Ôn tập hk 1 môn sinh lơp 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sơn |
Ngày 27/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hk 1 môn sinh lơp 12 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP – HỌC KÌ I
Môn Sinh học - Lớp 12 CB
-------------------------
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Câu 1. Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hoá C. Tính phổ biến D. Tính liên tục
Câu 3. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. cung cấp năng lượng.
B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn để tạo ra mạch mới.
C. tháo xoắn ADN.
D. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.
Câu 4. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. nối các đoạn Okazaki thành một mạch mới được tổng hợp.
B. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.
C. tổng hợp đoạn mồi đoạn ARN mạch đơn.
D. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đạng tổng hợp.
Câu 5. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ?
A. Trình tự các mã bộ hai nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Trình tự các mã bộ ba nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự các mã bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 6. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong qúa trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều
A. 3`- 5`. B. 5` - 3`.
C. 5` - 3` trên mạch này 3` - 5` trên mạch kia. D. chiều của mạch được hình thành ngẫu nhiên.
Câu 7. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá
A. liên tục (không phân mảnh)
B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).
C. không liên tục (phân mảnh)
D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.
Câu 8. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá
A. liên tục (không phân mảnh)
B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).
C. không liên tục (phân mảnh)
D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.
Câu 9. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra vào thời điểm nào?
A. Kỳ trung gian, pha S. B. Kỳ trung gian, pha G1.
C. Kỳ trung gian, pha G2. D. Kỳ trước.
Câu 10. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN có thể có là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 11. 1 phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số nu tự do môi trường nội bào cung cấp là
A. 1,02. 105. B. 6. 105. C. 6. 106. D. 3.106
Câu 12. 1 đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau A = 60; G = 120; X= 80; T = 30. Sau 1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140.
C. A = T = 90; G = X = 200. D. A = T = 200; G = X = 90.
BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1. Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?
A. Phiên mã. B.
Môn Sinh học - Lớp 12 CB
-------------------------
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Câu 1. Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hoá C. Tính phổ biến D. Tính liên tục
Câu 3. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. cung cấp năng lượng.
B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn để tạo ra mạch mới.
C. tháo xoắn ADN.
D. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.
Câu 4. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. nối các đoạn Okazaki thành một mạch mới được tổng hợp.
B. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.
C. tổng hợp đoạn mồi đoạn ARN mạch đơn.
D. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đạng tổng hợp.
Câu 5. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ?
A. Trình tự các mã bộ hai nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Trình tự các mã bộ ba nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự các mã bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 6. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong qúa trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều
A. 3`- 5`. B. 5` - 3`.
C. 5` - 3` trên mạch này 3` - 5` trên mạch kia. D. chiều của mạch được hình thành ngẫu nhiên.
Câu 7. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá
A. liên tục (không phân mảnh)
B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).
C. không liên tục (phân mảnh)
D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.
Câu 8. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá
A. liên tục (không phân mảnh)
B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).
C. không liên tục (phân mảnh)
D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.
Câu 9. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra vào thời điểm nào?
A. Kỳ trung gian, pha S. B. Kỳ trung gian, pha G1.
C. Kỳ trung gian, pha G2. D. Kỳ trước.
Câu 10. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN có thể có là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 11. 1 phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số nu tự do môi trường nội bào cung cấp là
A. 1,02. 105. B. 6. 105. C. 6. 106. D. 3.106
Câu 12. 1 đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau A = 60; G = 120; X= 80; T = 30. Sau 1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140.
C. A = T = 90; G = X = 200. D. A = T = 200; G = X = 90.
BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1. Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?
A. Phiên mã. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)