ôn tập HKII k10 cơ bản
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Thật |
Ngày 10/05/2019 |
121
Chia sẻ tài liệu: ôn tập HKII k10 cơ bản thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Câu 1. H2S thể hiện tính khử qua phản ứng ;
H2S +2 NaOH → Na2S + 2H2O
H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
FeS + 2HCl → FeCl2 +H2S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 2. Ion X2- có cấu hình electron 1s22s22p6 . Nguyên tử X là :
A. O
B. S
C. Mg
D. Ne
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 4. Cho ion XO32- trong đó oxi chiếm 60% theo khối lượng . X là :
A. N
B. S
C. Si
D.C
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa :
A. S +O2 → SO2
B. SO2 + Br2 +2H2O → H2SO4 + 2HBr
C. SO2 + 2H2S → 3S +2H2O
D. SO2 + CaO → CaSO3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 6. phương trình phản ứng :
FeSO4 +KMnO4+ H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + K2SO4+ MnSO4+H2O
Các hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 5, 2, 8, 1, 8
B. 10,2,8,5,1,2,8
C. 2, 6, 1, 5, 6
D. 2, 2, 1, 1, 2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 7. Những chất nào dưới đây chỉ tác dụng với H2SO4 đặc , không tác dụng với H2SO4 loãng :
A. Fe2O3, Al2O3, MgO
B. Cu, Ag, S
C. HgO, CuO, FeO
D. FeS, FeS2, C
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 9. Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S :
A. S+H2
B. FeS + HCl
C. FeS +HNO3
D. Na2S +H2SO4 loãng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 10. Hóa chất dùng để phân biệt các chất khí CO2 và SO2 là :
A. Nước vôi trong
B. Nước brom
C. Giấm ăn
D. Tất cả đều đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 11. Chọn dãy chất xếp thứ tự theo chiều tăng dần số oxi hóa của S :
H2S , S , SO2 , SO3
S, H2S , H2SO3, H2SO4
SO2 , Na2S , S, SO3
H2SO4, H2SO3, S, H2S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 12. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M để trung hòa hết 200ml dung dịch NaOH 1M là :
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 400ml
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 15. SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím vì :
SO2 có tính khử
SO2 có tính oxi hóa khử
SO2 là một oxit axit
SO2 có tính oxi hóa
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 17. Hòa tan hết 5,4g Al trong 400 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng . Nồng độ mol của dung dịch axit là :
A. 0,75M
B. 1,5M
C. 0,15M
D. 0,075M
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 18. Chọn phát biểu đúng :
oxi có 2 dạng thù hình là 17O và 18O
oxi có 2 số oxi hóa là 0 và -2
Số oxi hóa -2 là số oxi hóa bền nhất của oxi
Oxi không bao giờ có số oxi hóa dương trong mọi hợp chất
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nguội , người ta
Thu được 4,48(l) khí SO2 (đkc) . Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là :
A. 28,9%
B. 30%
C. 19,4%
D. 20%
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 20. Trong công nghiệp để điều chế H2SO4 người ta thực hiện các giai đoạn theo sơ đồ :
X
SO2 SO3 H2SO4
Y
X, Y lần lượt là :
S, H2S
B. S, FeS2
C. H2S, FeS2
D. FeS, S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 21. Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải thực hiện đúng qui trình sau :
Đổ từ từ nước vào dung dịch axit
Đổ từ từ dung dịch axit vào nước
Cùng đổ nước và axit vào một cốc thủy tinh
Cả A, B , C đều thực hiện được
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 23. Điều nào dưới đây đúng khi nói về phản ứng hóa học :
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
A. S là chất oxi hóa vì nhận electron trong phản ứng
B. S là chất khử vì nhường electron trong phản ứng
C. HNO3 là chất khử vì nhường electron trong phản ứng
D. HNO3 là chất môi trường trong phản ứng
Câu 24. Chọn dãy chất mà khi tác dụng với dung dịch KI tạo được I2 :
A. HF và HCl
B. Na2SO4 và H2S
C. O3 và HF
D. O3 và Cl2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 25. Oxi hóa 6,4g lưu huỳnh di oxit ở nhiệt độ cao có xúc tác V2O5 thu được 6g lưu huỳnh tri oxit. Hiệu suất của phản ứng trên là :
A. 60%
B. 70%
C. 75%
D. 80%
Câu 26. Dẫn 8(l) hỗn hợp khí H2 và H2S (đkc) , trong đó khí H2S chiếm 39,2% về thể tích vào dd CuSO4 dư . Lượng chất rắn màu đen thu được là
A. 3,427g
B. 34,27g
C.1,344g
D. 13,44g
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 27. Trung hòa 40 ml dung dịch NaOH 0,2M bằng 30 ml dung dịch H2SO4 0,25M . Nồng độ của Na2SO4 trong dung dịch mới là :
A. 0,107M
B. 0,057M
C. 0,285M
D. 0,357M
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 28. Đun nóng 27g Al và 24g S trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn , lượng muối thu được là :
A. 37,5g
B. 75g
C. 112,5g
D. 150g
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 29. Để phân biệt O 3 và O2 ta dùng :
A. Dung dịch KI pha hồ tinh bột
B. Dung dịch phenol talein
C. Dung dịch I2
D. Dung dịch glucozo
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 30. Trong nước oxi già nguyên tố oxi có :
A. Hóa trị II , Số oxi hóa -2
B. Hóa trị II, Số oxi hóa -1
C. Hóa trị I, Số oxi hóa -2
D. Hóa trị I, Số oxi hóa -1
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 31 :Người ta lần lượt tiến hành các thí nghiệm sau :
Cho Cu,FeO,C tác dụng với dd H2SO4(đn)
Sục SO2 vào dd NaOH dư , dd Brom.
