Ôn tập học kì 1

Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh | Ngày 10/05/2019 | 116

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kì 1 thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Câu 1:
Viết các phương trình phản ứng thực hiện
chuỗi biến hóa sau :
GIẢI ĐÁP:

a/-Vinyl axetat, axetanđehit, rượu etylic, metan, bariaxetat, canxiaxetat.
b/- Axit axetic, anđehit axetic, rượu etylic, bari axetat, natri axetat, metan.
c/- Rượu etylic, andehit axetic, axit axetic, natri axetat, canxi axetat, metan.
d/- Cả b và c đều đúng
Câu 2: Hãy chứng minh andehit axetic
và glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxihóa ?
Câu 3: Nêu hai phương pháp điều chế axit axetic và ba phương pháp điều chế rượu etylic ?

A,B,C,D,E,F lần lượt là các chất sau:
b. đúng
Câu 5: Để biến rượu bậc một thành rượu bậc hai, rượu bậc hai thành rượu bậc ba, ta thực hiện quá trình sau:
a/-Tách nước theo qui tắc Maccopnhicop.
b/-Tách nước theo qui tắc zaicept.
c/- Cộng nước theo qui tắc Maccopnhicop.
d/- Cả 2 quá trình b và c
d/- Cả 2 quá trình b và c
d/- Cả 2 quá trình b và c
Câu 6: Xếp theo thứ tự tính axit giảm dần của các chất sau:
1/-Axit axetic 2/-Rượu etylic
3/-Axit cacbonic 4/-Axit sunfuric
5/-Axit phenic
a. 1> 2> 3> 4> 5.
b. 4> 1> 5> 3> 2.
c. 4> 1> 3> 5> 2.
d. 4< 1< 3< 5< 2.
c. 4> 1> 3> 5> 2.
c. 4> 1> 3> 5> 2.
Câu 7: Xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần của các chất sau:
1/-Axit glutamic 2/-Glixin 3/-.Amoniac
4/-Natrihydroxit 5/-Metylamin 6/-Hexametylendiamin
a/- 6< 2< 1< 3< 5< 4.
b/- 1< 2< 3< 5< 6< 4.
c/- 1< 2< 3< 6< 5< 4.
d/- 2> 1> 3> 5> 6> 4.

b/- 1< 2< 3< 5< 6< 4.
b/- 1< 2< 3< 5< 6< 4.
b. đúng
Câu 9: Để tách rời anilin, benzen, phenol ta phải dùng hóa chất và dụng cụ nào sau đây:.
a. dd HCl, dd NaOH, bình lóng.
b. dd Brom, dd NaOH, bình lóng.
c. dd HCl, dd Br2, bình lóng.
d. b và c đều đúng.
Hãy viết các phương trình phản ứng minh họa.

a. dd HCl, dd NaOH, bình loùng
a. dd HCl, dd NaOH, bình loùng
Câu 10: Để phân biệt các chất sau: andehyt proponic, glucozơ, glyxerin, axit axetic, axit acrylic, etylaxetat ta phải dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:
a/.Quỳ tím, dd Br2, ddAgNO3/NH3, Cu(OH)2.
b/.Quỳ tím, Cu(OH)2, dd Br2.
c/.a và b đều đúng.
d/.a và b đều sai
Hãy viết phương trình phản ứng minh họa.

b/.Quyø tím, Cu(OH)2, dd Br2.
b/.Quyø tím, Cu(OH)2, dd Br2.
Câu 12: Có ba chất A, B, C đều có CTPT là C2H4O2. Em hãy quan sát thí nghiệm và cho biết CTCT của từng chất trên
Giải đáp:
A,B,C đều có CTPT là C2H4O2
- Chất (A) hóa đỏ giấy pH
Þ
(A) có chứa nhóm
? COOH vậy (A) có công thức cấu tạo là:
- Chất (B) có phản ứng với Na giải
phóng hydro
Þ
(B) có nhóm ?OH
- Chất(B) có phản ứng tráng gương
Þ
(B) có chứa nhóm ?CHO
Vậy (B) có CTCT là: HO-CH
HO-CH2-CHO
-Chất (C) chỉ cho phản ứng tráng gương

Þ
(C) có chứa nhóm ?CHO

-Chất (C) không phản ứng với Na
Þ
(C ) không chứa nhóm ?OH
Vậy CTCT của (C) là:
CH3COOH
HCOOCH3
Câu 13: Hãy viết phản ứng điều chế các chất dẻo sau đây từ các monome tương ứng: PE, PVC, P.S, P.V.A, thủy tinh hữu cơ, nhựa phenolformandehyt
Giải đáp:



Câu 14: Hãy viết phản ứng điều chế các loại tơ sau đây từ các chất tương ứng: tơ nilon-6,6 , tơ capron, tơ enang
Câu 16: Viết phản ứng tạo tripeptit từ glixin
Tạo dipeptit từ glixin & alanin
Câu 18: Sự oxihóa hữu hạn 23g etanol cho 11g andehyt axetic và 15g axit axetic. Hiệu suất của quá trình oxihóa là:
a/.80%
b/100%
c/50%.
d/70%

Câu 19: Xà phòng hóa 44,4g hỗn hợp hai este đơn chức no đồng phân của nhau phải cần 33,6g KOH (cho K=39). Công thức cấu tạo của hai este này là:
a/.CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
b/.CH3COOCH3 và HCOOC2H5
c/.HCOOC2H5 và C2H5COOCH3
d/.C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 %
e/.Không xác định được vì thiếu dữ kiện

c/ 50%
b/.CH3COOCH3 vaø HCOOC2H5
c/ 50%
b/.CH3COOCH3 vaø HCOOC2H5
Câu 20: Hợp chất hữu cơ A chứa 55,814% cacbon; 6,977% hidro; 37,209% oxy. Biết tỉ khối hơi của A đối với hidro bằng 43. Xác định CTPT của A và các đồng phân cùng chức của A, biết các đồng phân đó đều phản ứng với đá vôi và làm mất màu nước brom. Chất A là:
a/. C3H4O2

b/. C4H8O2

c/. C4H6O2

d/. C2H4O2

c/. C4H6O2
c/. C4H6O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)