ON TAP HK2 LOP 9 - HOT

Chia sẻ bởi Trần Hồ Thị Mỹ Linh | Ngày 19/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ON TAP HK2 LOP 9 - HOT thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


ÔN TẬP HỌC KÌ II

I.Công thức, cách dùng, cách nhận biết của các thì:
1. Thì hiện tại đơn:
*To be: *Động từ thường :
+) S+ is/am/are… +) S +V(s/es) +…
-) S+ is/am/are/ +not… -) S + don’t/doesn’t + V_bare inf
?) Is/am/are +S+…? Yes, S+is/am/are ?) Do/does+S+V_bare inf ? Yes, S+V(s/es)
No, S+is/am/are+not No,S+do/doesn’t+V
Wh-word +is/am/are +S ? Wh-word+do/does +S +V_bare inf ?
→ Dùng để diễn tả 1 chân lí
Diễn tả 1 thói quen ở hiện tại
Diễn tả 1 trạng thái ở hiện tại
Dùng trong mệnh đề phụ ở câu điều kiện loại I
Dùng để diễn tả 1 kế hoạch , 1 lịch trình đã sắp đặt sẵn trong tương lai
*Cách nhận biết: trong câu thường có :
- Các cụm từ chỉ thời gian :every morning/day/week/…
-Các trạng từ chỉ tần suất :always, usually, often, sometimes,rarely, never,…
* Cách đọc đuôi s,es:
- Đọc là /s/ : k, p,f ,t, c, gh,th,ph
-Đọc là /iz/ :x,s,z,c,g,ch,sh
-Đọc là /z/:còn lại
2. Thì quá khứ đơn :
*To be : *Động từ thường
+)S+was/were.. +) S+V2/V_ed
-)S+was/were+not.. -) S+didn’t+V_bare-inf
?)Was/were+S? Y,S+was /were ?)Did+S+V_bare inf ? Y,S+did
N,S+was/were +not N,S+didn’t +V_bare inf
Wh-word+was/were+S? Wh-word +did+S+V_bare inf
→ Dùng để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
Diễn tả 1 trạng thái ở quá khứ
Khi 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động này trước hành động kia, ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra sau
Khi 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có 1 hành đọng khác xen vào,ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xen vào
Dùng trong mệnh đề phụ ở câu điều kiện loại II
*Cách nhận biết :trong cây thường có :last,ago,yesterday,in…
*Cách đọc đuôi ed:
-Đọc là /id/: t,d
-Đọc là /t/ :p,ch,s,ch,gh,fh,x,
-Đọc là /d/: còn lại
3.Thì tương lai đơn:
+)S+will+V_bare inf
-) S+won’t+V_bare inf
?) Will +S+V_bare inf ? Y,S+will
N,S+won’t
Wh-word +will +S+V_bare inf ?
→ Diễn tả 1 dự báo về tương lai
Dự báo thời tiết
Diễn tả 1 sự mong đợi, hi vọng, lời hứa
Diễn tả 1 quyết định đưa ra vào lúc nói
Dùng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại I
*Cách nhận biết :trong câu có các từ: tomorrow,soon,hope, promise,believe,…
4. Thì hiện tại tiếp diễn :
+)S+ís/am/are+V_ing
-)S+is/am/are +not +V_ing
?)Is/am/are +S+V_ing? Y,S+is/am/are
N,S+is/am/are +not
WH-word +is/am/are+S+V_ing ?
→ Diễn tả 1 hành động xảy ra lúc đang nói
Diễn tả 1 dự định hoặc kế hoạch sẽ xảy ra ở tương lai gần
Diễn tả 1 thói quen xấu gây bực mình cho người khác (dùng với always, constantly)
*Cách nhận biết trong câu thường có các từ :next week,tonight,in two days,…
5.Thì quá khứ tiếp diễn :
+)S+was/were +V_ing
-)S+was/were +not +V_
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồ Thị Mỹ Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)