Ôn tập đầu năm

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuân | Ngày 27/04/2019 | 112

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập đầu năm thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

PHIẾU BÀI TẬP §4 +5 +6


I. Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ

































II. Áp dụng
Câu 1. Hãy áp dụng sơ đồ tính chất ở trên để hoàn thành sản phẩm cho các phản ứng hóa học minh họa dưới đây (có cân bằng cho phản ứng)
CÁC PHẢN ỨNG MINH HỌA TÍNH CHẤT CÁC HCVC

OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI

1. CaO + H2O(
2. SO3 + H2O(
P2O5 + H2O(
3. CaO + CO2(
4. NaOH + CO2(
5. CuO + HCl(
1. HCl + NaOH (
2. H2SO4 + MgO (
3. HCl + CaCO3 (
4. Al + HCl (
1. NaOH + HNO3(
Fe(OH)3 + HNO3(
2. Ca(OH)2 + CO2(
3. NaOH+ Fe(NO3)2(
to
4. Al(OH)3 (
1. FeS + HCl(
2. CuCl2 + NaOH(
3. Fe + CuSO4(
4. BaCl2 + Na2SO4(
5. to
CaCO3 (

Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. NaOH + ……. ( Na2SO4 + ……. 2. Ca(OH)2 + ……. ( CaCl2 + …….
3. CuSO4 + ……. ( FeSO4 + ……. 4. MgSO4 + ……. ( Mg(NO3)2 + …
5. ……. + K2CO3 ( BaCO3 ( + …… 6. Na2CO3 + ……. ( BaCO3 + ……
Câu 3. Viết phương trình phản ứng để biểu diễn các chuyển hóa sau:
a) SO2 ( SO3 (H2SO4 ( CaSO4
b) Ca ( CaO ( Ca(OH)2 ( CaCl2 ( CaCO3
c) Sắt (III) hidroxit ( Sắt (III) oxit ( sắt ( sắt (II) clorua ( sắt (II) sunfat ( sắt (II) nitrat
d) Al ( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3 ( Al2(SO4)3
e) CO2 ( Na2CO3 ( NaOH ( NaCl f) ? ( Ca(OH)2
CaCO3 CaSO4
CaCl2 ( ?


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, Li=7 , C = 12 , O =16 ,Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108.
Câu 1. Tính số mol của các chất sau :
a) 6,5 g Zn b)10 g CaCO3 c) 11,2 g CaO d)3,6 g C e) 3,36 lit khí CO2 (ở đktc)
f) 8,96 lit khí O2 (ở đktc) g) 400 ml dung dịch H2SO4 3M h) 200 ml dd Ca(OH)2 0,8M
Câu 2.
a) Tính nồng độ CM của NaOH trong mỗi trường hợp sau:
i) 0,5 mol NaOH trong 500 ml dung dịch ii) 4 gam NaOH trong 400 ml dung dịch
b) Tính nồng độ C% của H2SO4 trong mỗi trường hợp sau:
iii) 9,8 gam H2SO4 trong 80 gam dung dịch iii) 0,05 mol H2SO4 trong 98 gam dung dịch
Câu 3. a) Tính số mol H2SO4 trong 400 ml dung dịch H2SO4 3M ? b) Tính khối lượng H2SO4?
Câu 4. a) Tính khối lượng NaCl trong 200 g dung dịch NaCl 58,5% ? b) Tính số mol NaCl trong ?
Câu 5. a) Tính khối lượng NaOH trong 50 ml dung dịch NaOH 1,2M ?
b) Tính số mol HCl trong 120 g dung dịch HCl 36,5% ?
Câu 6. Tính khối lượng của các chất sau:
a) 0,5 mol H2 b) 1,5 mol O2 c) 16,8 lit khí CO2 (ở đktc)
d) 26,88 lit khí CH4 (ở đktc) e) 500 g dd NaCl 12% f) 120 g dd NaCl 20%



Bài toán cơ bản (áp dụng quy tắc tam suất)
Câu 1. Cho 32,5 g Zn tác dụng vửa đủ với dung dịch HCl, tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
Câu 2. Cho 2,7 g Al tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 loãng.
a) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) b) Tính nồng độ CM của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Câu 3. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0,1M.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)