ÔN TẬP GK 2 LỚP 1

Chia sẻ bởi Hà Trần Khánh Huy | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP GK 2 LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II
Khối : Một – Năm học : 2011-2012
I/MÔN TIẾNG VIỆT:
* Phần thi đọc :
- Ôn các bài 77 đến bài 103 ( Sách Tiếng Việt Tập 2 )
- Đọc các bài tập đọc: Trường em, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ và trả lời các câu hỏi ở cuối bài:
* Bài trường em :
1) Tìm tiếng trong bài có vần ai,ay, iêu : hai, mái, dạy, hay, nhiều, điều.
2) Trong bài trường học được gọi là gì : Ghi dấu x vào ô trống trước ý trước ý trả lời đúng :
ngôi nhà thứ hai
nơi em học được những điều tốt, điều hay.
nơi trẻ em sinh ra
3) Vì sao trường học là ngôi nhà thứ hai của em ?
- Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em .
* Bài Cái nhãn vở :
1) Tìm tiếng trong bài có âm tr , ch và tiếng có vần ăn, ang : trường , trang, trí, cho, chiếc, chữ, nắn, ngắn, giang, trang.
2) Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
- Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
3) Bố Giang khen bàn ấy thế nào ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
ngoan
viết chữ đẹp
đã tự mình viết được nhãn vở
* Bài Bàn tay mẹ :
1) Tìm tiếng trong bài có vần ây, âu, ăng : đầy, gầy, nấu, chậu, hằng, nắng.
2) Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
lau nhà, nấu cơm
đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy
đi chợ, xếp quần áo
3) Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ ?
- Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
* Phần thi viết :
1) Nối ô chữ cho phù hợp :
a)






b)
Lũy







2) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ăc hay âc : quả g….. , m……. áo
l…… vòng, gi….. ngủ
- ep hay êp: xinh đ……, đèn x……
gạo n……, dọn d……
- ip hay iep : nhân d….., rau d…. Cá
th....... mời , múp m.....
- ăp hay âp : cá m........., ngăn n......
g......... gỡ , tấp n........
- inh hay uynh : l........... quýnh x…….. xắn
h…….. tròn , phụ h………
- eo hay oe : con m……., mạnh kh……
múa x……, leo tr……..
- oai hay oay : không nên viết ng…….. kh……… lang
mẹ nghe điện th………, gió x……..
- oan hay oang : phiếu bé ng………., cửa mở t……….
chiếc áo ch………., vui liên h……..
- ăn hay oăn : khỏe kh………., khăn r………..
con tr……….., d…….. dò
- ăt hay oăt : nhọn h……….., rửa m…….
b………. tay, thoăn th……..
- iêt hay uyêt : hiểu b………., băng t………
d………. binh, tập v………
- uân hay uyên : kể ch………., mùa x……..
kh……. vác, chim kh………
3) Điền dấu ? hoặc dấu ~ trên những chữ in nghiêng :
quyển vơ bé nga sưa xe
vội va đập vơ mơ cửa
tập ve vui ve dầu mơ
nghi ngơi suy nghi hộp sưa
4)Tìm mỗi vần 2 từ :
op :....................................................................................................................
ôp:...........................................................................................................
ơp:...........................................................................................................
ep:...........................................................................................................
êp:...........................................................................................................
ip:............................................................................................................
up:...........................................................................................................
iêp:..........................................................................................................
ươp:........................................................................................................
oa:...........................................................................................................
oe:............................................................................................................
ươ:...........................................................................................................
oai:..........................................................................................................
oay:.........................................................................................................
uê:...........................................................................................................
uy:...........................................................................................................
ươ:...........................................................................................................
uya:.........................................................................................................
uân:.........................................................................................................
uyên:.......................................................................................................
uât:..........................................................................................................
uyêt:........................................................................................................
uynh:.......................................................................................................
uych:.......................................................................................................
4) Nghe giáo viên độc vần, từ ngữ, câu, học sinh viết lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Trần Khánh Huy
Dung lượng: 110,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)