Ôn tập HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phương |
Ngày 10/05/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HKI thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
TIN HỌC 11 - HỌC KỲ I
1
Câu hỏi trắc nghiệm
2
Câu hỏi trắc nghiệm
3
Câu hỏi trắc nghiệm
A. * ; <> ; -
B. * ; - ; <>
C. - ; <> ; *
D. <> ; * ; -
Câu 4
Cho 3 toán tử * , <> , - . Thứ tự thực hiện các phép trong biểu thức như sau:
B. * ; - ; <>
A. 150
B. 12.5
C. `MAMA`
D. 300
Câu 5
Khai báo biến VAR A: Byte;
Biến A nhận giá trị nào?
A. 150
A. DIV
B. AND
C. MOD
D. OR
Câu 6
Phép toán nào sau đây cho kết quả là số dư của phép chia 2 số nguyên:
C. MOD
Khoảng giá trị của kiểu WORD là:
B. 0.. 255
Câu 7
D. FALSE ; TRUE
A. 0..65535
C. -128 .. 127
A. 0.. 65536
CÂU
8
Biểu thức
được viết theo dạng của Turbo Pascal như sau:
CÂU
9
Cú pháp của câu lệnh RẼ NHÁNH dạng đầy đủ là:
CÂU
10
Chọn câu lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ đúng
CÂU
11
Khai báo biến D là một dãy số gồm có 50 số nguyên dương bé hơn 255, chỉ số từ 1 đến 50. Chọn khai báo đúng:
A. 20
B. 25
C. 15
D. 10
Câu 12
Cho đoạn chương trình như sau, với khai báo
VAR M , Alpha: byte;
Giá trị của ALPHA khi thực hiện xong đoạn chương trình này là: ...
Alpha := 10;
M := 10;
IF M < 0 THEN
Alpha: = Alpha + 5;
WRITE(Alpha);
A. 1
B. 5
C. 6
D. 10
Câu 13
Cho biết giá trị của biến K sau khi kết thúc FOR của đoạn chương trình như sau:
K:= 1; S:=0;
FOR J:= 1 TO 5 DO
Begin
S:= S+ J;
K:= K + 1;
End;
A. 20
B. 35
C. 0
D. 10
Câu 14
Cho biết giá trị của biến S sau khi kết thúc FOR của đoạn chương trình như sau:
K:= 1; S:=50;
FOR J:= 1 TO 5 DO
BEGIN
S:= S - J*2; K:=K+1;
END;
15
Câu số:
16
Câu số:
CÂU
17
Biểu thức
được viết theo dạng của Turbo Pascal như sau:
A. 12
B. 19
C. 17
D. 24
Câu 18
Cho biết giá trị của biến Tong khi thực hiện xong đoạn chương trình sau:
Toan := 5; Van := 7; Khoi := `A`;
IF Khoi=`A` THEN Tong := ( Toan * 2 + Van);
IF Khoi=`B` THEN Tong := ( Toan + Van* 2)
ELSE Tong := (Toan + Van);
CÂU
19
Khai báo:
VAR SF: ARRAY[1..50] OF Byte;
Để in dãy SF với số lượng phần tử N, ta dùng câu lệnh nào:
CÂU
20
Cho biểu thức:
3*SQR(3) MOD (21 DIV 3)
Giá trị của biểu thức là:
A. 0
B. 5
C. 10
D. 20
Câu 21
Cho biết giá trị của biến SUM sau khi kết thúc đoạn chương trình như sau:
Sum := 0; Stop := 0;
WHILE Stop > 1 DO
BEGIN
Sum := Sum + Stop ;
Stop := Stop + 1;
END;
A. 100
B. 5
C. 50
D. 155
Câu 22
Cho biết giá trị của biến Max sau khi kết thúc đoạn chương trình như sau:
A := 100;
B := 50; C :=5 ;
MAX := A;
IF MAX < B THEN MAX := B
ELSE MAX := C;
CHÚC MAY MẮN!
