Ôn Tập HK1 (TN&TL)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thiên | Ngày 26/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ôn Tập HK1 (TN&TL) thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:



Đề Cương Ôn Tập HKI
Môn: TIN HỌC Khối 12

Chương I: Khái niệm về hệ CSDL

Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
Bài toán quản lí
Các công việc thường gặp khi xủ lí thông tin của một tổ chức
Khái niệm CSDL
Các mức thể hiện của CSDL
Khái niệm hệ quản trị CSDL
Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
Bài 2: Hệ quản trị CSDL
Các chức năng của hệ quản trị CSDL
Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL
Các bước xây dựng CSDL.

Chương II: Hệ quản trị CSDL MicroSoft Access

Toàn bộ chương 2 ( Kiểm tra hình thức trắc nghiệm)


Câu 1: Công việc nào sau đây không phải là công việc thống kê khi khai thác hồ sơ học sinh của CSDL HOCSINH
A. Tính điểm trung bình của một học sinh.
B. Xác định họ tên học sinh có điểm cao nhất môn tin
C. Thống kê số học sinh đạt điểm giỏi các môn toán, tin, lý
D. Xác định điểm cao nhất, thấp nhất môn tin
Câu 2: Giả sử nhập dữ liệu “12A1” cho trường Ma_so. Vậy ta phải chọn trường Ma_so có kiểu dữ liệu nào sau đây:
A. Currency B. Auto Number C. Text D. Number
Câu 3: Báo cáo thường được dùng để?
A. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu B. Tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Sau khi thiết kế xong bảng , nếu ta không chỉ định khoá chính thì :
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Accsess không cho phép nhập dữ liệu
C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khoá chính cho bảng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Thành phần cơ sở của Access là gì
A. Table B. Record C. Field D. Field name
Câu 6: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Text B. Number C. Date/Time D. Autonumber
Câu 7: Câu nào không đúng khi nói về khả năng của biểu mẫu?
A. Thực hiện các tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi,...;
B. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem nhập và sữa dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Thực hiện thao tác tìm kiếm, lọc, sắp xếp
Câu 8: Trong Access đối tượng cho phép kết xuất thông tin và hiển thị phần dữ liệu thoả mãn điều kiện nào đó. Cho biết nội dung trên thuộc về đối tượng nào sau đây:
A. Bảng (Table) B. Báo cáo (Report) C. Biểu mẫu (Form) D. Mẫu hỏi (Query)
Câu 9: Trong Access đối tượng cơ sở dùng để lưu dữ liệu là?
A. Biểu mẫu (Form) B. Bảng (Table) C. Mẫu hỏi (Query) D. Báo cáo (Report)
Câu 10: Để lọc dữ liệu theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu, chọn nút lệnh:
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Giả sử ta cần tạo bảng gồm các trường như sau : STT, TENHANG, NGAYNHAP, DONGIA.
Ta có thể khai báo các lần lượt các kiểu dữ liệu theo thứ tự như sau :
A. Text – Text – Yes/No – Number
B. Number – Date/Time – Text - Number
C. Text – Text – Text – Text
D. AutoNumber – Text – Date/Time – Number
Câu 12: Trong Access đối tượng dùng để cập nhật hiển thị dữ liệu với 1 khuôn mẫu giao diện phù hợp và thuận tiện là:
A. Biểu mẫu (Form) B. Bảng (Table) C. Báo cáo (Report) D. Mẫu hỏi (Query)

Câu 13: Để tạo 1 CSDL mới, thực hiện lệnh:
A. File( New( gõ tên tệp mới và Enter
B. File( New( Blank Database( gõ tên tệp mới và Enter
C. Edit( New( Blank Database( gõ tên tệp mới và Enter
D. Insert( New( gõ tên tệp mới và Enter
Câu 14: MicroSoft Access là :
A. Hệ quản trị CSDL B. Cơ sở dữ liệu
C. Chương trình ứng dụng D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 15: Tập tin CSDL của ACCESS có phần mở rộng là:
A. DOC B. DPF C. MDB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thiên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)