ôn tập động từ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bình Minh | Ngày 19/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ôn tập động từ 2 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: Lớp: 9C
Tenses (Các thì của động từ)
The simple present tense (thì hiện tại đơn)
Usage (cách dùng)
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một sự thật tổng quát lúc nào cũng đúng
Diễn tả một hành động theo thói quen, tập quán ở hiện tại. Trong câu thường có các trạng từ đi kèm như: always, usually, normally, frequently, often, sometimes, at times, occasionally, rarely = seldom (ít khi, hiếm khi), never, every + time (every day, week, year, month, summer, night),once a week ,twice a month, three times a day, four times a year…..
Form (công thức)
Đối với động từ Be
I am (Be)
(+) He / She / It / Danh từ số ít / every one, someone is (Be)
You / We / They / Danh từ số nhiều are (Be)
(-) S + am not / is not / are not (not Be)
(?) Am / Is / Are + S (S / Be) …. ?
Đối với động từ thường
Động từ thường là những động từ không phải là Be, không phải khiếm khuyết ( can, may, must, should, would, ought to )
(+) I / You / We / They / Danh từ số nhiều V (v)
He / She / It / Danh từ số ít / Every body, everything Ves / Vs (V)
Khi động từ tận cùng: O, Z, S, X, Ch, Sh, thì ta thêm “es”
Khi động từ tận cùng là “y” mà trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta thêm “s”, nếu trước “y” là một phụ âm thì ta đổi “y” ( “i” thêm “es”
(-) I / You / We / They / Danh từ số nhiều don’t + V (not V)
He / She / it / Danh từ số ít doesn’t + V (not V)
(?) Do / Does + S + V (S/V)?
Cấu trúc câu bị động
(+) CĐ: S + V / Vs / Ves + O
BĐ: (O ( S) + are / is / am + Ved / V3 + (S ( by O)
(-) CĐ: S + don’t / doesn’t + V + O
BĐ: (O ( S) + aren’t / am not / is not + Ved / V3 + (S ( by O)
(?) CĐ: Do / Does + S + V + O ?
BĐ: Am / Is / Are + (O ( S) + (V ( Ved / V3 ) (S ( by O ) ?
Chú ý: dành cho tất cả các loại câu bị động
1. S ( O
I me She her
You you It it
They them N N
He him We us
2. Khi by O là by me, you, us, them, him, her, it, people, everyone thì ta bỏ đi
3. - Nếu trong câu có trạng từ chỉ thể cách thì khi đổi sang bị động ta để trạng từ chỉ thể cách nằm sau “Be” trước “Ved / V3”
- Trạng từ chỉ thể cách = adj + ly
4. By O nằm sau trạng từ chỉ nơi chốn, trước trạng từ chỉ thời gian
The simple past tense (Thì quá khứ đơn)
Usage
Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ. Thường đi với trạng từ: yesterday, last + time (month, year, week, Monday, summer, …), một khoảng thời gian + ago, when I was a child, when he was a boy, when she was young ….
Form
Câu chủ động:
Đối với động từ “Be”
(+) I / He / She / It / Danh từ số ít Was (Be)
You / we / They / Danh từ số nhiều Were (Be)
(-) S wasn’t / weren’t (not Be)
(?) Was / Were + S (S / Be) ?
Đối với động từ thường
(+) S + Ved / V2 (v)
(-) S + didn’t + V (not V)
(?) Did + S + V (S / V) ?
Câu bị động
(+) CĐ: S + Ved / V2 + O
BĐ: (O ( S) + was / were + Ved / V3 + (S ( by O)
(-) CĐ: S + didn’t + V + O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bình Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)