On tâp hk II lớp 6
Chia sẻ bởi Phan Thi Cam Tu |
Ngày 20/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: on tâp hk II lớp 6 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Hiep Thanh Secondary school
Class : 6A …
Name:…………………………………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – LỚP 6
MÔN : TIẾNG ANH Năm học : 2008- 2009
Học thuộc từ mới bài 9 đến bài 16
Các điểm ngữ pháp trọng tâm:
1.Thì:
THÌ (tense)
CÁCH DÙNG
(usage)
CÔNG THỨC
(form)
TÍN HIỆU
(signal)
Hiện tại đơn
(Simple present)
-Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc thường xuyên xảy ra trong hiện tại.
-Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
-Diễn tả 1 sự thật / chân lý.
Be : am , is , are
Động từ thường:
(+) : he/ she/ it + Vs/ es
I / you/ we/ they + V
(-) : he/ she / it + doesn’t + Vinf
I/ you / we/ they + don’t + V
(?) : Do/ Does + S + Vinf…?
always, usually, often, sometimes, never, every…
Hiện tại tiếp diễn
(present continuos)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói.
(+): S+ am/ is/ are + Ving
(-): S+ am/ is/ are + not+ Ving
(?): Am/ Is/ Are + S + Ving…?
Now
At the moment
Look!
Listen!
Tương lai gần/ tương lai có dự định
(be going to)
-Diễn tả 1 hành động/ kế hoạch sẽõ xảy ra trong tương lai.
(+): S + am/ is/ are + going to + Vinf
(-):S + am/ is/ are+ not + going to + Vinf
(?):Am/ is/ are +S + going to + Vinf…?
Tomorrow
Tonight
Next
In+ mốc thời gian trong tương lai.
…
2. Trạng từ chỉ tần suất : ( Adverbs of frequency )
Always, usually, often, sometimes, never
* Vị trí:
Đứng trước động từ thường
Ex: I often go to the zoo.
Đứng sau động từ TOBE
Ex: It is often hot in the summer
3.So sánh : (Comparation)
So sánh hơn : S1 + be + Adj (tính từ) + ER + THAN + S2
EX: Minh is taller than Huong
So sánh nhất : S + be + THE + Adj + EST
EX: Minh is the tallest in my class
4. A/ an/ some/ any
A: Đứng trước danh từ đếm được , số ít ( Danh từ bắt đầu phụ âm)
An: Đứng trước danh từ đếm được , số ít ( Danh từ bắt đầu nguyên âm: U,E,O,A,I)
Some: Đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được . Dùng trong câu khẳng định .
Any :Đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được . Dùng trong câu phủ định và nghi vấn .
5. Câu đề nghị : (Suggestion)
Let’s + Vinf (động từ nguyên mẫu)
What about + Ving ( động từ thêm ING)
Why don’t we/ you + Vinf
6. a few/ a little/ a lot of / lots of
A few = a little : một ít , một vài
* a few + danh từ đếm được
a little + danh từ không đếm được
A lot of = lots of : nhiều + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
7.Question words:
WHAT (cái gì) : Dùng để hỏi về vật
What time : hỏi giờ
What school : Hỏi về trường
What grade : Hỏi về khối lớp
What class : Hỏi về lớp
What sports : Hỏi về môn thể thao
What food : Hỏi về thức ăn
What color : Hỏi về màu sắc
HOW (như thế nào)
How + do / does + S + V? : Hỏi về phương tiện đi lại
Ex: How do you go to school? - I go to school by bike.
How often : hỏi về số lần
Ex: How often do you go fishing? - Once a week.
How old: Hỏi tuổi
Ex: How old are you ? - I am 12
How tall /high : Hỏi chiều cao
Ex: How high is the Petronas Twin Tower? - It’s 452m
How long : Hỏi về chiều dài/ Hỏi về khoảng thời gian
Ex1: How long is the Great Wall of China?
It is over 6,000 kilometers long.
Ex2: How long are you going to stay in Nha Trang?
I am going to stay there for about 10 days
How thick: Hỏi về độ dày
Ex: How thick is the Great Wall? - It’s 9 meters thick.
