ôn tập hkI

Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Đăng | Ngày 09/05/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hkI thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

2. Rượu etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào?
A. Dung dịch glucozơ B. Etanal
C. Etan D. Etilen
3. Rượu nào dưới đây khi tách nước tạo một anken duy nhất?
A. Rượu isopropylic B. Rượu butan - 2 - ol
C. Rượu benzylic D. Rượu metylic
4. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân?
A. 2 – Metylpropanol -2 B. Butanol - 2
C. 2 - Metylpropanol -1 D. Butanol -1
8. Số chất đồng phân cùng có công thức phân tử C4H10O là:
A. 4 đồng phân B. 7 đồng phân C. 6 đồng phân D. 8 đồng phân
10. Rượu nào dưới đây khó bị ôxi hoá nhất?
A. 2 - Metylbutanol -1 B. 2 - Metylbutanol -2
C. 3 - Metylbutanol-2 D. 3 - Metylbutanol -1
11. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì khí sinh ra có lẫn SO2. để thu được C2H4 tinh khiết và loại bỏ SO2 thì ta dùng chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch K2CO3
13. Rượu nào cho phản ứng este hóa với CH3COOH dễ nhất :
A. Rượu n -butylic B.Rượu i –butylic
C. Rượu s - butylic D.Rượu t -butylic
14. Khi hyđrat hóa 2-metyl buten -2 thì thu được sản phẩm chính là :
A. 3-metyl-butanol-1 B.3-metyl-butanol-2
C. 2-metyl-butanol-2 D.2-metyl-butanol-1
15. Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HNO3 D.Cả A, B, C đều đúng
16.Có thể phân biệt phenol và anilin bằng chất nào?
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch HCl
C. Benzen D. Cả A, B, C, đều đúng.
17. Tính bazơ của chất nào mạnh nhất ?
A. C6H5NH2 B. NH3
C. CH3 - NH2 D. C3H7NH2
18.Có ba lọ mất nhãn chứa riêng lẽ : rượu etylic, anilin ,nước. Có thể nhận biết anilin bằng:
A. H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C đều đúng
19. Chỉ ra câu sai :
A. Phenol + dd brom  Axit picric +HBr
B. Rượu benzylic + CuO Andehit benzylic +Cu + H2O
C. Rượu isopropylic +CuO  axeton +Cu +H2O
D. Etylen glycol +Cu(OH)2  dung dịch xanh thẫm + H2O
20. C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin ?
A. 6 B. 7 C. 8 D.9
21. C7H9N có bao nhiêu đồng phân amin có chứa nhân thơm ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
23. Khi cho 0,1 mol rượu X mạch hở tác dụng hết natri cho 2,24 lít hidro (đkc). A là rượu:
A.Đơn chức B. Ba chức
C. Hai chức D. Không xác định được số nhóm chức
26.Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng phản ứng
A.Trùng hợp B. Trùng ngưng
C.Đồng trùng hợp D. Đồng trùng ngưng.
29.Công thức tổng quát của andehit no đơn chức mạch hở là
A.CnH2nO C.CnH2n-1CHO
B.CnH2n+1CHO D.Cả A, B đều đúng
30. Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có công thức thực nghiệm là (CH2O)n. Công thức phân tử nào sau đây là đúng
A. CH2O B. C3H6O3
C.C2H4O2 D. Cả A, C đều đúng
35. Một chất X mạch hở có công thức phân tử C3H6O. Số đồng phân bền của X là
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Andehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A .HCHO + H2 CH3OH
B.HCHO + O2 CO2 + H2O
C. HCHO + 2Cu(OH)2 HCOOH + Cu2O + 2H2O
D.HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag
39.Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được 4 dd:anđehit axetic, axít axetic, rượu etylic, glixerin.Thuốc thử đó là:
A. Cu(OH)2 B. Ag2O/NH3
C. Na D. Tất cả đều sai.
40.Có thể phân biệt CH3COOH và CH3CHO bằng :
A. CaCO3 B. Quí tím C. Na D. Cả A,B,C đều đúng.
43.Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
C2H5OH B. CH3CHO
C. CH3COOH D. CH3-COO- CH=CH2
41.Axít nào mạnh nhất:
A. CH3COOH B. HCOOH
C. C3H7COOH D. C2H5 COOH
57. Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic) , Z (rượu metylic) , T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A.Y < Z < X < T C. Z < X < Y < T
B.X < Z < T < Y D. X < Z < Y < T
58.Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A.CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4
B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
C.H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4
D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4
7. Cho các chất C2H5Cl (I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3COOC2H5 (IV).Trật tự tăng dần nhiết độ sôi của các chất trên ( từ trái sang phải) như thế nào là đúng?
A. (I),(IV),(II),(III) B. (II),(I),(III),(IV)
C. (IV),(I),(III),(II) D. (I),(II),(III),(IV)
9. Cho các chất CH4 (I); CH  CH (II); HCHO (III); CH2Cl2 (IV); CH3Cl (V); HCOOCH3 (VI). Chất có thể trực tiếp điều chế metanol là những chất nào?
A. (II), (III), (VI) B. (I), (III), (V), (VI)
C. (II), (III), (V), (VI) D. (I), (III), (IV), (V)
50.Điều kiện thuận lợi cho sự lên men giấm là:
A.Bình đóng kín C. Độ rượu cao
B.Trong điều kiện yếm khí. D. Rượu không quá 10o, nhiệt độ 25 - 30oC
56. Cho các phản ứng
2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O (1)
2CH3COOH + Ca  (CH3COO)2Ca + H2 (2)
(CH3COO)2Ca + H2SO4  2CH3COOH + CaSO4 (3)
(CH3COO)2Ca + SO2 + H2O  2CH3COOH + CaSO3 (4)
Thực tế người ta dùng phản ứng nào để điều chế axit axetic,
A.(1,4) B. (2,3) C. (2,4) D. (1,3)
67. Chỉ ra sơ đồ sai:
A. CH4  HCHO  CH3OH  HCHO  HCOOH  HCOOC2H5
B. CH4  CH3Cl  CH3OH  HCHO  CO2  (C6H10O5)n
C. CH4  CH2Cl2  HCHO  HCOOH  HCOOC2H5  HCOOH
D. CH3COOC2H3 CH3CHO  CH3COOH  C2H5OH  C2H4
71.Cho chuỗi biến đổi sau
C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5.
X, Y, Z lần lượt là
A.C2H4, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH to
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

