế Võ 1
Kiên Nhiên
1
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
2
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
3
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
4
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
5
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
6
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
7
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiên Nhiên
8
Kiên Nhiên
A. careWhisper
B. Whcareisper
C. caWhisperre
D. Whiscareper
Câu 9
Chọn kết quả của đoạn lệnh sau:
S1: = ‘care’; S2: = ‘Whisper’;
INSERT(S1,S2,LENGTH(S2) DIV 2);
WRITE(S2);
B. Whcareisper
Kiên Nhiên
A. 11
B. 5
C. 10
D. 8
Câu 10
Cho xâu a = ‘ VUI DE HOC ‘ .
Hàm Length(a) cho kết quả bao nhiêu?
Kiên Nhiên
A. Xâu a < xâu b
B. Xâu b < xâu a
C. Xâu a = xâu b
D. Kết quả khác
Câu 11
So sánh 2 xâu sau :
a = ‘THANH PHO‘
b = ‘ THANH PHO HO CHI MINH‘
A. Xâu a < xâu b
Kiên Nhiên
Câu 12
Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
B : = ‘ ‘ ;
FOR I:=1 TO LENGTH(A) DO
IF A[I] <> ‘ ‘ THEN B : = B + A[I];
Kiên Nhiên
A. 2
B. 5
C. 1
D. 6
Câu 14
Cho xâu S1 = ‘U‘ và S2 = ‘QUE HUONG‘
Hàm POS(S1, S2) cho kết quả là gì?
Kiên Nhiên
A. VAR
B. VAR
C. VAR
D. TYPE
Câu 15
Chọn cú pháp khai báo biến tệp:
Kiên Nhiên
Câu
16
Chọn cú pháp gắn tên tệp cho biến tệp
Kiên Nhiên
A. Mở tệp để đọc dữ liệu
B. Gắn tên tệp
C. Mở tệp để ghi dữ liệu
D. Ghi tệp văn bản
Câu 17
Thủ tục RESET(
có công dụng để làm gì?
Kiên Nhiên
Câu
18
Thủ tục
Rewrite(
có công dụng để làm gì?
Kiên Nhiên
Câu
19
Cho các thủ tục sau:
ASSIGN(F, ’DATA.INP’);
CLOSE(F);
READ(F,A,B,C);
RESET(F);
Chọn thứ tự đọc tệp đúng
Kiên Nhiên
Câu
20
Cho các thủ tục sau:
ASSIGN(F, ’DATA.INP’);
CLOSE(F);
REWRITE(F);
WRITE(F,A,B,C);
Chọn thứ tự GHI tệp đúng
Kiên Nhiên
Câu
21
Cho đoạn chương trình sau:
ASSIGN(F, ’DATA.INP’); REWRITE(F);
FOR I:=1 TO 10 DO
IF I MOD 2 = 0 THEN WRITE(F,I:2);
CLOSE(F);
Nội dung GHI tệp đúng
Kiên Nhiên
CÂU
22
Cấu trúc chương trình con gồm những phần nào?
Kiên Nhiên
Câu
23
Chương trình con nằm ở vị trí nào trong 1 chương trình có chương trình con?
Kiên Nhiên
Cđu
24
Chọn định nghĩa đúng về kiểu bản ghi
Kiên Nhiên
Câu 25
Khai báo biến bản ghi HS gồm các trường: Họ tên, Năm sinh, ĐTB
A. TYPE HS = RECORD
Hoten: STRING;
NS: INTEGER;
DTB: REAL; END;
B. VAR HS : RECORD
Hoten: STRING;
NS: INTEGER;
DTB: REAL;
C. VAR HS : RECORD
Hoten: STRING;
NS: INTEGER;
DTB: REAL;
END;
D. VAR HS : RECORD
Hoten= STRING;
NS= INTEGER;
DTB= REAL;
END;
Kiên Nhiên
A.
B.
C.
D.
Câu 26
Truy cập đến 1 trường của biến bản ghi (RECORD) dùng cú pháp?
Kiên Nhiên
Câu
27
Chọn đặc điểm đúng của kiểu dữ liệu kiểu tệp
Kiên Nhiên
CHÚC MAY MẮN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Nhiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)