ôn tập địa lý
Chia sẻ bởi Hồ Huy Long |
Ngày 27/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: ôn tập địa lý thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10
Câu 1: Theo emkhinàođượcgọilàhiệntượngmặttrờilênthiênđỉnh?
Thờiđiểmmặttrờilêncaonhấttrênbầutrời ở mộtđịaphương
Lúc 12h trưahàngngày
Khitiasángmặttrờichiếuthẳnggócvớitiếptuyếnbềmặttráiđất.
Khitiasángmặttrờichiếuthẳnggócvớichítuyếnbắcvàchítuyếnnam
Câu 2: Thếnàolàchuyểnđộngbiểukiếncủamặttrời?
Sựđilênđixuốngcóthậtcủamặttrờitheophươngbắc-nam
Chuyểnđộngđilênđixuốnggiữahaichítuyếncủamặttrời do tráiđấtchuyểnđộngtịnhtuyếnxungquanhmặttrờisinhra.
Hiệntượngmặttrờilênthiênđỉnh ở cácđịađiểmtrongvònggiữahaichítuyến
Làchuyểnđộngnhìnthấynhưngkhôngcóthậtcủamặttrời
Câu 3: Theo emvậntốcdàicủacácđịađiểmthuộccácvĩđộkhácnhaukhôngbằngnhau do tráiđất:
Do tráiđấtchuyểnđộngtheohướngtây sang đông.
Do tráiđấtcóhìnhkhốicầu
Do tráiđấttự quay quanhtrụcvớivậntốcrấtlớn
Do tráiđấtvừatự quay vừatựchuyểnđộngquanhmặttrời
Câu 4: Do tácđộngcủalựcCoriolitnên ở báncầubắcvậtchuyểnđộngbịlệchvề:
Bênphảitheohướngchuyểnđộng
Bêntráitheohướngchuyểnđộng
Hướngđôngtheohướngchuyểnđộng
Hướngtâytheohướngchuyểnđộng
Câu 5: Câunàosauđâysai
Sông Nin làsôngdàinhấtthếgiới
Sông Amazon làsônglớnnhấtthếgiới
Nguồncungcấpnướcchủyếucủasông I-ê-nít-xê-ilàtừbăngtuyết
Sông Amazon làsôngcólưuvựclớnnhấtthếgiới
Câu 6: Câunàosauđâysai:
Sónglàhìnhthứcgiaođộngcủanướcbiểntheochiềuthẳngđứng
Sónglàhìnhthứcgiaođộngcủanướcbiểntheochiềunằmngang
Nguyênnhânchủyếusinhrasóngthầnlà do độngđất ở dướiđáybiển
Nguyênnhânchủyếusinhrasóngbiểnvàsóngbạcđầulàgió
Câu 7: Theo emvùngxíchđạomưanhiềulà do.
Đạidươngchiếmnhiềudiệntích
Do hoạtđộngcủagiótínphong
Do đâylàvùngápthấp
Cả a và c đềuđúng.
Câu 8: Chiềudàycủalớpvỏđịalýlàkhoảng:
30-35km
30-40km
40-50km
35-40km
Câu 9: Nhântốảnhhưởngtrựctiếpđếnsựphânbốvàpháttriểncủasinhvậttrêntráiđấtlà:
Khíhậu
Đất
Địahình
Sinhvật
Câu 10: Vàocácngàycódaođộngthủytriềunhỏnhất, ở tráiđấtsẽthấy:
Trăngtròn
Trăngkhuyết
Khôngtrăng
Trăngtrònhoặckhôngtrăng
Câu 11: Mỗimũigiờđi qua:
16 kinhđộtuyến
20 kinhđộtuyến
15 kinhđộtuyến
18 kinhđộtuyến
Câu 12: Nộilựclà:
Làlựccónguồngốctừbêntrongcủatráiđất
Lựclàmlệchhướngchuyểnđộngcủacácvậtthểtrênbềmặttráiđất
Lựcsinhra do nguồnnănglượngcủacáctácnhânbàomòn – xâmthựcđịahình
Lực do nguồnnănglượngmặttrờisinhra.