78.Từ glixerin điều chế trực tiếp được thuốc nổ có công thức thuốc là
A.C3H5NO2 C. C3H5(NO2)3
B.C3H5(NO3)2 D. C3H5(ONO2)3
79.Hãy chỉ ra câu sai khi nói về Lipit
A.Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B.Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
C.Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen...
D.Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen...
80.Phát biểu nào sau đây không chính xác.
A.Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu
B.Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo
C.Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng
D.Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
77. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau
A.Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên.
B.Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức.
C.Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau.
D.Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau.
72.
Cho phản ứng CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A.Tăng thêm lượng axit hoặc rượu
B.Thêm axit sunfuric đặc
C.Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp
D.Tất cả A, B, C đều đúng
73.Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2 . Vậy công thức phân tử este này là
A.C2H4O2 C. C4H8O2
B.C3H6O2 D. C5H10O2
74.Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ
A.CH3OH, CH3COOH C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
B.C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
1. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96 gam CO2 và 2,16 gam nước. tỷ khối hơi của X so với không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na và bị oxi hoá bởi CuO tạo andehit. X là chất nào trong các chất sau?
A. Iso - C3H­7OH B. C3H5OH
C. C3H8O2 D. n - C3H7OH
5. Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Natri dư thu được 3,36 lít H2 (tc). Hỏi 2 rượu đó là 2 rượu nào trong các rượu cho dưới đây?
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
22. Để điều chế etilen người ta đun nóng rượu etylic 95o với dung dịch axit sunfuric đặc ở nhiệt độ 180oC, hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Thể tích rượu 95o cần đưa vào phản ứng để thu được 2,24 lit etilen (đo ở đkc) là
A.4,91 (ml) B.6,05 (ml)
C. 9,85 (ml) D. 10,08 (ml)
60.Từ 5,75 lít dung dịch rượu etylic 6o đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml).Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là:
A.360 gam C. 270 gam
B.450 gam D. Đáp số khác
Câu 139 : Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 78 %. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam C. 20 gam
B.56,25 gam D. Trị số khác

Câu 138 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra.Khối lượng bạc kim loại thu được là
A.24,3 gam C. 16,2 gam
B.32,4 gam D. 21,6 gam

23. Khi cho 0,1 mol rượu X mạch hở tác dụng hết natri cho 2,24 lít hidro (đkc). A là rượu:
A.Đơn chức B. Ba chức
C.Hai chức D. Không xác định được số nhóm chức
32. Khi cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3, thu được axit hữu cơ và 7,56 gam bạc kim loại (cho Ag = 108). X có công thức là
A.HCHO B.C2H5CHO
C.CH3CHO D.C3H7CHO
33. Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là
A.58,87% C. 42,40%
B.38,09% D. 36%
36.Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là:
A.8,5 gam B.6,12 gam
C.5,9 gam D. 11,8 gam
37.Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 andehit đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo ra 15,2 gam hỗn hợp hai rượu.Vậy công thức 2 rượu là:
A.CH3OH, C2H5OH C. C3H7OH, C4H9OH
B.C2H5OH, C3H7OH D. C4H9OH, C5H11OH
65.Cho 1,8 gam anđehit no đơn chức A thực hiện phản ứng tráng gương . Lọc lấy Ag kim loại cho tác dụng với HNO3 đặc nóng thoát ra 1,264 lít khí màu nâu ở 270 C, 1atm.Tên A là?
Metanal B. Etanal
C. Propanal D. Kết quả khác
10. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10, 08 lít khí ôxi (đktc).Công thức phân tử của amin đó là công thức nào?
A. C4H9NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C2H5NH2
58. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được31,68 gam hỗn hợp muối.biết phân tử khối của các amin đều <80.Công thức phân tử của các amin là ở công thức nào?
A. CH3NH2 ;C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C2H5NH2 ;C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C3H7NH2 ;C4H9NH2 và C5H11NH2
D. C2H3NH2 ;C3H5NH2 và C4H7NH2
68.Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của axit này là
A.HCOOH C. CH3COOH
B.C2H5COOH D. C3H7COOH
69.Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit (lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức hai axit trong hỗn hợp là
A.HCOOH , CH3COOH C. HCOOH , C2H5COOH
B.HCOOH , C4H9COOH D. HCOOH , C3H7COOH
73.Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2 . Vậy công thức phân tử este này là
A.C2H4O2 C. C4H8O2
B.C3H6O2 D. C5H10O2
76.Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76gam muối. Công thức của X là
A.CH3COOCH3 C. HCOOCH3
B.CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
98. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A- C3H6(NH2)(COOH) B- C2H4(NH2)(COOH)
C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH
100. Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH.
B. CH3 – CH – COOH.
NH2
C. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
D. B, C đều đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hải Đăng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)