Cho KMnO4 , MnO2 vào dd HCl đặc nóng.
Cho tinh thể NaCl vào dd H2SO4 đặc nóng .
Xác định số PTPƯHH xảy ra ? Viết PTHH?
Đáp Án : 8 pư
(1) Cu + 2H2SO4 (đn)→ CuSO4 + SO2 + H2O
(2) 2FeO + 4H2SO4(đn) → Fe2(SO4)3 +SO2+4H2O
(3) C+2H2SO4(đn) → CO2+H2O+SO2
(4) SO2+2NaOH → Na2SO3 +H2O
(5) SO2 +Br2+2H2O → 2HBr + H2SO4
(6) 2KMnO4 +16HCl →2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
(7) MnO2+4HCl →MnCl2 +Cl2+2H2O
(8) NaCl + H2SO4(đn) →NaHSO4 + HCl
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,8g hợp chất vô cơ X chỉ thu được 4,48(l) SO2 (đkc) và 3,6g H2O .
a) xđ công thức hóa học của X ?
b) Hấp thụ hết 6,8g X vào 180ml dd NaOH 2M thì thu được muối gì ? Bao nhiêu gam?
ĐÁP ÁN
H2S
mNaHS = 2,24g
mNa2S = 12,48g
H2S +2 NaOH → Na2S + 2H2O
H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
FeS + 2HCl → FeCl2 +H2S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 2. Ion X2- có cấu hình electron 1s22s22p6 . Nguyên tử X là :
A. O
B. S
C. Mg
D. Ne
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 4. Cho ion XO32- trong đó oxi chiếm 60% theo khối lượng . X là :
A. N
B. S
C. Si
D.C
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa :
A. S +O2 → SO2
B. SO2 + Br2 +2H2O → H2SO4 + 2HBr
C. SO2 + 2H2S → 3S +2H2O
D. SO2 + CaO → CaSO3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 6. phương trình phản ứng :
FeSO4 +KMnO4+ H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + K2SO4+ MnSO4+H2O
Các hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 5, 2, 8, 1, 8
B. 10,2,8,5,1,2,8
C. 2, 6, 1, 5, 6
D. 2, 2, 1, 1, 2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 7. Những chất nào dưới đây chỉ tác dụng với H2SO4 đặc , không tác dụng với H2SO4 loãng :
A. Fe2O3, Al2O3, MgO
B. Cu, Ag, S
C. HgO, CuO, FeO
D. FeS, FeS2, C
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 9. Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S :
A. S+H2
B. FeS + HCl
C. FeS +HNO3
D. Na2S +H2SO4 loãng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 10. Hóa chất dùng để phân biệt các chất khí CO2 và SO2 là :
A. Nước vôi trong
B. Nước brom
C. Giấm ăn
D. Tất cả đều đúng
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 11. Chọn dãy chất xếp thứ tự theo chiều tăng dần số oxi hóa của S :
H2S , S , SO2 , SO3
S, H2S , H2SO3, H2SO4
SO2 , Na2S , S, SO3
H2SO4, H2SO3, S, H2S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 12. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M để trung hòa hết 200ml dung dịch NaOH 1M là :
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 400ml
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 15. SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím vì :
SO2 có tính khử
SO2 có tính oxi hóa khử
SO2 là một oxit axit
SO2 có tính oxi hóa
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 17. Hòa tan hết 5,4g Al trong 400 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng . Nồng độ mol của dung dịch axit là :
A. 0,75M
B. 1,5M
C. 0,15M
D. 0,075M
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 18. Chọn phát biểu đúng :
oxi có 2 dạng thù hình là 17O và 18O
oxi có 2 số oxi hóa là 0 và -2
Số oxi hóa -2 là số oxi hóa bền nhất của oxi
Oxi không bao giờ có số oxi hóa dương trong mọi hợp chất
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nguội , người ta
