Ôn TẬP HK I ANH 9 VIP

Chia sẻ bởi Phạm Minh Tiến | Ngày 19/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Ôn TẬP HK I ANH 9 VIP thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 9
I.WISH CLAUSE
1.future wish(ao ước trong tương lai)
S1+ wish(es) + S2 + would / could+ V (dấu hiệu: tomorrow, tonight, next, soon, again, someday, in the future,…)
Eg: I wish that I could speak English fluently
2.Present wish(ao ước không thể xảy ra trong hiện tại)
Ved/ BQT (cột 2)
S1+wish(es)+S2+ didn’t + V
Were(not)
Eg: I wish that I were taller.
3. Past wish (ao ước không thể xảy ra ở quá khứ)
S1+ wish(es) +S2 + had(n’t) + P2
Eg: I wish I had watched the match last night. (In fact, I didn’t watch the mach last night)
II. Conditional sentences:
Type (loại)
Form

I/ Real (có thật ở hiện tại, tương lai)

If +S + V(s/es) + O, S + Will/can/shall/may... + V + O
*Unless = If... not(don’t/doesn’t)
e.g.: If I don’t go to school, I will go out.
Unless I go to school, I will go out


II/ Unreal (không có ở hiện tại)
If +S+ Ved/BQT (2) + O, S + Would/ could/might/should + V + O
were
e.g: He would pass his exam if he studied hard.
If I were you, I would learn harder


III/ Unreal (không có ở QK)
If+S+had(n’t)+P2+O,S+would/could/should/might(not)+have+P2+O
Eg: If she had come to the party last night, she could have met a lot of famous singers.

*) Cấu trúc "used to + V``
Form: S + used to + V(bare)+ O
Eg: I used to walk to school when I was small
III. Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành( Past simple and Present perfect tense)
Quá khứ(simple past)
(+) S + Ved/ BQT(cột 2) + O
(-) S + didn’t + V + O
(?) Did + S + V?
Be: were/was (not)
 Nhận biết: Lastago,yesterday, in+ thời gian ở quá khứ(in 1990)

Hiện tại hoàn thành(present perfect)
(+)S + has/have + P2 + O
(-)S + hasn’t/haven’t + P2 + O
(?)Has/have + S + P2 + O?
Nhậnbiết: Since, for, already, lately, recently, many times, So far, up to now, never, ever, just, this is the first /second times, yet

* Một số cách chuyển đổi thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn và ngược lại
1. This is the first time + S + have/ has + P2 … (Lần đầu tiên ai đó làm gì)
( S + have/ has + never + P2… before. (Ai đó chưa từng làm gì trước đó)
Eg: This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta ) =>I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây ) 2. S + started/ began + Ving + time + ago. ( Ai đó bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian )
( S + have/ has + P2 + …+ for + time. ( Ai đó đã làm chuyện đó được + khoảng thời gian)
Eg: I started / began studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm ) => I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm ) 3. S + last + Ved/BQTcột 2 +O + when + S + Ved/ BQTcột 2… ()
( S + haven’t/ hasn’t + P2 + since + S + Ved/ BQTcột 2 …
Eg: I last saw him when I was a student.( lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV )  => I haven`t seen him since I was a student.( tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV )  4. The last time + S + Ved
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)