Ôn Tập HKI ( TN + TL )
Chia sẻ bởi Minh Trí |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Ôn Tập HKI ( TN + TL ) thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TỔNG QUÁT HKI 2017-2018 (*)
Môn: Toán lớp 10 (TN+TL)
Thời gian: xx phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP
0001: Cho A = “(x(R : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ (x(R : x2+1 ( 0” B. “( x(R: x2+1( 0” C. “( x(R: x2+1 < 0” D. “ ( x(R: x2+1 ( 0”
0002: Xác định mệnh đề đúng:
A. (x(R: x2 ( 0 B. (x(R : x2 + x + 3 = 0 C. (x (R: x2 > x D. (x( Z : x > - x
0003: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. x ≥ y ( x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2
C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0
0004: Xác định mệnh đề đúng:
A. (x (R, (y(R: x.y>0 B. (x( N : x ≥ - x
C. (x(N, (y( N: x chia hết cho y D. (x(N : x2 +4 x + 3 = 0
0005: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ( BD
B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau
C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau
D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3
0006: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu a > b thì a2 > b2
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2
0007: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. (x(Q: 4x2 – 1 = 0 B. (x(R : x > x2
C. (n( N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. (n( N : n2 > n
0008: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 600
C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
0009: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu a > b thì a2 > b2
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2
0010: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng :
A. (x( Q: x2 = 2 B. (x(R : x2 - 3x + 1 = 0
C. (n (N : 2n ( n D. (x( R : x < x + 1
0011: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
A. a(A B. {a ; d} ( A C. {b; c} ( A D. {d} ( A
0012: Cho tập hợp A = {x( N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {0; 2; 3; -3} B. {0 ; 2 ; 3 } C. {0; ; 2 ; 3 ; -3} D. { 2 ; 3}
0013: Cho A = {x( N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. {1; 4;
Môn: Toán lớp 10 (TN+TL)
Thời gian: xx phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP
0001: Cho A = “(x(R : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ (x(R : x2+1 ( 0” B. “( x(R: x2+1( 0” C. “( x(R: x2+1 < 0” D. “ ( x(R: x2+1 ( 0”
0002: Xác định mệnh đề đúng:
A. (x(R: x2 ( 0 B. (x(R : x2 + x + 3 = 0 C. (x (R: x2 > x D. (x( Z : x > - x
0003: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. x ≥ y ( x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2
C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0
0004: Xác định mệnh đề đúng:
A. (x (R, (y(R: x.y>0 B. (x( N : x ≥ - x
C. (x(N, (y( N: x chia hết cho y D. (x(N : x2 +4 x + 3 = 0
0005: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ( BD
B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau
C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau
D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3
0006: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu a > b thì a2 > b2
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2
0007: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. (x(Q: 4x2 – 1 = 0 B. (x(R : x > x2
C. (n( N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. (n( N : n2 > n
0008: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 600
C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
0009: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
B. Nếu a = b thì a.c = b.c
C. Nếu a > b thì a2 > b2
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2
0010: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng :
A. (x( Q: x2 = 2 B. (x(R : x2 - 3x + 1 = 0
C. (n (N : 2n ( n D. (x( R : x < x + 1
0011: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
A. a(A B. {a ; d} ( A C. {b; c} ( A D. {d} ( A
0012: Cho tập hợp A = {x( N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {0; 2; 3; -3} B. {0 ; 2 ; 3 } C. {0; ; 2 ; 3 ; -3} D. { 2 ; 3}
0013: Cho A = {x( N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. {1; 4;
 
Hãy thử nhiều lựa chọn khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)