On tap HK1 (good)

Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Cẩn | Ngày 19/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: on tap HK1 (good) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KỲ I TIẾNG ANH 9
I. Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
Form : V-ed / cột 2 (trong bảng động từ bất quy tắt)
-> phủ định : didn’t + V
-> Nghi vấn : did + s + V ?
Use : Dùng để diển tả 1 hành động xãy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn hay có thời gian xác định.
Ex : Lan took Maryam to Hoan Kiem lake.
The girls visited Ho Chi Minh’s Mausoleum
* Nhận biết : in 2003, yesterday, …………….ago, last…………….
II. The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
Form : S +have / has + pp (v-ed / cột 3 trong bảng động từ bất quy tắt)
-> phủ định : S + haven’t / hasn’t + pp
-> Nghi vấn : Have / Has + S +pp ?
Use : - Dùng để diển tả 1 hành động xãy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định :
Ex : Writers and musicians have mentioned the ao dai in poems, novels and songs.
I’ve already seen Giac Lam pagoda.
Have you ever eaten french food ?
Dùng để diển tả 1 hành động xãy ra trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại.
Ex : She has learnt English for three years.
Dùng để diển tả 1 hành động vừa mới xãy ra.
Ex : She’s just gone out.
Nhận biết : already, recently, just, ever (trong câu hỏi), yet (trong câu hỏi hoặc câu phủ định), For + khoảng thời gian, Since + mốc thời gian ……
III. WISH (ước, mong ước, ao ước)
*Dùng để diển tả 1 ước muốn hay sự hối tiếc
Form : S + wish + S + V (past subjunctive) + O / A
Cụ thể : Wish + Ved / cột 2 (didn’t + V)
+ were / weren’t (dùng cho tất cả các ngôi khi gặp be)
+ would + inf (khi trong câu có các từ : tomorrow,
someday, oneday, next………….)
+ could +inf (khi gặp can)
* Lưu ý :  must -> had to
mustn’t -> didn’t have to
Ex : I must go now -> I wish I didn’t have to go now.
I wish I were taller.
He wishes he had a computer
They wish they would stay in Hue tomorrow
I wish I could fly.
IV. Passive voice : (Bị động)
Form : Thể bị động được cấu tạo bởi một dạng của trợ động từ BE với quá khứ phân từ (Past participle)
BE +PP
* Cách đổi các câu chủ động sang bị động :
S + V + O

-> S + BE + PP + By + O

Cụ thể :
- Simple present (hiện tại đơn) : is, am are + PP
- Simple past (Quá khứ đơn) : was / were + PP
- Present perfect (hiện tại hoàn thành) : have / has + been + PP
- Present progressive (hiện tại tiếp diễn) : is / am / are + being +PP
- Past progressive (quá khứ tiếp diễn) : was / were + being +PP
- Modal verbs : will / can / should……+ be +PP
V. Prepositions of time :
1. AT :- giờ (at two o’clock, at six a.m.
- tuổi ( at the age of four)
- at night, at noon, at bed time / lunch time………..
- at / on weekends
2. ON : - thứ, ngày (on Tuesday, on January 1st
- on Monday morning / on Sunday afternoon…
3. IN : tháng, năm, mùa, buổi(in June, in 2008, in winter, in the morning
- 1 khoảng thời gian trong tương lai : The train will leave in ten minutes
* Ghi chú : chúng ta không dùng in, on, at với : next…, last…, every…, today, yesterday, tomorrow.
VI. Used to + inf/ didn’t use to + inf / Did +S + use to +inf ? (thường hay, hay) thói quen trong quá khứ bây giờ không còn nữa.
Be used to +V-ing : (quen, thích nghi) thói quen ở hiện tại
* Lưu ý : be used to + inf…. : được sử dụng để (mang bị động)
VII. Reported speech / Indirect speech:
Direct speech -> Reported speech
Simple present -> Simple past
Present progressive -> Past progressive
Simple past -> Simple past / past perfect
Present perfect -> past perfect
* Cụ thể :
- V / Vs / es -> V-ed /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Cẩn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)