Câu 212: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:
a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khống
Câu 213: Các hồ có nguồn gốc hình thành tùe khúc uốn của con sông thường có hình dạng:
a. Hình tròn b. Hình bán nguyệt
c. Hình tròn d. Hồ móng ngựa
Câu 214: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm là:
a. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao:
b. Thường rất sâu
c. Thường nông
d. Ý a và c đúng
Câu 215: Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm:
a. Hình tròn và thường rất sâu b. Hình bán nguyệt và thường khá sâu
c. Hình tròn và khá nông d. Hình móng ngựa và sâu
Câu 216: Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng:
a. Hình tròn b. Hình móng ngựa
c. Hình bán nguyệt d. Kéo dài
Câu 217: Các hồ nước mặn có nguồn gốc từ:
a. Bộ phận của biển, đại dương trước kia bị cô lặp giữa lục địa
b. Từ hồ nước ngọt đã bốc hơi rất nhiều vì thế nồng độ muối trong nước cao
c. Khúc uốn cũ của một con sông
d. Ý a và b đúng
Câu 218: Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:
a. Sa mạc b. Đồng bằng c. Đầm lầy d. Rừng cây
Câu 219: Mực nước các hồ cạn dần do:
a. Nước bốc hơi nhiều do khí hậu khô
b. Cung cấp nước cho sông và bị sông hút dần nước do quá trinh đào lòng
c. Phù sa sông dần lấp đầy
d. Tất cả các ý trên
Câu 220: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:
a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông
b. Độ dốc và vị trí của sông
c. Chiều rộng của sông và hướng chảy
d. Hướng chảy và vị trí của sông
Câu 221: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
a. Sông Nin b. Sông Amadôn
c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi
Câu 223: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:
a. Nước mưa b. Nước ngầm
c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora
Câu 224: Sông Nin chảy chủ yếu theo hướng:
a. Bắc – Nam b. Đông – Tây
c. Đông Bắc – Tây Nam d. Nam – Bắc
Câu 225: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do:
a. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến
b. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo
c. Nguồn nước ngầm phong phú
d. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm
Câu 226: Lưu lượng nước mùa lũ của sông Nin tại Khắctum đạt khoảng:
a. Trên 90 000m3
b. Trên 900 000m3
c. Trên 90 000m3
b. Các chất khí
c. Các hữu cơ có nguồn gốc từ đông, thực vật
d. Tất cả các ý trên
Câu 238: Trung bình mỗi kilôgam nước biển có:
a. 35 gam muối trong đó có khoảng 77,8 % là muối ăn
b. 305 gam trong đó có khoảng 77,8 % là
Câu 1: Theo emkhinàođượcgọilàhiệntượngmặttrờilênthiênđỉnh?
Thờiđiểmmặttrờilêncaonhấttrênbầutrời ở mộtđịaphương
Lúc 12h trưahàngngày
Khitiasángmặttrờichiếuthẳnggócvớitiếptuyếnbềmặttráiđất.
Khitiasángmặttrờichiếuthẳnggócvớichítuyếnbắcvàchítuyếnnam
Câu 2: Thếnàolàchuyểnđộngbiểukiếncủamặttrời?
Sựđilênđixuốngcóthậtcủamặttrờitheophươngbắc-nam
Chuyểnđộngđilênđixuốnggiữahaichítuyếncủamặttrời do tráiđấtchuyểnđộngtịnhtuyếnxungquanhmặttrờisinhra.
Hiệntượngmặttrờilênthiênđỉnh ở cácđịađiểmtrongvònggiữahaichítuyến
Làchuyểnđộngnhìnthấynhưngkhôngcóthậtcủamặttrời
Câu 3: Theo emvậntốcdàicủacácđịađiểmthuộccácvĩđộkhácnhaukhôngbằngnhau do tráiđất:
Do tráiđấtchuyểnđộngtheohướngtây sang đông.
Do tráiđấtcóhìnhkhốicầu
Do tráiđấttự quay quanhtrụcvớivậntốcrấtlớn
Do tráiđấtvừatự quay vừatựchuyểnđộngquanhmặttrời
Câu 4: Do tácđộngcủalựcCoriolitnên ở báncầubắcvậtchuyểnđộngbịlệchvề:
Bênphảitheohướngchuyểnđộng
Bêntráitheohướngchuyểnđộng
Hướngđôngtheohướngchuyểnđộng
Hướngtâytheohướngchuyểnđộng
Câu 5: Câunàosauđâysai
Sông Nin làsôngdàinhấtthếgiới
Sông Amazon làsônglớnnhấtthếgiới
Nguồncungcấpnướcchủyếucủasông I-ê-nít-xê-ilàtừbăngtuyết
Sông Amazon làsôngcólưuvựclớnnhấtthếgiới
Câu 6: Câunàosauđâysai:
Sónglàhìnhthứcgiaođộngcủanướcbiểntheochiềuthẳngđứng
Sónglàhìnhthứcgiaođộngcủanướcbiểntheochiềunằmngang
Nguyênnhânchủyếusinhrasóngthầnlà do độngđất ở dướiđáybiển
Nguyênnhânchủyếusinhrasóngbiểnvàsóngbạcđầulàgió
Câu 7: Theo emvùngxíchđạomưanhiềulà do.
