ÔN TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chia sẻ bởi Phan Thanh Hoàng | Ngày 19/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3:
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Phần:
1. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
3. MÁY PHÁT ĐIỆN
4. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
5. MÁY BIẾN ÁP
1. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
- Định nghĩa dòng điện, điện áp xoay chiều
- Biểu thức cường độ dòng điện tức thời:
- Biểu thức điện áp tức thời:
- Các giá trị hiệu dụng của dòng điện, điện áp xoay chiều
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
a. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời:


b. Biểu thức điện áp tức thời:

HỆ THỐNG KIẾN THỨC
2. Các loại đoạn mạch xoay chiều
+ Mạch chỉ có điện trở thuần
+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần
+ Mạch chỉ có tụ điện
+ Mạch R-L-C
+ Hiện tượng cộng hưởng trong mạch R,L,C
+ Công suất tiêu thụ
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch R,L,C nối tiếp:
ZL = ZC( UL=UC) =>
Tổng trở : Z = Zmin= R( UR=U)
Cường độ dòng điện cực đại:
u và i cùng pha
Hệ số công suất Cos = 1
Công suất mạch:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
3. MÁY PHÁT ĐIỆN
a. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động:
b. Dòng điện xoay chiều ba pha:
* Định nghĩa:
*Cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha: mắc hình sao và mắc tam giác
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
4. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
a. Nguyên tắc:
b. Cấu tạo:
5. MÁY BIẾN ÁP
a. Nguyên tắc hoạt động:
b. Cấu tạo:
c. Ứng dụng:
Câu 2. Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:

A. biểu thức i = Io cos (t +  )
B. cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tần số xác định.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 8. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào:
A. cường độ hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện sớm pha /2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện trễ pha /2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện trễ pha /2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần , điện áp cùng pha với dòng điện.
Câu 1. Chọn câu sai

A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Khi đo cường độ và điện áp xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay
C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều là:

A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
Câu.4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?

A.Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở luôn luôn biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện.
B. Pha của dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở luôn bằng không.
C. Biểu thức định luật Ohm của đoạn mạch chỉ có điện trở là U =
D. Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở là i = Io cos t thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (t +  ) .
Câu 5. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng :

A. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
B. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn trễ pha so với dòng điện góc .
C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.
D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
Câu 95: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có . So với dòng điện và điện áp hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha
C. Nhanh pha D. Lệch pha
Câu 6. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng :

A. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc .
C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.
D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều có
cường độ (A). Dòng điện này có:

A. Tần số dòng điện là 50 Hz
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A
D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
Câu 11. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:

A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
Câu 12. Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
A.100 V B. 100 V
C. 200 V D. 50 V
Câu 14. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?

A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cảm kháng?
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z =
B. Dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần tiêu thụ điện năng dưới dạng nhiệt năng.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều
i = I0cos t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì:
A. uL sớm pha hơn uR một góc /2
B. uL cùng pha với i
C. uL chậm pha với uR một góc /2
D. uL chậm pha với i một góc /2
Câu 20. Đặt điện áp u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì:

A. độ lệch pha của uR và u là  /2
B. uR nhanh pha hơn i một góc  / 2
C. uC chậm pha hơn uR một góc  / 2
D. uC nhanh pha hơn i một góc /2
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:  = /3. Khi đó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện
Câu 22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1 B. ZL = ZC
C. UL = UR D. UAB = UR
Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:

A. B.

C. D.
Câu 29. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = RI2 B. P = U.I.cos 
C. P = U.I D. P = ZI2.
Câu 31. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức:
A. cos  = R/Z B. cos  = ZC/Z
C. cos  = ZL/Z D. cos  = R.Z
Câu 45. Máy phát điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. tự cảm B. cảm ứng điện
C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ
Câu 46. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.

A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm
B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
C. Phần cảm luôn là rôto
D. Phần cảm luôn là stato
Câu 48. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n vòng/phút . Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
A. f = B. f = 60.n.p
C. f = n.p D. f = 60.n/p.
Câu 58. Máy biến áp là thiết bị dùng để:

A. Biến đổi điện áp xoay chiều
B. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều
D. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
Câu 59. Máy biến áp có thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào?

