On tap do thi ham so chua gia tri tuyet doi
Chia sẻ bởi Thái An |
Ngày 10/05/2019 |
156
Chia sẻ tài liệu: On tap do thi ham so chua gia tri tuyet doi thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Ôn tập :
ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Ôn tập chương I
Cho Hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
1:
BÀI TOÁN:
Từ đồ thị (C) của hàm y = f(x) suy ra đồ thị ( ) của hàm
Từ đồ thị (C) của hàm y = f(x) suy ra đồ thị ( ) của hàm
2:
Vẽ đồ thị của hàm số :
(C)
a. Từ (C) suy ra đồ thị hàm số:
b. Từ (C) suy ra đồ thị hàm số:
c. Biện luận số nghiêm phương trình:
Đồ thị (C) của hàm số:
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
-2
a) Suy ra đồ thị hàm số :
(C)
(C1)
a. Đồ thị hàm số :
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C1) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C1)?(C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng
phần đồ thị với x?0 qua Oy.
(C1)
Từ đồ thị (C) của hàm số :
b) Suy ra đồ thị hàm số :
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
-2
(C)
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
-2
Từ đồ thị (C) của hàm số :
b. Suy ra đồ thị hàm số :
(C)
(C2)
a
b
c
b. Đồ thị hàm số :
Đồ thị hàm số (C2) suy ra từ (C) như sau :
-1 1 2 3 x
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox:
giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox:
lấy đối xứng qua Ox.
c.Biện luận số nghiệm của PT
y
2
1
0
Số giao điểm : 0
Số giao điểm : 6
Số giao điểm : 2
c. Số giao điểm của (C2) và (d) : y = m
(C2)
Có đồ thị (C) như hình vẽ .
Từ đó suy ra đồ thị
các hàm số sau :
Cho hàm số :
Bài tập 2 :
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
(C1)
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
Vậy (C1) suy ra từ (C) như sau :
* Khi x < -1 thì (C1) là đối xứng của (C) qua Ox.
(C1)
* Khi x ? -1 thì (C1)?(C)
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
(C2)
Đây là hàm số chẳn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
* Khi x ? 0 thì |x| = x nên (C2)?(C)
* Khi x < 0 thì lấy đối xứng với
phần đồ thị với x ? 0 qua Oy.
Hàm số y = f(x) có đồ thị ( C )
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên ? (C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
Đồ thị được suy ra từ đồ thị (C)
bằng cách :
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox : giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox : lấy đối xứng qua Ox.
Chúc sức khỏe và hẹn gặp lại !
Lớp 12A
Chân thành cám ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh đã tham dự.
Chào tạm biệt
Hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C)
bằng cách :
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox : giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox : lấy đối xứng qua Ox.
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C`) nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C`)?(C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
d) Chứng tỏ phương trình :
Có 6 nghiệm phân biệt
(1)
Số nghiệm phương trình (1) là số giao điểm của (C2) và đường thẳng (d) :
y = 2sin2m (cùng phương Ox)
Hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
1.(C`):
Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C)
bằng cách :
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox : giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox : lấy đối xứng qua Ox.
2.(C`) :
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C`) nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C`)?(C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
Nhắc lại :
ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Ôn tập chương I
Cho Hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
1:
BÀI TOÁN:
Từ đồ thị (C) của hàm y = f(x) suy ra đồ thị ( ) của hàm
Từ đồ thị (C) của hàm y = f(x) suy ra đồ thị ( ) của hàm
2:
Vẽ đồ thị của hàm số :
(C)
a. Từ (C) suy ra đồ thị hàm số:
b. Từ (C) suy ra đồ thị hàm số:
c. Biện luận số nghiêm phương trình:
Đồ thị (C) của hàm số:
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
-2
a) Suy ra đồ thị hàm số :
(C)
(C1)
a. Đồ thị hàm số :
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C1) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C1)?(C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng
phần đồ thị với x?0 qua Oy.
(C1)
Từ đồ thị (C) của hàm số :
b) Suy ra đồ thị hàm số :
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
-2
(C)
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
-2
Từ đồ thị (C) của hàm số :
b. Suy ra đồ thị hàm số :
(C)
(C2)
a
b
c
b. Đồ thị hàm số :
Đồ thị hàm số (C2) suy ra từ (C) như sau :
-1 1 2 3 x
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox:
giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox:
lấy đối xứng qua Ox.
c.Biện luận số nghiệm của PT
y
2
1
0
Số giao điểm : 0
Số giao điểm : 6
Số giao điểm : 2
c. Số giao điểm của (C2) và (d) : y = m
(C2)
Có đồ thị (C) như hình vẽ .
Từ đó suy ra đồ thị
các hàm số sau :
Cho hàm số :
Bài tập 2 :
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
(C1)
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
Vậy (C1) suy ra từ (C) như sau :
* Khi x < -1 thì (C1) là đối xứng của (C) qua Ox.
(C1)
* Khi x ? -1 thì (C1)?(C)
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
(C2)
Đây là hàm số chẳn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
* Khi x ? 0 thì |x| = x nên (C2)?(C)
* Khi x < 0 thì lấy đối xứng với
phần đồ thị với x ? 0 qua Oy.
Hàm số y = f(x) có đồ thị ( C )
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên ? (C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
Đồ thị được suy ra từ đồ thị (C)
bằng cách :
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox : giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox : lấy đối xứng qua Ox.
Chúc sức khỏe và hẹn gặp lại !
Lớp 12A
Chân thành cám ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh đã tham dự.
Chào tạm biệt
Hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C)
bằng cách :
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox : giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox : lấy đối xứng qua Ox.
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C`) nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C`)?(C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
d) Chứng tỏ phương trình :
Có 6 nghiệm phân biệt
(1)
Số nghiệm phương trình (1) là số giao điểm của (C2) và đường thẳng (d) :
y = 2sin2m (cùng phương Ox)
Hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
1.(C`):
Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C)
bằng cách :
* Phần đồ thị của (C) phía trên Ox : giữ nguyên.
* Phần đồ thị của (C) phía dưới Ox : lấy đối xứng qua Ox.
2.(C`) :
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C`) nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C`) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C`)?(C)
* Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
Nhắc lại :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái An
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)