ôn tập đầu năm
Chia sẻ bởi Lê Hiệp |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: ôn tập đầu năm thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Ôn tập đầu năm
I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THUYẾT CẤU TẠO
HOÁ HỌC:
1. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất mới.
2. Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4. Những ngtử C có thể kết hợp không những với những của những ngtố khác mà còn kết hợp trực tiép với nhau tạo thành những mạch C khác nhau (mạch không nhánh, có nhánh và mạch vòng).
3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần (bản chất và số lượng C) và cấu tạo hóa học ( thứ tự liên kết C ).
1. VD : C2H6O
CH3?CH2 ?OH CH3 ?O?CH3
Ancol etylic Đimetylete
2. IV IV IV VI VI
VD : CH4 , CH3?CH2?OH , CH?CH
CH3?CH2?CH2?CH3 , CH3?CH?CH3 , ?
CH3
CH2?CH2
? ?
CH2?CH2
3. VD: Tính chất phụ thuộc vào:
- Bản chất: CH4: Khí, dễ cháy,CCl4: Lỏng, không cháy
-Số lượng nguyên tử : C4H10:khí, C5H12 : lỏng
-Thứ tự liên kết:
CH3?CH2?OH: Lỏng, không tan.
CH3?O?CH3: Khí, không tan
II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
1. Đồng đẳng: Đồng đẳng: là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm:
- CH2 -.
VD: Tìm công thức chung dãy đồng đẳng của rượu etylic?
Giải :
Ta có: C2H5OH + xCH2 = C2+xH5+2xOH
Đặt : n =2+x. Do đó: 6 + 2x = 2n + 2.
Vậy công thức chung dãy đồng đẳng rượu etylic là: CnH2n+1OH Hay CnH2n+2O.
2. Đồng phân:2. Đồng phân : là hiện tượng các chất có cùng CTPT, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
- Phân loại đồng phân:
a) Đồng phân cấu tạo: (3 loại)
Đồng phân mạch cacbon: mạch không nhánh, mạch có nhánh.
Đồng phân vị trí: nối đôi, ba, nhóm thế và nhóm chức.
Đồng phân nhóm chức: các đồng phân khác nhau về nhóm chức, tức là đổi từ nhóm chức này sang nhóm chức khác.
VD: Ankađien - Ankin - Xicloanken
Anken - Xicloankan.
b) Đồng phân hình học : (cis - trans):
VD: Buten - 2
H H H C H3
/ /
C=C C=C
/ /
CH3 CH3 CH3 H
Cis Trans
* Điều kiện để có đồng phân cis - trans:
a e
/ a ? b
C=C
/ e ? d
b d
Phương pháp viết đồng phân của một chất :
VD: Viết các đồng phân của C4H10O
Giải :
+ Đồng phân rượu : -OH (4đp)
CH3?CH2?CH2?CH2?OH
CH3?CH?CH2 ?OH
?
CH3
CH3?CH2?CH ?OH
?
CH3 CH3
?
CH3?C ?OH
?
CH3
+ Đồng phân ete : ? O ? (3đp)
CH3?O?CH2?CH2?CH3
CH3?O?CH?CH3
?
CH3
CH3?CH2?O?CH2?CH3
III- CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HIĐROCACBON :
ANKAN (PARAFIN): CnH2n+2
( n ? 1)
a) Cấu tạo: Mạch C hở, chỉ có liên kết đơn (lk ?).
b) Hóa tính:
Phản ứng thế: Cl2, Br2.
Phản ứng hủy.
Phản ứng tách H2.
Phản ứng crackinh.
2. ANKEN (OLEFIN): CnH2n ( n ? 2)
a) Cấu tạo: mạch C hở, có 1 liên kết đôi ( 1 lk ? và 1 lk ?).
b) Hóa tính:
Phản ứng cộng: H2, X2, HX, H2O
Phản ứng trùng hợp.
Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
3. ANKIN: CnH2n-2 (n ? 2)
a) Cấu tạo : mạch C hở, có 1 liên kết ba ( 1lk ? và 2lk ? ).
b) Hóa tính:
Phản ứng cộng
Phản ứng trùng hợp. ( nhị hợp và tam hợp)
Phản ứng thế bởi ion kim loại.
Phản ứng oxi hóa: làm mất màu dung dịch KMnO4.
4. AREN: CnH2n-6 (n ? 6)
a) Cấu tạo: mạch C vòng, chứa nhân benzen.
b) Hóa tính:
Phản ứng thế : Br2, HNO3.
Phản ứng cộng: H2, Cl2.
BÀI TẬP
1. Viết các đp có thể có của:
a) C6H14 ; b) C5H10
c) C5H12O ; d) C4H11N
e) C4H9Cl ; f) C4H8Cl2
Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
CH3CHO C2H4 ? PE
CH4 ? C2H2 CH2 = CH - Cl ? PVC
CH3COOCH=CH2 C6H6 ? 666
I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA THUYẾT CẤU TẠO
HOÁ HỌC:
1. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất mới.
2. Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4. Những ngtử C có thể kết hợp không những với những của những ngtố khác mà còn kết hợp trực tiép với nhau tạo thành những mạch C khác nhau (mạch không nhánh, có nhánh và mạch vòng).
3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần (bản chất và số lượng C) và cấu tạo hóa học ( thứ tự liên kết C ).
1. VD : C2H6O
CH3?CH2 ?OH CH3 ?O?CH3
Ancol etylic Đimetylete
2. IV IV IV VI VI
VD : CH4 , CH3?CH2?OH , CH?CH
CH3?CH2?CH2?CH3 , CH3?CH?CH3 , ?
CH3
CH2?CH2
? ?
CH2?CH2
3. VD: Tính chất phụ thuộc vào:
- Bản chất: CH4: Khí, dễ cháy,CCl4: Lỏng, không cháy
-Số lượng nguyên tử : C4H10:khí, C5H12 : lỏng
-Thứ tự liên kết:
CH3?CH2?OH: Lỏng, không tan.
CH3?O?CH3: Khí, không tan
II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:
1. Đồng đẳng: Đồng đẳng: là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm:
- CH2 -.
VD: Tìm công thức chung dãy đồng đẳng của rượu etylic?
Giải :
Ta có: C2H5OH + xCH2 = C2+xH5+2xOH
Đặt : n =2+x. Do đó: 6 + 2x = 2n + 2.
Vậy công thức chung dãy đồng đẳng rượu etylic là: CnH2n+1OH Hay CnH2n+2O.
2. Đồng phân:2. Đồng phân : là hiện tượng các chất có cùng CTPT, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
- Phân loại đồng phân:
a) Đồng phân cấu tạo: (3 loại)
Đồng phân mạch cacbon: mạch không nhánh, mạch có nhánh.
Đồng phân vị trí: nối đôi, ba, nhóm thế và nhóm chức.
Đồng phân nhóm chức: các đồng phân khác nhau về nhóm chức, tức là đổi từ nhóm chức này sang nhóm chức khác.
VD: Ankađien - Ankin - Xicloanken
Anken - Xicloankan.
b) Đồng phân hình học : (cis - trans):
VD: Buten - 2
H H H C H3
/ /
C=C C=C
/ /
CH3 CH3 CH3 H
Cis Trans
* Điều kiện để có đồng phân cis - trans:
a e
/ a ? b
C=C
/ e ? d
b d
Phương pháp viết đồng phân của một chất :
VD: Viết các đồng phân của C4H10O
Giải :
+ Đồng phân rượu : -OH (4đp)
CH3?CH2?CH2?CH2?OH
CH3?CH?CH2 ?OH
?
CH3
CH3?CH2?CH ?OH
?
CH3 CH3
?
CH3?C ?OH
?
CH3
+ Đồng phân ete : ? O ? (3đp)
CH3?O?CH2?CH2?CH3
CH3?O?CH?CH3
?
CH3
CH3?CH2?O?CH2?CH3
III- CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HIĐROCACBON :
ANKAN (PARAFIN): CnH2n+2
( n ? 1)
a) Cấu tạo: Mạch C hở, chỉ có liên kết đơn (lk ?).
b) Hóa tính:
Phản ứng thế: Cl2, Br2.
Phản ứng hủy.
Phản ứng tách H2.
Phản ứng crackinh.
2. ANKEN (OLEFIN): CnH2n ( n ? 2)
a) Cấu tạo: mạch C hở, có 1 liên kết đôi ( 1 lk ? và 1 lk ?).
b) Hóa tính:
Phản ứng cộng: H2, X2, HX, H2O
Phản ứng trùng hợp.
Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
3. ANKIN: CnH2n-2 (n ? 2)
a) Cấu tạo : mạch C hở, có 1 liên kết ba ( 1lk ? và 2lk ? ).
b) Hóa tính:
Phản ứng cộng
Phản ứng trùng hợp. ( nhị hợp và tam hợp)
Phản ứng thế bởi ion kim loại.
Phản ứng oxi hóa: làm mất màu dung dịch KMnO4.
4. AREN: CnH2n-6 (n ? 6)
a) Cấu tạo: mạch C vòng, chứa nhân benzen.
b) Hóa tính:
Phản ứng thế : Br2, HNO3.
Phản ứng cộng: H2, Cl2.
BÀI TẬP
1. Viết các đp có thể có của:
a) C6H14 ; b) C5H10
c) C5H12O ; d) C4H11N
e) C4H9Cl ; f) C4H8Cl2
Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
CH3CHO C2H4 ? PE
CH4 ? C2H2 CH2 = CH - Cl ? PVC
CH3COOCH=CH2 C6H6 ? 666
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)