A. Pin B. Ắc qui
C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều
Câu 60. Trong máy biến áp lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần và tải ở mạch thứ cấp không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần . B. Vẫn không đổi.
C. Giảm n lần . D. Có thể tăng hoặc giảm .
Câu 71: Đặt vào hai đầu điện trở thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng B. Giảm.
C. Không đổi .
D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 30. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện
Câu 64. Máy biến áp có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?

A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi
B. Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
Câu 72: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A.Tăng B. Giảm.
C. Không đổi .
D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu73: Đặt vào hai đầu tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng B. Giảm.
C. Không đổi .
D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 75: Chọn câu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi :

A. Cường độ dòng điện qua mạch cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện bằng nhau.
C. Tần số dòng điện f = 1/2 LC
D. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với HĐT hai đầu mạch.
Câu 74: Chọn câu sai .

A. Dòng điện qua điện trở thuần R D đ đ h cùng pha với điện áp hai đầu R
B. Dòng điện qua cuộn dây D đ đ h chậm pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây góc 90o
C. Dòng điện qua tụ điện D đ đ h nhanh pha hơn hai đầu tụ góc 90o
D. Dòng điện qua cuộn dây thuần cảm D đ đ h chậm pha hơn HĐT hai đầu cuộn dây góc 90o
Câu 96: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. điện trở B. cảm kháng
C. dung kháng D. tổng trở
Câu 88: Để giảm tốc độ quay của Ro to của máy phát điện xoay chiều ta cần thay đổi yếu tố nào ?
A.Tăng số vòng các cuộn dây phần ứng
B. Tăng số cặp cực từ
C. Giảm số vòng của các cuộn dây phần ứng
D. Giảm số cặp cực từ
Câu 89: Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện :

A. Phần cảm là Ro to, phần ứng là Stato
B. Phần cảm là Sta to, phần ứng là Ro to
C. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện
Câu 42. Máy phát điện xoay chiều ba pha:

A. Phần ứng là Rơto, phần cảm là Stato.
B. Phần ứng là Stato , phần cảm là Rơto
C. Phần ứng một nam châm vĩnh cửu .
D. Phần cảm gồm nhiều đơi cực nam châm.
Câu 12. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên:

A. Việc sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha?

A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Stato gồm ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1200 trên một vòng tròn.
C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc hình tam giác một cách tuỳ ý.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 93: Công dụng của máy biến áp là :

A. Biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều .
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
C. Biến đổi điện áp 1 chiều và điện áp xoay chiều.
D. Làm tăng dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Câu 91 : Máy biến áp có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng gì ?
A. Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện
C. Tăng điện áp và công suất sử dụng điện.
D. Giảm điện áp và tăng công suất sử dụng điện.
Câu 90 : Chọn câu trả lời đúng :

A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha do ba máy phát điện 1 pha tạo ra.
C. Dòng điện 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều 1pha có cùng biên độ , tần số nhưng lêch pha nhau góc 1200.
D. Khi chuyển đổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì điện áp dây tăng lên lần
Câu 24. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một điện áp xoay chiều uAB và một điện áp không đổi UAB. Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C
B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L
Câu 16. Đặt điện áp u = U0cos t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức:
A. i = U0.Ccos(t + /2) (A) B. i = cos t (A)

C. i = cos (t - /2) (A) D. i = U0.Ccos t (A)
Câu 43 trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh cường độ đòng điện sớm pha hơn điện áp góc ( 0 < < ) . Mạch điện đó gồm
A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện
B. điện trở thuần và tụ điện
C. điện trở thuần và cuộn thuần cảm
D. chỉ có cuộn cảm
Câu 98: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc nhỏ hơn . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1
D. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
Câu 76: Điện áp giữa hai bản tụ có biểu thức u = U0 cos (t + ) thì dòng điện qua tụ có biểu thức i = I0 cos (t + ) . Hỏi I0 và  có giá trị nào ?
A.I0 = U0 /C ;  = /2 ;
B. I0 = C U0 ;  =  + /2
C. I0 = C U0 ;  = /2
D. I0 = U0 / Zc ;  =  - /2
Câu 13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz
Câu 104: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với điện áp, cường độ dòng điện qua mạch sẽ:
A. Sớm pha hơn một góc
B. Trễ pha một góc
C. Cùng pha
D. Trễ pha.
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
* Dạng 1: GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I) & ĐIỆN ÁP (U)
- Số chỉ Ampe kế (giá trị hiệu dụng) :