Thu được 4,48(l) khí SO2 (đkc) . Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là :
A. 28,9%
B. 30%
C. 19,4%
D. 20%
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 20. Trong công nghiệp để điều chế H2SO4 người ta thực hiện các giai đoạn theo sơ đồ :
X
SO2 SO3 H2SO4
Y
X, Y lần lượt là :
S, H2S
B. S, FeS2
C. H2S, FeS2
D. FeS, S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 21. Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải thực hiện đúng qui trình sau :
Đổ từ từ nước vào dung dịch axit
Đổ từ từ dung dịch axit vào nước
Cùng đổ nước và axit vào một cốc thủy tinh
Cả A, B , C đều thực hiện được
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 23. Điều nào dưới đây đúng khi nói về phản ứng hóa học :
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
A. S là chất oxi hóa vì nhận electron trong phản ứng
B. S là chất khử vì nhường electron trong phản ứng
C. HNO3 là chất khử vì nhường electron trong phản ứng
D. HNO3 là chất môi trường trong phản ứng
Câu 24. Chọn dãy chất mà khi tác dụng với dung dịch KI tạo được I2 :
A. HF và HCl
B. Na2SO4 và H2S
C. O3 và HF
D. O3 và Cl2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 25. Oxi hóa 6,4g lưu huỳnh di oxit ở nhiệt độ cao có xúc tác V2O5 thu được 6g lưu huỳnh tri oxit. Hiệu suất của phản ứng trên là :
A. 60%
B. 70%
C. 75%
D. 80%
Câu 26. Dẫn 8(l) hỗn hợp khí H2 và H2S (đkc) , trong đó khí H2S chiếm 39,2% về thể tích vào dd CuSO4 dư . Lượng chất rắn màu đen thu được là
A. 3,427g
B. 34,27g
C.1,344g
D. 13,44g
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 27. Trung hòa 40 ml dung dịch NaOH 0,2M bằng 30 ml dung dịch H2SO4 0,25M . Nồng độ của Na2SO4 trong dung dịch mới là :
A. 0,107M
B. 0,057M
C. 0,285M
D. 0,357M
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 28. Đun nóng 27g Al và 24g S trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn , lượng muối thu được là :
A. 37,5g
B. 75g
C. 112,5g
D. 150g
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 29. Để phân biệt O 3 và O2 ta dùng :
A. Dung dịch KI pha hồ tinh bột
B. Dung dịch phenol talein
C. Dung dịch I2
D. Dung dịch glucozo
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 30. Trong nước oxi già nguyên tố oxi có :
A. Hóa trị II , Số oxi hóa -2
B. Hóa trị II, Số oxi hóa -1
C. Hóa trị I, Số oxi hóa -2
D. Hóa trị I, Số oxi hóa -1
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 31 :Người ta lần lượt tiến hành các thí nghiệm sau :
Cho Cu,FeO,C tác dụng với dd H2SO4(đn)
Sục SO2 vào dd NaOH dư , dd Brom.
Cho KMnO4 , MnO2 vào dd HCl đặc nóng.
Cho tinh thể NaCl vào dd H2SO4 đặc nóng .
Xác định số PTPƯHH xảy ra ? Viết PTHH?
Đáp Án : 8 pư
(1) Cu + 2H2SO4 (đn)→ CuSO4 + SO2 + H2O
(2) 2FeO + 4H2SO4(đn) → Fe2(SO4)3 +SO2+4H2O
(3) C+2H2SO4(đn) → CO2+H2O+SO2
(4) SO2+2NaOH → Na2SO3 +H2O
(5) SO2 +Br2+2H2O → 2HBr + H2SO4
(6) 2KMnO4 +16HCl →2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
(7) MnO2+4HCl →MnCl2 +Cl2+2H2O
(8) NaCl + H2SO4(đn) →NaHSO4 + HCl
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,8g hợp chất vô cơ X chỉ thu được 4,48(l) SO2 (đkc) và 3,6g H2O .
a) xđ công thức hóa học của X ?
b) Hấp thụ hết 6,8g X vào 180ml dd NaOH 2M thì thu được muối gì ? Bao nhiêu gam?
ĐÁP ÁN
H2S
mNaHS = 2,24g
mNa2S = 12,48g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Thật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)