Đạidươngchiếmnhiềudiệntích
Do hoạtđộngcủagiótínphong
Do đâylàvùngápthấp
Cả a và c đềuđúng.
Câu 8: Chiềudàycủalớpvỏđịalýlàkhoảng:
30-35km
30-40km
40-50km
35-40km
Câu 9: Nhântốảnhhưởngtrựctiếpđếnsựphânbốvàpháttriểncủasinhvậttrêntráiđấtlà:
Khíhậu
Đất
Địahình
Sinhvật
Câu 10: Vàocácngàycódaođộngthủytriềunhỏnhất, ở tráiđấtsẽthấy:
Trăngtròn
Trăngkhuyết
Khôngtrăng
Trăngtrònhoặckhôngtrăng
Câu 11: Mỗimũigiờđi qua:
16 kinhđộtuyến
20 kinhđộtuyến
15 kinhđộtuyến
18 kinhđộtuyến
Câu 12: Nộilựclà:
Làlựccónguồngốctừbêntrongcủatráiđất
Lựclàmlệchhướngchuyểnđộngcủacácvậtthểtrênbềmặttráiđất
Lựcsinhra do nguồnnănglượngcủacáctácnhânbàomòn – xâmthựcđịahình
Lực do nguồnnănglượngmặttrờisinhra.
Câu 212: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là:
a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
c. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khống
Câu 213: Các hồ có nguồn gốc hình thành tùe khúc uốn của con sông thường có hình dạng:
a. Hình tròn b. Hình bán nguyệt
c. Hình tròn d. Hồ móng ngựa
Câu 214: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm là:
a. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao:
b. Thường rất sâu
c. Thường nông
d. Ý a và c đúng
Câu 215: Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm:
a. Hình tròn và thường rất sâu b. Hình bán nguyệt và thường khá sâu
c. Hình tròn và khá nông d. Hình móng ngựa và sâu
Câu 216: Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng:
a. Hình tròn b. Hình móng ngựa
c. Hình bán nguyệt d. Kéo dài
Câu 217: Các hồ nước mặn có nguồn gốc từ:
a. Bộ phận của biển, đại dương trước kia bị cô lặp giữa lục địa
b. Từ hồ nước ngọt đã bốc hơi rất nhiều vì thế nồng độ muối trong nước cao
c. Khúc uốn cũ của một con sông
d. Ý a và b đúng
Câu 218: Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:
a. Sa mạc b. Đồng bằng c. Đầm lầy d. Rừng cây
Câu 219: Mực nước các hồ cạn dần do:
a. Nước bốc hơi nhiều do khí hậu khô
b. Cung cấp nước cho sông và bị sông hút dần nước do quá trinh đào lòng
c. Phù sa sông dần lấp đầy
d. Tất cả các ý trên
Câu 220: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:
a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông
b. Độ dốc và vị trí của sông
c. Chiều rộng của sông và hướng chảy
d. Hướng chảy và vị trí của sông
Câu 221: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
a. Sông Nin b. Sông Amadôn
c. Sông Trường Giang d. Sông Missisipi
Câu 223: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:
a. Nước mưa b. Nước ngầm
c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ Victora
Câu 224: Sông Nin chảy chủ yếu theo hướng:
a. Bắc – Nam b. Đông – Tây
c. Đông Bắc – Tây Nam d. Nam – Bắc
Câu 225: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do:
a. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến
b. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo
c. Nguồn nước ngầm phong phú
d. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm
Câu 226: Lưu lượng nước mùa lũ của sông Nin tại Khắctum đạt khoảng:
a. Trên 90 000m3
b. Trên 900 000m3
c. Trên 90 000m3
b. Các chất khí
c. Các hữu cơ có nguồn gốc từ đông, thực vật
d. Tất cả các ý trên
Câu 238: Trung bình mỗi kilôgam nước biển có:
a. 35 gam muối trong đó có khoảng 77,8 % là muối ăn
b. 305 gam trong đó có khoảng 77,8 % là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Huy Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)