On tap hk2 lop 9-1
Chia sẻ bởi phạm mỹ hà |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: on tap hk2 lop 9-1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9 HỌC K Ỳ II NĂM HỌC: 2010-2011
UNIT6: THE ENVIRONMENT
I. Vocab: environment(n):môi trường, deforestation (n): sự phá rừng, garbage dump (n): bãi rác, sewage(n): nước thải, (to be) disappointed (a): thất vọng, pollution (n): sự ô nhiễm, spoil(v) , sand( n ): cát, leaf (n): lá dissolve (v): tiêu hủy, polluted (a): bị ô nhiễm, harm (v): làm hại , energy (n) năng lượng , prevent (v): ngăn ngừa, ngăn chặn avoid (v): tránh, exhaust fume: khói thải, junk-yard(n): garbage dump, treasure (n) : kho tàng, kho báu, litter (v ): stream (n) :suối, cover (v) ; che phủ, foam (n) : bọt nước, nonsense (n) : ngớ ngẩn,vô lí complaint(v):phàn nàn, refreshment(n):sạch sẽ,thoáng mát, Smell(v):mùi, có mùi, Flies(n): ruồi, Float(v):trôi, nổi
prohibit(v):cấm, provide (v): cung cấp.
Grammar notes:
Adjectives and adverbs:
1.Adjectives:
+ Chức năng :dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ
Ex : Lan is a naughty girl . She strange talk to her friends .
+ Vị trí: Đứng trước danh từ, đứng sau ( to be)
Ex: Mai is an excellent student . She is very good.
2. Adverbs:
a. Adverbs of frequency:
[ always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely ( sedom), never ]
+Chức năng: diễn tả hành động theo thói quen hàng ngày, thường dùng ở thì hiện tại đơn
Ex :We usually go to Da Lat in the summer.
+ Vị trí : đứng trước động từ thường , đứng sau ( to be)
Ex: You never believe me . You are always angry with me
b. Adverbs of manner:
[ Được cấu tạo từ một tính từ thêm đuôi “ LY”]
+ Một sô tính từ thường dùng :
Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs
- beautiful - beautifully - happy - happily
- difficult - difficultly - busy - busily
- slow - slowly - noisy - noisily
- bad - badly - lucky - luckily
- interesting - interestingly - easy - easily
- sudden - suddenly - hungry - hungrily
- strange - strangely - hard - hard
- extreme - extremely - fast - fast
- wram - warmly - good - well
+ Chức năng: diễn tả mức độ hành động , bổ nghĩa cho động từ thường
+ Vị trí : đứng sau động từ thường
Lan is a good student . She studies very well
Adverb clause of reasons:
+ Mệnh đề phó từ chỉ lý do là mệnh đề phụ để trả lời câu hỏi với ( Why?) , mệnh đề này thường bắt đầøu bằng các liên từ :
[ As , because , since ] + S + Verb
Ex : Lan didn’t go to class yesterday because she was very sick .
IV. Adjectives + that – clause : ( Tính từ đặt sau là một mệnh đề danh từ )
S + BE + Adjective + that + S + Verb
Ex : I am happy that you won the first prize in English speaking contest
V. Con ditional sentenses – Type 1
+ Câu điều kiện loại 1 dùng để diển tả 1 khả năng có thể xảy ra hoặc thành hiện thực ở hiện tại hoặc tương lai .
IF CLAUSE
MAIN CLAUSE
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diển
Hiện tại hoàn thành
can
+ S + will + Bare Infinitive
may
Ex: If it is fine tomorrow , we will go for a picnic
We may visit our old teacher if we have finished our work.
You can go out if your father is sleeping .
