ON TAP HKII 2016-2017
Chia sẻ bởi Phan Minh Tâm |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: ON TAP HKII 2016-2017 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 14
1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
A. hệ thống B. ứng dụng C. tin học D. soạn thảo
2. Hệ soạn thảo văn bản cho phép:
A. nhập văn bản B. chỉnh sửa văn bản C. lưu trữ và in ấn văn bản D. Cả a, b, c
3. Trình bày văn bản bao gồm chức năng:
A. định dạng kí tự B. định dạng đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản D. Tất cả đều đúng
4. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn
5. Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn
6. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn:
a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
7. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
8. Kiểu gõ nào sử dụng các phím số để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI B. TELEX C. TCVN3 D. ABC
9. Kiểu gõ nào sử dụng các phím chữ để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI B. TELEX C. TCVN3 D. ABC
10. Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.
A. VNI – TELEX B. TCVN3 – TELEX C. VNI – Windows D. Tất cả đều sai
11. Dòng chữ “Trung taam Tin Hojc” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX B. TCVN3 C. VNI D. UNICODE
12. Dòng chữ “Trung ta6m Tin Ho5c” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX B. TCVN3 C. VNI D. UNICODE
13. UNICODE là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế b. chuẩn Việt Nam c. chuẩn mã 32 bit d. không được sử dụng
14. VNI là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế b. chuẩn Việt Nam c. chuẩn mã 32 bit d. không được sử dụng
15. Font chữ: .VnArial, .VnTimes,…tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE
16. Font chữ: Arial, Times New Roman,…tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE
17. Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times,… tương ứng với bộ mã ____.
a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE
18. Phần mềm gõ tiếng Việt gồm:
a. Unikey b. Vietkey c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
19. Để soạn thảo được tiếng Việt, cần:
A. Font chữ tiếng Việt B. Phần mềm gõ tiếng Việt
c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
20. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi
C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mới
21. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Nam5 moi34 phat1 tai5"
A. Năm mới phát tài B. Nạm mõi phát tại C. Năm mỏi phát tai D. Năm mõi phát tài
22. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
23. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Bài 15
Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích D. Word là phần mềm
1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
A. hệ thống B. ứng dụng C. tin học D. soạn thảo
2. Hệ soạn thảo văn bản cho phép:
A. nhập văn bản B. chỉnh sửa văn bản C. lưu trữ và in ấn văn bản D. Cả a, b, c
3. Trình bày văn bản bao gồm chức năng:
A. định dạng kí tự B. định dạng đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản D. Tất cả đều đúng
4. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn
5. Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn
6. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn:
a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
7. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
8. Kiểu gõ nào sử dụng các phím số để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI B. TELEX C. TCVN3 D. ABC
9. Kiểu gõ nào sử dụng các phím chữ để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI B. TELEX C. TCVN3 D. ABC
10. Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.
A. VNI – TELEX B. TCVN3 – TELEX C. VNI – Windows D. Tất cả đều sai
11. Dòng chữ “Trung taam Tin Hojc” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX B. TCVN3 C. VNI D. UNICODE
12. Dòng chữ “Trung ta6m Tin Ho5c” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX B. TCVN3 C. VNI D. UNICODE
13. UNICODE là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế b. chuẩn Việt Nam c. chuẩn mã 32 bit d. không được sử dụng
14. VNI là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế b. chuẩn Việt Nam c. chuẩn mã 32 bit d. không được sử dụng
15. Font chữ: .VnArial, .VnTimes,…tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE
16. Font chữ: Arial, Times New Roman,…tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE
17. Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times,… tương ứng với bộ mã ____.
a. TELEX b. VNI c. TCVN3 d. UNICODE
18. Phần mềm gõ tiếng Việt gồm:
a. Unikey b. Vietkey c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
19. Để soạn thảo được tiếng Việt, cần:
A. Font chữ tiếng Việt B. Phần mềm gõ tiếng Việt
c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
20. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi
C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mới
21. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Nam5 moi34 phat1 tai5"
A. Năm mới phát tài B. Nạm mõi phát tại C. Năm mỏi phát tai D. Năm mõi phát tài
22. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
23. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Bài 15
Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích D. Word là phần mềm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)