On tap hkii lop 9

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Lan | Ngày 19/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: on tap hkii lop 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:



ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
TEACHER: VŨ NGỌC KIM SA
Unit 6:
***ADJECTIVES: Cách dùng tính từ
+ Sau động từ to be, feel, look, seem, find , make, sound, taste, stay, keep, taste,smell…
+ Trước danh từ trong cấu trúc: a/ an+ adj+n
+ tính từ dùng trong cấu trúc too+ adj + for người(o) + to V
***ADVS: TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH;
ADJ+ - ly -> ADV
+ Ttrạng từ chỉ thể cách nằm sau động từ thường, , đôi khi nằm ở cuối câu hay trước động từ thường tùy vào mục đích được nhấn mạnh.
LƯU Ý MỘT VÀI TRƯỜNG HỢP TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ GIỐNG NHAU: early, hard, likely,friendly,fast,low,late,long, little,ill, right,still, straight,pretty,kindly,far,enough,lonely,probably
*** Averb clauses of reason: as, because, since: vì, vì vậy,
***Adjecttive+ that clause
***Conditional sentences type 1: If + S +(V1/s/es), S+ will/ shall/ may/ can/ must/ may+Vo
CACH VIẾT CÂU VỚI IF 1 LÀ: V + O, Plz OR S+ V
Eg: Go out or I will call the police
-> If you don’t go out, I will not call the police
-> If you go out, I will not call the police.
Unit 7:
- Connectives: and,but, because, or, so, therefore, however
- Phrasal verbs: turn on(mở), turn off(tắt), turn up( điều chỉnh), look for(tìm kiếm), look up( tra từ điển), look after( chăm sóc), look at( nhìn)
- Make suggestions:
- Suggest+ V-ing/ suggest that+ S + should+ Vo
- Let’s + Vo
- What about+Ving/ How about+ V-ing
- Why don’t we+ Vo……..?
Unit 8:
Relative pronouns
- Who: Thay thế cho đại từ chỉ người làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu
- Whom: Thay thế cho đại từ chỉ người làm tân ngữ trong câu
- Which : Thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ từ và tân ngữ trong câu.
- Whose : Thay thế cho đại từ sở hữu chỉ vật và người
- That : Thay thế cho who, whom, which
+ That không được dùng trong mệnh đề quan hệ không giới hạn
+ That dùng sau dạng so sánh nhất
+ That dùng sau tiền tố chỉ cả người và vật.
+ That dùng thay thế cho các từ: None, all, each, little, some, everything, It’s…….
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG GIỚI HẠN LÀ MỆNH ĐỀ ĐƯỢC TÁCH MỆNH ĐỀ CHÍNH BẰNG MỘT HOẶC HAI DẤU PHẨY.
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ĐƯỢC DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU( dấu phẩy đặt sau các trường hợp dưới đây):
- SAU TÊN RIÊNG
- SAU THIS, THAT, THESE , THOSE
- SAU CÁC ĐẠI TỪ SỞ HỮU
Mệnh đề quan hệ chỉ sự tương phản
Although, even though, though + S+ V = In spite of/ Despite + phrase/ noun
= In spite of the fact that/ despite the fact that+ S+ V
Lưu ý khi Although đứng đầu trong câu chỉ có dấu phẩy để tách hai mệnh đề chứ không tồn tại “but”
Eg: Although she had a light fever yesterday, but she went to school
Unit 9:
Relative pronouns: who whom which, whose , that và mệnh đề không giới hạn
Unit 10:
Modal verbs: may/ might+ Vo
If II: Unreal in the present
If + S+ V2/ed, S+ would/ should/ could/ might + Vo
Cách viết câu với If II
Tình huống ở hiện tại. Khi viết câu chú ý tới thể của thì. Thể của tình huống và câu điều kiện phải trái ngược nhau:
Eg: Lan doesn’t do homework, so she is punished by her father
If Lan did homework, she wouldn’t be punished by her father.
Cách viết: A, so B= If A, B
A because B= If B, A
Because A, B= If A, B
Note: Unless= If not

Một vài cấu trúc thì cần nhớ
S+ have/ has+ V3/ed since + S+ V2/ed
S+ was/ were+V-ing when + S+ V2/ed
As soon as+ S+ V1/s/es ,S+ will/ shall+ Vo
When+ S+ V1/s/es ,S+ will/ shall+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)