UNIT 7: SAVING ENERGY
Vocab:
water bill(n): hóa đơn điện, reduce (v) : cắt giảm, enormous (a): khổng lồ, amount (n) : số lượng, plumber(n) : thợ chữa ống nước, make sure, dripping faucet : vòi rò nước, solar (a) : thuộc về mặt trời
UNIT6: THE ENVIRONMENT
I. Vocab: environment(n):môi trường, deforestation (n): sự phá rừng, garbage dump (n): bãi rác, sewage(n): nước thải, (to be) disappointed (a): thất vọng, pollution (n): sự ô nhiễm, spoil(v) , sand( n ): cát, leaf (n): lá dissolve (v): tiêu hủy, polluted (a): bị ô nhiễm, harm (v): làm hại , energy (n) năng lượng , prevent (v): ngăn ngừa, ngăn chặn avoid (v): tránh, exhaust fume: khói thải, junk-yard(n): garbage dump, treasure (n) : kho tàng, kho báu, litter (v ): stream (n) :suối, cover (v) ; che phủ, foam (n) : bọt nước, nonsense (n) : ngớ ngẩn,vô lí complaint(v):phàn nàn, refreshment(n):sạch sẽ,thoáng mát, Smell(v):mùi, có mùi, Flies(n): ruồi, Float(v):trôi, nổi
prohibit(v):cấm, provide (v): cung cấp.
Grammar notes:
Adjectives and adverbs:
1.Adjectives:
+ Chức năng :dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ
Ex : Lan is a naughty girl . She strange talk to her friends .
+ Vị trí: Đứng trước danh từ, đứng sau ( to be)
Ex: Mai is an excellent student . She is very good.
2. Adverbs:
a. Adverbs of frequency:
[ always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely ( sedom), never ]
+Chức năng: diễn tả hành động theo thói quen hàng ngày, thường dùng ở thì hiện tại đơn
Ex :We usually go to Da Lat in the summer.
+ Vị trí : đứng trước động từ thường , đứng sau ( to be)
Ex: You never believe me . You are always angry with me
b. Adverbs of manner:
[ Được cấu tạo từ một tính từ thêm đuôi “ LY”]
+ Một sô tính từ thường dùng :
Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs
- beautiful - beautifully - happy - happily
- difficult - difficultly - busy - busily
- slow - slowly - noisy - noisily
- bad - badly - lucky - luckily
- interesting - interestingly - easy - easily
- sudden - suddenly - hungry - hungrily
- strange - strangely - hard - hard
- extreme - extremely - fast - fast
- wram - warmly - good - well
+ Chức năng: diễn tả mức độ hành động , bổ nghĩa cho động từ thường
+ Vị trí : đứng sau động từ thường
Lan is a good student . She studies very well
Adverb clause of reasons:
+ Mệnh đề phó từ chỉ lý do là mệnh đề phụ để trả lời câu hỏi với ( Why?) , mệnh đề này thường bắt đầøu bằng các liên từ :
[ As , because , since ] + S + Verb
Ex : Lan didn’t go to class yesterday because she was very sick .
IV. Adjectives + that – clause : ( Tính từ đặt sau là một mệnh đề danh từ )
S + BE + Adjective + that + S + Verb
Ex : I am happy that you won the first prize in English speaking contest
V. Con ditional sentenses – Type 1
+ Câu điều kiện loại 1 dùng để diển tả 1 khả năng có thể xảy ra hoặc thành hiện thực ở hiện tại hoặc tương lai .
IF CLAUSE
MAIN CLAUSE
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diển
Hiện tại hoàn thành
can
+ S + will + Bare Infinitive
may
Ex: If it is fine tomorrow , we will go for a picnic
We may visit our old teacher if we have finished our work.
You can go out if your father is sleeping .
UNIT 7: SAVING ENERGY
Vocab:
water bill(n): hóa đơn điện, reduce (v) : cắt giảm, enormous (a): khổng lồ, amount (n) : số lượng, plumber(n) : thợ chữa ống nước, make sure, dripping faucet : vòi rò nước, solar (a) : thuộc về mặt trời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm mỹ hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)