How much
Class : 6A …
Name:…………………………………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – LỚP 6
MÔN : TIẾNG ANH Năm học : 2008- 2009
Học thuộc từ mới bài 9 đến bài 16
Các điểm ngữ pháp trọng tâm:
1.Thì:
THÌ (tense)
CÁCH DÙNG
(usage)
CÔNG THỨC
(form)
TÍN HIỆU
(signal)
Hiện tại đơn
(Simple present)
-Diễn tả một hành động hoặc 1 sự việc thường xuyên xảy ra trong hiện tại.
-Diễn tả 1 thói quen trong hiện tại.
-Diễn tả 1 sự thật / chân lý.
Be : am , is , are
Động từ thường:
(+) : he/ she/ it + Vs/ es
I / you/ we/ they + V
(-) : he/ she / it + doesn’t + Vinf
I/ you / we/ they + don’t + V
(?) : Do/ Does + S + Vinf…?
always, usually, often, sometimes, never, every…
Hiện tại tiếp diễn
(present continuos)
-Diễn tả 1 hành động/ sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói.
(+): S+ am/ is/ are + Ving
(-): S+ am/ is/ are + not+ Ving
(?): Am/ Is/ Are + S + Ving…?
Now
At the moment
Look!
Listen!
Tương lai gần/ tương lai có dự định
(be going to)
-Diễn tả 1 hành động/ kế hoạch sẽõ xảy ra trong tương lai.
(+): S + am/ is/ are + going to + Vinf
(-):S + am/ is/ are+ not + going to + Vinf
(?):Am/ is/ are +S + going to + Vinf…?
Tomorrow
Tonight
Next
In+ mốc thời gian trong tương lai.
…
2. Trạng từ chỉ tần suất : ( Adverbs of frequency )
Always, usually, often, sometimes, never
* Vị trí:
Đứng trước động từ thường
Ex: I often go to the zoo.
Đứng sau động từ TOBE
Ex: It is often hot in the summer
3.So sánh : (Comparation)
So sánh hơn : S1 + be + Adj (tính từ) + ER + THAN + S2
EX: Minh is taller than Huong
So sánh nhất : S + be + THE + Adj + EST
EX: Minh is the tallest in my class
4. A/ an/ some/ any
A: Đứng trước danh từ đếm được , số ít ( Danh từ bắt đầu phụ âm)
An: Đứng trước danh từ đếm được , số ít ( Danh từ bắt đầu nguyên âm: U,E,O,A,I)
Some: Đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được . Dùng trong câu khẳng định .
Any :Đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được . Dùng trong câu phủ định và nghi vấn .
5. Câu đề nghị : (Suggestion)
Let’s + Vinf (động từ nguyên mẫu)
What about + Ving ( động từ thêm ING)
Why don’t we/ you + Vinf
6. a few/ a little/ a lot of / lots of
A few = a little : một ít , một vài
* a few + danh từ đếm được
a little + danh từ không đếm được
A lot of = lots of : nhiều + danh từ đếm được / danh từ không đếm được
7.Question words:
WHAT (cái gì) : Dùng để hỏi về vật
What time : hỏi giờ
What school : Hỏi về trường
What grade : Hỏi về khối lớp
What class : Hỏi về lớp
What sports : Hỏi về môn thể thao
What food : Hỏi về thức ăn
What color : Hỏi về màu sắc
HOW (như thế nào)
How + do / does + S + V? : Hỏi về phương tiện đi lại
Ex: How do you go to school? - I go to school by bike.
How often : hỏi về số lần
Ex: How often do you go fishing? - Once a week.
How old: Hỏi tuổi
Ex: How old are you ? - I am 12
How tall /high : Hỏi chiều cao
Ex: How high is the Petronas Twin Tower? - It’s 452m
How long : Hỏi về chiều dài/ Hỏi về khoảng thời gian
Ex1: How long is the Great Wall of China?
It is over 6,000 kilometers long.
Ex2: How long are you going to stay in Nha Trang?
I am going to stay there for about 10 days
How thick: Hỏi về độ dày
Ex: How thick is the Great Wall? - It’s 9 meters thick.
How much
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Cam Tu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)