I =

- Số chỉ Vôn kế (giá trị hiệu dụng) :
U = ; U0 =I0.Z

- Tổng trở : Z =
- Cảm kháng : ZL = L ;
- Dung kháng : ZC =
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
* Tìm cường độ cực đại - cường độ hiệu dụng,điện áp hiệu dụng, chu kỳ - Tần số - Pha ban đầu
VD1. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng:
A. 2A B. 0,5A C. 4A D. 0,25A

. Chọn C
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD2: Biểu thức của cđtt của dòng điện xoay chiều trong mạch điện
a. Xác định cường độ dòng điện cực đại, cường độ hiệu dụng
b. tần số, chu kì và pha ban đầu:

a.I0 =2 A,
b.từ PT rút ra =100 rad/s, T=2/=0,02s ; f=1/T=50Hz
Pha ban đầu
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD2: Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện xoay chiều
. Xác định tần số góc, điện áp hiệu dụng

áp dụng công thức =100 rad/s ,

U= 220V
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD4:. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện
C = F và cuộn cảm L = H mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch AB có dạng u = 200cos100t V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2A B. I = 1,4 A
C. I = 1A D. I = 0,5A
 dựa vào biểu thức tìm U, Z
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Câu1: Đặt vào hai đầu tụ điện (F)
một điện áp xoay chiều u = 141cos100 (V). Cường độ dòng điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A D. I = 100 A
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
* Tìm điện trở R - cảm kháng ZL – dung kháng ZC – Tổng trở - độ tự cảm L và điện dung C
VD1: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều , I=4A . Tính C

U=100V, tìm Zc
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD4: Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H)
một điện áp xoay chiều u = 141cos (100 V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. B.

C. D.
Dạng 2 : TÌM ĐỘ LỆCH PHA

* tg =

* cos =
+  > 0 : u sớm pha hơn I (ZL > ZC : mạch có tính cảm kháng)
+  < 0 : u trễ pha hơn I (ZL < ZC : mạch có tính dung kháng)
* Công suất : P = U.I cos= R.I2
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD1: Cho mạch điện với
. Có biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là:
A. B.

C. D.
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD2: Một tụ điện có điện dung C=5,3 mắc nối tiếp với điện trở R=300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469
C. 0,4995 D. 0,6662
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
* Dạng 3: BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP (u) & CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (i) TỨC THỜI

Tìm u:



Tìm i:
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L= có biểu thức u=
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i=
B. i=
C. i=
D. i=
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
VD3: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= , mắc nối tiếp vào một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL =100cos (V) .Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch có dạng là :

A. (A) C. ( A)

B. (A) D. (A )
* Dạng 5 : CỘNG HƯỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC NỐI TIẾP

VD1: Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp: tần số dòng điện là f = 50Hz,
L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10-3 F B. 32F
C. 16F D. 10-4 F
Dạng 6: Tìm tần số, tốc độ quay của roto.
f = p.n, n( vòng/giây)
p: số cặp cực
n( vòng/ phút)
Dạng7: Tìm số vòng, cường độ, điện áp hiệu dụng qua các cuộn sơ và thứ cấp
Dạng 6: Tìm tần số, số vòng quay/phút.
VD1: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
Dạng7: Tìm số vòng, cường độ, điện áp hiệu dụng qua các cuộn sơ và thứ cấp
VD2: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V- 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng.
C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Dạng7: Tìm số vòng, cường độ, điện áp hiệu dụng qua các cuộn sơ và thứ cấp
VD3: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz khi có cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 A. B. 2,00 A.
C. 2,83 A. D. 72,0 A.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG: Câu 31-70 trang 36-38 ( sắp photo tài liệu tham khảo)
GIAO NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Đọc thật kĩ lại toàn bộ phần lý thuyết và pp giải các dạng bài tập
- Xem lại BT vừa giải và giải tiếp từ Câu 31-43, 47-52 trang 60-64 ( HD ôn thi TN)
- Ôn lại phần DAO ĐỘNG CƠ (LT +BT)
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP THẬT TỐT VÀ THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)