ÔN TẬP HKII ANH 7 PHÙ CÁT (APR)
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HKII ANH 7 PHÙ CÁT (APR) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II THAM PHÙ CÁT
MÔN ANH VĂN 7
1. Write the form, usage and signals of the simple past tense:( Viết cấu trúc, cách dùng và tín hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
* Cấu trúc:
Ordinary verbs ( Động từ thường )
The verb “be” ( Động từ “ to be”)
(+) : S + V II,ed +…
(+) S + was / were + …
(-) : S + didn’t + V-inf…
( -) S + Was / were + not +…
(?) : Did + S + V-inf….?
=> Yes, S + did / No , S + didn’t
(?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t
* Cách dùng : - Diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.
- Dùng để kể lại một câu chuyện.
* Dấu hiệu nhận biết: yesterday ( ngày hôm qua), last ( trước, qua), ago ( cách đây), in the past ( trong quá khứ) , when ( khi ) …
2.( Học thuộc các động từ có quy tắc và bất quy tắc dùng ở thì Quá khứ đơn .)
3. Xem lại cách đổi từ câu khẳng định ( +) sang câu phủ định (-) và câu hỏi (?)
UNIT 10 :
1. Practice asking and answering about the timetable :( Luyện cách hỏi và trả lời về thời gian ai đó làm việc gì )
* What time do /does + S + V-inf …?
S + V / Vs / Ves + at + giờ
Eg : What time do you get up ? I get up at five o’clock.
What time does he get up ? He gets up at five o’clock.
2. Why ? because : tại sao ? Bởi vì
3. Review the simple past tense (Ôn lại thì quá khứ đơn )
4. What’s the matter with you / him / her/ them ? = What is wrong with you /him/ her / them ?
I /We / They + have a + tên bệnh. He / She + has a + tên bệnh
5. Learn vocabulary by heart ( Học thuộc lòng từ mới )
UNIT 11:
1. Write the questions used to ask and answer about the height and the weight ( Viết câu hỏi và câu trả lời về chiều cao và về cân nặng ):
*Chiều cao : How tall + are / is + S ? S + be + ………meter…….centimeters tall.
Eg: How tall are you ? I am one meter fifty centimeters tall.
* Cân nặng :How heavy + are / is + S ? S + be + …………..kilos
Eg : How heavy is he ? He is forty kilos.
2. Fill in the medical record with your real information ( Điền các thông tin cá nhân vào phiếu khám sức khỏe )
3. What was wrong with you / him / her ? I / He / She + had + a + tên bệnh .
UNIT 12:
1. Write the usage of “ too /so”, “ neither / either” ( cách dùng của “ too/ so” , “ neither / either”)
* Too /so : cũng vậy ( dùng trong câu đồng tình khẳng định )
S + do / does / did / M.V ,too.
So + do/ does /did / M.V + S
M.V ( động từ đặc biệt) : gồm : be, can, should, must , will ought to…
Eg: S1:I like durians
S2: I like durians,too / So do I
S1: He is a student
S2: I am a student,too / So am I
* neither/ either : cũng không ( dùng trong câu đồng tình phủ định)
S + don’t / doesn’t / didn’t +MV –not , either.
Neither + do / does / did / MV + S
Eg: S1: I don’t like carrots
S2: I don’t like carrots , either / Neither do I.
S1: She can’t swim
S2: I can’t swim , either / Neither can I.
2. Ask and answer : What did you have for + tên bữa ăn ?
I ate + tên món ăn + for + tên bữa ăn.
Eg : What did you have for breakfast ? I had noodles for breakfast.
UNIT 13 :
1. Cách thành lập trạng từ chỉ thể cách
Adj( Tính từ ) + ly = Adv. of manner. ( Trạng từ chỉ thể cách)
Trường hợp đặc biệt : hard, fast. early
MÔN ANH VĂN 7
1. Write the form, usage and signals of the simple past tense:( Viết cấu trúc, cách dùng và tín hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
* Cấu trúc:
Ordinary verbs ( Động từ thường )
The verb “be” ( Động từ “ to be”)
(+) : S + V II,ed +…
(+) S + was / were + …
(-) : S + didn’t + V-inf…
( -) S + Was / were + not +…
(?) : Did + S + V-inf….?
=> Yes, S + did / No , S + didn’t
(?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t
* Cách dùng : - Diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.
- Dùng để kể lại một câu chuyện.
* Dấu hiệu nhận biết: yesterday ( ngày hôm qua), last ( trước, qua), ago ( cách đây), in the past ( trong quá khứ) , when ( khi ) …
2.( Học thuộc các động từ có quy tắc và bất quy tắc dùng ở thì Quá khứ đơn .)
3. Xem lại cách đổi từ câu khẳng định ( +) sang câu phủ định (-) và câu hỏi (?)
UNIT 10 :
1. Practice asking and answering about the timetable :( Luyện cách hỏi và trả lời về thời gian ai đó làm việc gì )
* What time do /does + S + V-inf …?
S + V / Vs / Ves + at + giờ
Eg : What time do you get up ? I get up at five o’clock.
What time does he get up ? He gets up at five o’clock.
2. Why ? because : tại sao ? Bởi vì
3. Review the simple past tense (Ôn lại thì quá khứ đơn )
4. What’s the matter with you / him / her/ them ? = What is wrong with you /him/ her / them ?
I /We / They + have a + tên bệnh. He / She + has a + tên bệnh
5. Learn vocabulary by heart ( Học thuộc lòng từ mới )
UNIT 11:
1. Write the questions used to ask and answer about the height and the weight ( Viết câu hỏi và câu trả lời về chiều cao và về cân nặng ):
*Chiều cao : How tall + are / is + S ? S + be + ………meter…….centimeters tall.
Eg: How tall are you ? I am one meter fifty centimeters tall.
* Cân nặng :How heavy + are / is + S ? S + be + …………..kilos
Eg : How heavy is he ? He is forty kilos.
2. Fill in the medical record with your real information ( Điền các thông tin cá nhân vào phiếu khám sức khỏe )
3. What was wrong with you / him / her ? I / He / She + had + a + tên bệnh .
UNIT 12:
1. Write the usage of “ too /so”, “ neither / either” ( cách dùng của “ too/ so” , “ neither / either”)
* Too /so : cũng vậy ( dùng trong câu đồng tình khẳng định )
S + do / does / did / M.V ,too.
So + do/ does /did / M.V + S
M.V ( động từ đặc biệt) : gồm : be, can, should, must , will ought to…
Eg: S1:I like durians
S2: I like durians,too / So do I
S1: He is a student
S2: I am a student,too / So am I
* neither/ either : cũng không ( dùng trong câu đồng tình phủ định)
S + don’t / doesn’t / didn’t +MV –not , either.
Neither + do / does / did / MV + S
Eg: S1: I don’t like carrots
S2: I don’t like carrots , either / Neither do I.
S1: She can’t swim
S2: I can’t swim , either / Neither can I.
2. Ask and answer : What did you have for + tên bữa ăn ?
I ate + tên món ăn + for + tên bữa ăn.
Eg : What did you have for breakfast ? I had noodles for breakfast.
UNIT 13 :
1. Cách thành lập trạng từ chỉ thể cách
Adj( Tính từ ) + ly = Adv. of manner. ( Trạng từ chỉ thể cách)
Trường hợp đặc biệt : hard, fast. early
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)