LÀM BÀI KẾT QUẢ TỐT!
TIN HỌC 11 - HỌC KỲ I
1
Câu hỏi trắc nghiệm
2
Câu hỏi trắc nghiệm
3
Câu hỏi trắc nghiệm
A. * ; <> ; -
B. * ; - ; <>
C. - ; <> ; *
D. <> ; * ; -
Câu 4
Cho 3 toán tử * , <> , - . Thứ tự thực hiện các phép trong biểu thức như sau:
B. * ; - ; <>
A. 150
B. 12.5
C. `MAMA`
D. 300
Câu 5
Khai báo biến VAR A: Byte;
Biến A nhận giá trị nào?
A. 150
A. DIV
B. AND
C. MOD
D. OR
Câu 6
Phép toán nào sau đây cho kết quả là số dư của phép chia 2 số nguyên:
C. MOD
Khoảng giá trị của kiểu WORD là:
B. 0.. 255
Câu 7
D. FALSE ; TRUE
A. 0..65535
C. -128 .. 127
A. 0.. 65536
CÂU
8
Biểu thức
được viết theo dạng của Turbo Pascal như sau:
CÂU
9
Cú pháp của câu lệnh RẼ NHÁNH dạng đầy đủ là:
CÂU
10
Chọn câu lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ đúng
CÂU
11
Khai báo biến D là một dãy số gồm có 50 số nguyên dương bé hơn 255, chỉ số từ 1 đến 50. Chọn khai báo đúng:
A. 20
B. 25
C. 15
D. 10
Câu 12
Cho đoạn chương trình như sau, với khai báo
VAR M , Alpha: byte;
Giá trị của ALPHA khi thực hiện xong đoạn chương trình này là: ...
Alpha := 10;
M := 10;
IF M < 0 THEN
Alpha: = Alpha + 5;
WRITE(Alpha);
A. 1
B. 5
C. 6
D. 10
Câu 13
Cho biết giá trị của biến K sau khi kết thúc FOR của đoạn chương trình như sau:
K:= 1; S:=0;
FOR J:= 1 TO 5 DO
Begin
S:= S+ J;
K:= K + 1;
End;
A. 20
B. 35
C. 0
D. 10
Câu 14
Cho biết giá trị của biến S sau khi kết thúc FOR của đoạn chương trình như sau:
K:= 1; S:=50;
FOR J:= 1 TO 5 DO
BEGIN
S:= S - J*2; K:=K+1;
END;
15
Câu số:
16
Câu số:
CÂU
17
Biểu thức
được viết theo dạng của Turbo Pascal như sau:
A. 12
B. 19
C. 17
D. 24
Câu 18
Cho biết giá trị của biến Tong khi thực hiện xong đoạn chương trình sau:
Toan := 5; Van := 7; Khoi := `A`;
IF Khoi=`A` THEN Tong := ( Toan * 2 + Van);
IF Khoi=`B` THEN Tong := ( Toan + Van* 2)
ELSE Tong := (Toan + Van);
CÂU
19
Khai báo:
VAR SF: ARRAY[1..50] OF Byte;
Để in dãy SF với số lượng phần tử N, ta dùng câu lệnh nào:
CÂU
20
Cho biểu thức:
3*SQR(3) MOD (21 DIV 3)
Giá trị của biểu thức là:
A. 0
B. 5
C. 10
D. 20
Câu 21
Cho biết giá trị của biến SUM sau khi kết thúc đoạn chương trình như sau:
Sum := 0; Stop := 0;
WHILE Stop > 1 DO
BEGIN
Sum := Sum + Stop ;
Stop := Stop + 1;
END;
A. 100
B. 5
C. 50
D. 155
Câu 22
Cho biết giá trị của biến Max sau khi kết thúc đoạn chương trình như sau:
A := 100;
B := 50; C :=5 ;
MAX := A;
IF MAX < B THEN MAX := B
ELSE MAX := C;
CHÚC MAY MẮN!
LÀM BÀI KẾT QUẢ TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)